- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7555:2005 (ISO 830:1999) về Công tenơ vận chuyển - Từ vựng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7553:2005 (ISO 668 : 1995) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Phân loại, kích thước và khối lượng danh định
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7552-1:2005 (ISO 1496-1 : 1990) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1: Công te nơ thông dụng vận chuyển hàng thông thường
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7554:2005 (ISO 1161 – 1984) về Công tenơ vận tải loạt 1 - Bộ phận định vị ở góc - Đặc tính kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7623:2007 (ISO 6346 : 1995) về Công te nơ vận chuyển - Mã hóa, nhận dạng và ghi nhãn
CÔNG TE NƠ VẬN CHUYỂN LOẠT 1 − NÂNG CHUYỂN VÀ CỘT CHẶT
Series 1 freight containers− Handling and securing
Lời nói đầu
TCVN 7621 : 2007 hoàn toàn tương đương ISO 3874 : 1997 và các bản sửa đổi bổ sung năm 2002 và 2005.
TCVN 7621 : 2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 104 Công te nơ vận chuyển biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CÔNG TE NƠ VẬN CHUYỂN LOẠT 1 − NÂNG CHUYỂN VÀ CỘT CHẶT
Series 1 freight containers− Handling and securing
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp nâng - vận chuyển và cột chặt các công te nơ vận chuyển loạt 1 được lắp đặt và thử nghiệm tuân theo các ấn phẩm mới nhất của ISO 1496-1 đến ISO 1496-5.
CHÚ THÍCH: Các công te nơ vận chuyển được lắp ráp theo các đặc tính kỹ thuật trong các ấn phẩm trước đây của ISO 1496 có thể không có cùng một khả năng như các công te nơ thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn này xác định các nguyên tắc cơ bản và các quy trình để bảo đảm sự thao tác vận hành an toàn của các công te nơ trong tất cả các phương thức vận tải trên mặt đất.
Các phương pháp nâng - vận chuyển và cột chặt được quy định cho cả các công te nơ được chất tải và các công te nơ rỗng. Các Phụ lục từ A đến D tạo thành phần quy định của tiêu chuẩn này. Phụ lục E chỉ dùng để tham khảo.
TCVN 7552-1 : 2005 (ISO 1496-1 : 1990), Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1: Công te nơ chở hàng thông thường thông dụng.
TCVN 7553 : 2005 (ISO 668 : 1995), Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Phân loại, kích thước và các trị số định mức.
TCVN 7554 : 2005 (ISO 1161), Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Bộ phận định vị ở góc - Đặc tính kỹ thuật. TCVN 7555 : 2005 (ISO 830 :1999 [1])) Công te nơ vận chuyển - Từ vựng.
TCVN 7623 : 2007 (TCVN 7623 : 1995) Công te nơ vận chuyển - Mã hóa, nhận dạng và ghi nhãn.
ISO 1496-2 : 1998, Series 1 freight containers - Specification and testing - Part 2: Thermal containers (Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 2: Công te nơ nhiệt)
ISO 1496-3 : 1995, Series 1 freight containers - Specification and testing - Part 3: Tank containers for liquids, gases and pressurized dry bulk (Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 3: Công te nơ thùng chứa chở chất lỏng, khí gas và hàng rời khô có áp lực).
ISO 1496-4 : 1991, Series 1 freight containers - Specification and testing - Part 4: Non-pressurized containers for dry bulk (Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 4: Công te nơ không chịu áp lực chở hàng rời khô).
ISO 1496-5 : 1991, Series 1 freight containers - Specification and testing - Part 5: Platform and platform-based containers (Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 5: Công te nơ sàn và công te nơ kiểu sàn.
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong TCVN 7555 và các thuật ngữ định nghĩa sau.
3.1. Công te nơ rỗng (empty container)
Công te nơ ở trạng thái chỉ có bì.
3.2. Công te nơ được chất tải (loaded container)
Công te nơ ở trạng thái khác với trạng thái chỉ có bì.
3.3. Độ lệch tâm của trọng tâm (eccentricity of the centre of gravity)
Độ chênh lệch trong mặt phẳng ngang theo chiều dọc và/hoặc ngang giữa trọng tâm của công te nơ bất kỳ (
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9022:2011 (ISO 6780:2003) về Palét phẳng dùng để nâng chuyển, xếp dỡ hàng hóa liên lục địa - Kích thước chính và dung sai
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9023:2011 (ISO/TR 10233:1989) về Palét phẳng công dụng chung dùng cho trung chuyển hàng hóa – Yêu cầu đặc tính
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9024:2011 (ISO 12776:2008) về Palét – Tấm lót
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7824:2007 (ISO 10374:1991, With Amendment 1:1995) về Công te nơ chở hàng - Nhận dạng tự động
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-1:2008 (ISO 18185-1 : 2007) về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 1: Giao thức truyền thông
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-2:2008 (ISO 18185-2 : 2007) về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 2: Yêu cầu áp dụng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-3:2008 (ISO 18185-3 : 2006)về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 3: Đặc tính môi trường
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-4:2008 (ISO 18185-4 : 2007) về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 4: Bảo vệ dữ liệu
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-5:2008 (ISO 18185-5 : 2007) về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 5: Lớp vật lý
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10896:2015 (IEC 61646:2008) về Mô-đun quang điện màng mỏng mặt đất (PV) - Chất lượng thiết kế và phê duyệt kiểu
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13196:2020 (BS EN 13011:2001) về Dịch vụ vận tải - Chuỗi vận chuyển hàng hóa - Hệ thống khai báo tình trạng hoạt động
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13197-1:2020 (BS EN 13044-1:2011) về Đơn vị vận tải kết hợp - Ghi nhãn - Phần 1: Nhãn để nhận dạng
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13198:2020 (BS EN 13876:2002) về Vận tải - Logistics và dịch vụ - Chuỗi vận tải hàng hoá - Quy tắc thực hành cung cấp dịch vụ hàng hoá bao gói
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13199:2020 về Dịch vụ vận chuyển hàng hoá - Khai báo và báo cáo hoạt động môi trường trong chuỗi vận tải hàng hoá
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7553:2023 (ISO 668:2020) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Phân loại, kích thước và khối lượng danh định
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9022:2011 (ISO 6780:2003) về Palét phẳng dùng để nâng chuyển, xếp dỡ hàng hóa liên lục địa - Kích thước chính và dung sai
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9023:2011 (ISO/TR 10233:1989) về Palét phẳng công dụng chung dùng cho trung chuyển hàng hóa – Yêu cầu đặc tính
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9024:2011 (ISO 12776:2008) về Palét – Tấm lót
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7555:2005 (ISO 830:1999) về Công tenơ vận chuyển - Từ vựng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7553:2005 (ISO 668 : 1995) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Phân loại, kích thước và khối lượng danh định
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7552-1:2005 (ISO 1496-1 : 1990) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 1: Công te nơ thông dụng vận chuyển hàng thông thường
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7554:2005 (ISO 1161 – 1984) về Công tenơ vận tải loạt 1 - Bộ phận định vị ở góc - Đặc tính kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7623:2007 (ISO 6346 : 1995) về Công te nơ vận chuyển - Mã hóa, nhận dạng và ghi nhãn
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7824:2007 (ISO 10374:1991, With Amendment 1:1995) về Công te nơ chở hàng - Nhận dạng tự động
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-1:2008 (ISO 18185-1 : 2007) về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 1: Giao thức truyền thông
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-2:2008 (ISO 18185-2 : 2007) về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 2: Yêu cầu áp dụng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-3:2008 (ISO 18185-3 : 2006)về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 3: Đặc tính môi trường
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-4:2008 (ISO 18185-4 : 2007) về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 4: Bảo vệ dữ liệu
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7982-5:2008 (ISO 18185-5 : 2007) về Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 5: Lớp vật lý
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10896:2015 (IEC 61646:2008) về Mô-đun quang điện màng mỏng mặt đất (PV) - Chất lượng thiết kế và phê duyệt kiểu
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13196:2020 (BS EN 13011:2001) về Dịch vụ vận tải - Chuỗi vận chuyển hàng hóa - Hệ thống khai báo tình trạng hoạt động
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13197-1:2020 (BS EN 13044-1:2011) về Đơn vị vận tải kết hợp - Ghi nhãn - Phần 1: Nhãn để nhận dạng
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13198:2020 (BS EN 13876:2002) về Vận tải - Logistics và dịch vụ - Chuỗi vận tải hàng hoá - Quy tắc thực hành cung cấp dịch vụ hàng hoá bao gói
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13199:2020 về Dịch vụ vận chuyển hàng hoá - Khai báo và báo cáo hoạt động môi trường trong chuỗi vận tải hàng hoá
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7553:2023 (ISO 668:2020) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Phân loại, kích thước và khối lượng danh định
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7621:2023 (ISO 3874:2017) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Vận chuyển và kẹp chặt
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7621:2007 (ISO 3874 : 1997) về Công te nơ vận chuyển loạt 1 - Nâng chuyển và cột chặt
- Số hiệu: TCVN7621:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực