- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-1:2009 (IEC 60974-1 : 2005) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 1: Nguồn điện hàn
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-3:2015 (IEC 60974-3:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 3: Thiết bị mồi hồ quang và thiết bị ổn định hồ quang
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-5:2015 (IEC 60974-5:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 5: Bộ cấp dây hàn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-9:2015 (IEC 60974-9:2010) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 9: Lắp đặt và sử dụng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-12:2015 (IEC 60974-12:2011) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 12: Thiết bị ghép nối cáp hàn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-13:2015 (IEC 60974-13:2011) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 13: Kìm hàn
THIẾT BỊ HÀN HỒ QUANG - PHẦN 2: HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG CHẤT LỎNG
Arc welding equipment - Part 2: Liquid cooling systems
Lời nói đầu
TCVN 8094-2:2015 hoàn toàn tương đương với IEC 60974-2:2013;
TCVN 8094-2:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 8094 (IEC 60974), Thiết bị hàn hồ quang, gồm có các phần sau:
1) TCVN 8094-1:2009 (IEC 60974-1:2005), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 1: Nguồn điện hàn
2) TCVN 8094-2:2015 (IEC 60974-2:2013), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 2: Hệ thống làm mát bằng chất lỏng
3) TCVN 8094-3:2015 (IEC 60974-3:2013), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 3: Thiết bị mồi hồ quang và thiết bị ổn định hồ quang
4) TCVN 8094-4:2015 (IEC 60974-4:2010), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 4: Kiểm tra và thử nghiệm định kỳ
5) TCVN 8094-5:2015 (IEC 60974-5:2013), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 5: Bộ cấp dây hàn
6) TCVN 8094-6:2015 (IEC 60974-6:2015), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 6: Thiết bị làm việc hạn chế
7) TCVN 8094-7:2015 (IEC 60974-7:2013), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 7: Mỏ hàn
8) TCVN 8094-8:2015 (IEC 60974-8:2009), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 8: Bộ điều khiển khi dùng cho hệ thống hàn và cắt bằng plasma
9) TCVN 8094-9:2015 (IEC 60974-9:2010), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 9: Lắp đặt và sử dụng
10) TCVN 8094-10:2015 (IEC 60974-10:2014, Amd 1:2015), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 10: Yêu cầu về tương thích điện từ (EMC)
11) TCVN 8094-11:2015 (IEC 60974-11:2010), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 11: Kìm cặp que hàn
12) TCVN 8094-12:2015 (IEC 60974-12:2011), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 12: Thiết bị ghép nối cáp hàn
13) TCVN 8094-13:2015 (IEC 60974-13:2011), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 13: Kìm hàn
THIẾT BỊ HÀN HỒ QUANG - PHẦN 2: HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG CHẤT LỎNG
Arc welding equipment - Part 2: Liquid cooling systems
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về an toàn và yêu cầu về kết cấu đối với hệ thống làm mát bằng chất lỏng công nghiệp và chuyên dụng dùng trong hàn hồ quang và các quá trình liên quan để làm nguội mỏ hàn.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các hệ thống làm mát bằng chất lỏng độc lập được nối với nguồn điện hàn riêng biệt hoặc được lắp trong vỏ của nguồn điện hàn.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho hệ thống làm mát mà chất lỏng được làm lạnh.
CHÚ THÍCH 1: Các quá trình liên quan điển hình là cắt bằng hồ quang điện và phun hồ quang.
CHÚ THÍCH 2: Tiêu chuẩn này không bao gồm yêu cầu về tương thích điện từ (EMC).
Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
TCVN 8094-7 (IEC 60974-7), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 7: Mỏ hàn
TCVN 8094-10 (IEC 60974-10), Thiết bị hàn hồ quang - Phần 10: Yêu cầu về tương thích điện từ (EMC)
IEC 60974-1:20121, Arc welding equipment - Part
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6362:2010 (ISO 669 : 2000) về Hàn điện trở - Thiết bị hàn điện trở - Yêu cầu về cơ và điện
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6363:2010 (ISO 3821 : 2008) về Thiết bị hàn khí - Ống mềm bằng cao su dùng cho hàn, cắt và quá trình liên quan
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TS 20625:2005 (ISO/TS 20625 : 2002) về Trao đổi dữ liệu điện tử trong hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT) - Quy tắc tạo các tập lược đồ XML (XSD) trên cơ sở các hướng dẫn thực thi của EDI (FACT)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13190:2020 (ASTM D 7518-20) về Chất làm mát động cơ gốc 1,3-propanediol (PDO) dùng cho ô tô và xe tải hạng nhẹ - Quy định kỹ thuật
- 1Quyết định 4052/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6362:2010 (ISO 669 : 2000) về Hàn điện trở - Thiết bị hàn điện trở - Yêu cầu về cơ và điện
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6363:2010 (ISO 3821 : 2008) về Thiết bị hàn khí - Ống mềm bằng cao su dùng cho hàn, cắt và quá trình liên quan
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-1:2009 (IEC 60974-1 : 2005) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 1: Nguồn điện hàn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/TS 20625:2005 (ISO/TS 20625 : 2002) về Trao đổi dữ liệu điện tử trong hành chính, thương mại và vận tải (EDIFACT) - Quy tắc tạo các tập lược đồ XML (XSD) trên cơ sở các hướng dẫn thực thi của EDI (FACT)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-3:2015 (IEC 60974-3:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 3: Thiết bị mồi hồ quang và thiết bị ổn định hồ quang
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-5:2015 (IEC 60974-5:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 5: Bộ cấp dây hàn
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-9:2015 (IEC 60974-9:2010) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 9: Lắp đặt và sử dụng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-12:2015 (IEC 60974-12:2011) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 12: Thiết bị ghép nối cáp hàn
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-13:2015 (IEC 60974-13:2011) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 13: Kìm hàn
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13190:2020 (ASTM D 7518-20) về Chất làm mát động cơ gốc 1,3-propanediol (PDO) dùng cho ô tô và xe tải hạng nhẹ - Quy định kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-2:2015 (IEC 60974-2:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 2: Hệ thống làm mát bằng chất lỏng
- Số hiệu: TCVN8094-2:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực