- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4255:2008 (IEC 60529 : 2001) về Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-151:2010 (IEC 60050-151 : 2001) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 151: Thiết bị điện và thiết bị từ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-1:2009 (IEC 60974-1 : 2005) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 1: Nguồn điện hàn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-2:2015 (IEC 60974-2:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 2: Hệ thống làm mát bằng chất lỏng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-3:2015 (IEC 60974-3:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 3: Thiết bị mồi hồ quang và thiết bị ổn định hồ quang
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-4:2015 (IEC 60974-4:2010) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 4: Kiểm tra và thử nghiệm định kỳ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-5:2015 (IEC 60974-5:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 5: Bộ cấp dây hàn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-6:2015 (IEC 60974-6:2015) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 6: Thiết bị làm việc hạn chế
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-7:2015 (IEC 60974-7:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 7: Mỏ hàn
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-8:2015 (IEC 60974-8:2009) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 8: Bộ điều khiển khí dùng cho hệ thống hàn và cắt bằng plasma
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-12:2015 (IEC 60974-12:2011) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 12: Thiết bị ghép nối cáp hàn
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-13:2015 (IEC 60974-13:2011) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 13: Kìm hàn
THIẾT BỊ HÀN HỒ QUANG - PHẦN 11: KÌM CẶP QUE HÀN
Arc welding equipment - Part 11: Electrode holders
Lời nói đầu
TCVN 8094-11:2015 hoàn toàn tương đương với IEC 60974-11:2010;
TCVN 8094-11:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 8094 (IEC 60974), Thiết bị hàn hồ quang, gồm có các phần sau:
1) TCVN 8094-1:2009 (IEC 60974-1:2005), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 1: Nguồn điện hàn
3) TCVN 8094-2:2015 (IEC 60974-2:2013), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 2: Hệ thống làm mát bằng chất lỏng
3) TCVN 8094-3:2015 (IEC 60974-3:2013), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 3: Thiết bị mồi hồ quang và thiết bị ổn định hồ quang
4) TCVN 8094-4:2015 (IEC 60974-4:2010), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 4: Kiểm tra và thử nghiệm định kỳ
5) TCVN 8094-5:2015 (IEC 60974-5:2013), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 5: Bộ cấp dây hàn
6) TCVN 8094-6:2015 (IEC 60974-6:2015), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 6: Thiết bị làm việc hạn chế
7) TCVN 8094-7:2015 (IEC 60974-7:2013), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 7: Mỏ hàn
8) TCVN 8094-8:2015 (IEC 60974-8:2009), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 8: Bộ điều khiển khí dùng cho hệ thống hàn và cắt bằng plasma
9) TCVN 8094-9:2015 (IEC 60974-9:2010), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 9: Lắp đặt và sử dụng
10) TCVN 8094-10:2015 (IEC 60974-10:2014, Amd 1:2015). Thiết bị hàn hồ quang - Phần 10: Yêu cầu về tương thích điện từ (EMC)
11) TCVN 8094-11:2015 (IEC 60974-11:2010), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 11: Kìm cặp que hàn
12) TCVN 8094-12:2015 (IEC 60974-12:2011), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 12: Thiết bị ghép nối cáp hàn
13) TCVN 8094-13:2015 (IEC 60974-13:2011), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 13: Kìm hàn
THIẾT BỊ HÀN HỒ QUANG - PHẦN 11: KÌM CẶP QUE HÀN
Arc welding equipment - Part 11: Electrode holders
Tiêu chuẩn này áp dụng cho kìm cặp que hàn dùng cho hàn hồ quang kim loại thủ công với que hàn có đường kính đến 10 mm.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho kìm cặp que hàn dùng cho hàn dưới nước.
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về an toàn và tính năng của kìm cặp que hàn.
Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
TCVN 4255 (IEC 60529), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (Mã IP)
TCVN 8094-1 (IEC 60974-1), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 1: Nguồn điện hàn
TCVN 8095-151 (IEC 60050-151), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 151: Thiết bị điện và thiết bị từ
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 8095-151 (IEC 60050-151) và TCVN 8094-1 (IEC 60974-1), cũng như các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây.
3.1. Kìm cặp que hàn (electrode holder)
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 4052/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4255:2008 (IEC 60529 : 2001) về Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-151:2010 (IEC 60050-151 : 2001) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 151: Thiết bị điện và thiết bị từ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6362:2010 (ISO 669 : 2000) về Hàn điện trở - Thiết bị hàn điện trở - Yêu cầu về cơ và điện
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6363:2010 (ISO 3821 : 2008) về Thiết bị hàn khí - Ống mềm bằng cao su dùng cho hàn, cắt và quá trình liên quan
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-1:2009 (IEC 60974-1 : 2005) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 1: Nguồn điện hàn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-2:2015 (IEC 60974-2:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 2: Hệ thống làm mát bằng chất lỏng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-3:2015 (IEC 60974-3:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 3: Thiết bị mồi hồ quang và thiết bị ổn định hồ quang
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-4:2015 (IEC 60974-4:2010) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 4: Kiểm tra và thử nghiệm định kỳ
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-5:2015 (IEC 60974-5:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 5: Bộ cấp dây hàn
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-6:2015 (IEC 60974-6:2015) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 6: Thiết bị làm việc hạn chế
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-7:2015 (IEC 60974-7:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 7: Mỏ hàn
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-8:2015 (IEC 60974-8:2009) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 8: Bộ điều khiển khí dùng cho hệ thống hàn và cắt bằng plasma
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-12:2015 (IEC 60974-12:2011) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 12: Thiết bị ghép nối cáp hàn
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-13:2015 (IEC 60974-13:2011) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 13: Kìm hàn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-11:2015 (IEC 60974-11:2010) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 11: Kìm cặp que hàn
- Số hiệu: TCVN8094-11:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết