HÀN ĐIỆN TRỞ - THIẾT BỊ HÀN ĐIỆN TRỞ - YÊU CẦU VỀ CƠ VÀ ĐIỆN
Resistance welding - Resistance welding equipment - Mechanical and electrical requirements
Lời nói đầu
TCVN 6362 : 2010 thay thế cho TCVN 6362 : 1998
TCVN 6362 : 2010 hoàn toàn tương đương với ISO 669 : 2000
TCVN 6362 : 2010 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC 44 Quá trình hàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
HÀN ĐIỆN TRỞ - THIẾT BỊ HÀN ĐIỆN TRỞ - YÊU CẦU VỀ CƠ VÀ ĐIỆN
Resistance welding - Resistance welding equipment - Mechanical and electrical requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết bị hàn điện trở, súng hàn có biến áp gắn liền và toàn bộ thiết bị hàn di động.
Các thiết bị hàn điện trở thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này bao gồm các kiểu sau:
- thiết bị hàn một pha với dòng điện hàn xoay chiều;
- thiết bị hàn một pha với dòng điện hàn được chỉnh lưu từ đầu ra của biến áp hàn;
- thiết bị hàn một pha với biến áp hàn có bộ chuyển đổi điện;
- thiết bị hàn ba pha với dòng điện hàn được chỉnh lưu từ đầu ra của biến áp hàn;
- thiết bị hàn ba pha với dòng điện hàn được chỉnh lưu tại đầu vào của biến áp hàn (đôi khi còn được gọi là bộ đối lưu tần số);
- thiết bị hàn ba pha với biến áp hàn có bộ chuyển đổi điện;
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các biến áp hàn được bán tách riêng khỏi thiết bị hàn hoặc các yêu cầu về an toàn.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 865 : 1981, Slots in platens for projection welding machines (Rãnh trong tấm ép dùng cho máy hàn gờ nổi).
ISO 5183-1:1998, Resistance welding equipment - Electrode adaptors, male taper 1 : 10 - Part 1: Conical fixing, taper 1:10 (Thiết bị hàn điện trở - Đầu giữ điện cực có độ côn ngoài 1:10. - Phần 1: Kẹp chặt bằng mặt côn có độ con 1:10).
ISO 5183-2:1988, Resistance spot welding - Electrode adaptors, male taper 1:10 - Part 2: Parallel shank fixing for end-thrust electrodes (Hàn điểm bằng điện trở - Đầu giữ điện cực hàn có độ côn ngoài 1:10 - Phần 2: Kẹp chặt chuôi hình trụ đối với các điện cực có lực đẩy ở đầu mút).
ISO 5184:1979, Straight resistance spot welding electrodes (Điện cực thẳng hàn điểm bằng điện trở).
ISO 5821:1979, Resistance spot welding electrode caps (Mũ điện cực hàn điểm bằng điện trở).
ISO 5826:1999, Electric resistance welding - Transformers - General specifications applicable to all transformers (Hàn điện trở - Biến áp - Điều kiện kỹ thuật chung áp dụng cho tất cả các biến áp).
ISO 5829:1984, Resistance spot welding - Electrode adaptors, female taper 1:10 (Hàn điểm bằng điện trở - Đầu giữ điện cực có độ côn trong 1:10).
ISO 5830:1984, Resistance spot welding - Male electrode caps (Hàn điểm bằng điện trở - Mũ bao ngoài điện cực).
ISO 8430-1:1988, Resistance spot welding - Electrode holdes - Part 1: Taper fixing 1:10 (Hàn điểm bằng điện trở - Giá giữ điện cực - Phần 1: Kẹp chặt bằng mặt côn 1:10).
ISO 8430-2:1988, Resistance spot welding - - Electrode holdes - Part 2: Morse taper fixing (Hàn điểm bằng điện trở - Giá giữ điện cực - Phần 2: Kẹp chặt bằng côn Móoc).
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9897-1:2013 (IEC 61051-1:2007) về Điện trở phi tuyến dùng trong thiết bị điện tử - Phần 1: Quy định kỹ thuật chung
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9897-2:2013 (IEC 61051-2:1991) về Điện trở phi tuyến dùng trong thiết bị điện tử - Phần 2: Quy định kỹ thuật từng phần đối với điện trở phi tuyến chặn đột biến
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9897-2-2:2013 (IEC 61051-2-2:1991) về Điện trở phi tuyến dùng trong thiết bị điện tử - Phần 2-2: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống đối với điện trở phi tuyến chặn đột biến oxit kẽm – Mức đánh giá E
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3188:1979 về Thiết bị hàn điện hồ quang - Dãy dòng điện danh định
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3187:1979 về Máy phát hàn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6748-9:2015 (IEC 60115-9:2003) về Điện trở không đổi sử dụng trong thiết bị điện tử - Phần 9: Quy định kỹ thuật từng phần: Hệ điện trở không đổi gắn kết bề mặt có điện trở đo riêng được
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN6748-9-1:2015 (IEC 60115-9-1:2003) về Điện trở không đổi sử dụng trong thiết bị điện tử - Phần 9-1: Quy định cụ thể còn để trống: Hệ điện trở không đổi gắn kết bề mặt có điện trở đo riêng được - Mức đánh giá EZ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-2:2015 (IEC 60974-2:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 2: Hệ thống làm mát bằng chất lỏng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-3:2015 (IEC 60974-3:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 3: Thiết bị mồi hồ quang và thiết bị ổn định hồ quang
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-4:2015 (IEC 60974-4:2010) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 4: Kiểm tra và thử nghiệm định kỳ
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-5:2015 (IEC 60974-5:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 5: Bộ cấp dây hàn
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-6:2015 (IEC 60974-6:2015) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 6: Thiết bị làm việc hạn chế
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-7:2015 (IEC 60974-7:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 7: Mỏ hàn
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-8:2015 (IEC 60974-8:2009) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 8: Bộ điều khiển khí dùng cho hệ thống hàn và cắt bằng plasma
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-9:2015 (IEC 60974-9:2010) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 9: Lắp đặt và sử dụng
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-10:2015 (IEC 60974-10:2014 with amendment 1:2015) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 10: Yêu cầu về tương thích điện từ (EMC)
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-11:2015 (IEC 60974-11:2010) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 11: Kìm cặp que hàn
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-12:2015 (IEC 60974-12:2011) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 12: Thiết bị ghép nối cáp hàn
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-13:2015 (IEC 60974-13:2011) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 13: Kìm hàn
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12215:2018 (IEC 60063:2015) về Dãy số ưu tiên dùng cho điện trở và tụ điện
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9897-1:2013 (IEC 61051-1:2007) về Điện trở phi tuyến dùng trong thiết bị điện tử - Phần 1: Quy định kỹ thuật chung
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9897-2:2013 (IEC 61051-2:1991) về Điện trở phi tuyến dùng trong thiết bị điện tử - Phần 2: Quy định kỹ thuật từng phần đối với điện trở phi tuyến chặn đột biến
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9897-2-2:2013 (IEC 61051-2-2:1991) về Điện trở phi tuyến dùng trong thiết bị điện tử - Phần 2-2: Quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống đối với điện trở phi tuyến chặn đột biến oxit kẽm – Mức đánh giá E
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3188:1979 về Thiết bị hàn điện hồ quang - Dãy dòng điện danh định
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3187:1979 về Máy phát hàn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6748-9:2015 (IEC 60115-9:2003) về Điện trở không đổi sử dụng trong thiết bị điện tử - Phần 9: Quy định kỹ thuật từng phần: Hệ điện trở không đổi gắn kết bề mặt có điện trở đo riêng được
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN6748-9-1:2015 (IEC 60115-9-1:2003) về Điện trở không đổi sử dụng trong thiết bị điện tử - Phần 9-1: Quy định cụ thể còn để trống: Hệ điện trở không đổi gắn kết bề mặt có điện trở đo riêng được - Mức đánh giá EZ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-2:2015 (IEC 60974-2:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 2: Hệ thống làm mát bằng chất lỏng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-3:2015 (IEC 60974-3:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 3: Thiết bị mồi hồ quang và thiết bị ổn định hồ quang
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-4:2015 (IEC 60974-4:2010) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 4: Kiểm tra và thử nghiệm định kỳ
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-5:2015 (IEC 60974-5:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 5: Bộ cấp dây hàn
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-6:2015 (IEC 60974-6:2015) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 6: Thiết bị làm việc hạn chế
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-7:2015 (IEC 60974-7:2013) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 7: Mỏ hàn
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-8:2015 (IEC 60974-8:2009) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 8: Bộ điều khiển khí dùng cho hệ thống hàn và cắt bằng plasma
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-9:2015 (IEC 60974-9:2010) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 9: Lắp đặt và sử dụng
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-10:2015 (IEC 60974-10:2014 with amendment 1:2015) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 10: Yêu cầu về tương thích điện từ (EMC)
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-11:2015 (IEC 60974-11:2010) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 11: Kìm cặp que hàn
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-12:2015 (IEC 60974-12:2011) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 12: Thiết bị ghép nối cáp hàn
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-13:2015 (IEC 60974-13:2011) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 13: Kìm hàn
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12215:2018 (IEC 60063:2015) về Dãy số ưu tiên dùng cho điện trở và tụ điện
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6362:2010 (ISO 669 : 2000) về Hàn điện trở - Thiết bị hàn điện trở - Yêu cầu về cơ và điện
- Số hiệu: TCVN6362:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực