- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7189:2009 (CISPR 22 : 2006) về thiết bị công nghệ thông tin – đặc tính nhiễu tần số vô tuyến - giới hạn và phương pháp đo
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-2-1:2010 (CISPR 16-2-1:2008) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 2-1: Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm - Đo nhiễu dẫn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-2-3:2010 (CISPR 16-2-3:2010) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 2-3: Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm - Đo nhiễu bức xạ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-1-1:2008 (CISPR 16-1-1 : 2006) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 1-1: Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Thiết bị đo
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-2-4:2008 (CISPR 16-2-4 : 2003) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 2-4: Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm - Đo miễn nhiễm
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7600:2010 (CISPR 13:2009) về Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp - Đặc tính nhiễu tần số rađio - Giới hạn và phương pháp đo
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6988:2006 (CISPR 11:2004) về Thiết bị tần số Rađiô dùng trong công nghiệp, nghiên cứu khoa học và y tế (ISM) - Đặc tính nhiễu điện từ - Giới hạn và phương pháp đo
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7186:2010 (CISPR 15:2009) về Giới hạn và phương pháp đo đặc tính nhiễu tần số rađiô của thiết bị chiếu sáng và thiết bị tương tự
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-1-3:2008 (CISPR 16-1-3 : 2004) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 1-3: Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Thiết bị phụ trợ - Công suất nhiễu
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN6989-1-4:2010 (CISPR 16-1-4:2010) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 1-4: Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Anten và vị trí thử nghiệm dùng để đo nhiễu bức xạ
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-2-2:2008 (CISPR 16-2-2 : 2005) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 2-2: Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm - Đo công suất nhiễu
Electromagnetic compatibility – Requirements for household appliances, electric tools and similar apparatus – Part 1: Emission
Lời nói đầu
TCVN 7492-1:2010 thay thế cho TCVN 7492-1:2005;
TCVN 7492-1:2010 hoàn toàn tương đương với CISPR 14-1:2009;
TCVN 7492-1:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia
TCVN/TC/E9 Tương thích điện từ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 7492 (CISPR 14), Tương thích điện từ – Yêu cầu đối với thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện và các thiết bị tương tự, gồm hai phần:
1) TCVN 7492-1:2010 (CISPR 14-1:2009), Phần 1: Phát xạ
2) TCVN 7492-2:2010 (CISPR 14-2:2008), Phần 2: Miễn nhiễm – Tiêu chuẩn họ sản phẩm
TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ – YÊU CẦU ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG, DỤNG CỤ ĐIỆN VÀ CÁC THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ – PHẦN 1: PHÁT XẠ
Electromagnetic compatibility – Requirements for household appliances, electric tools and similar apparatus – Part 1: Emission
1.1 Tiêu chuẩn này áp dụng cho nhiễu dẫn và nhiễu bức xạ tần số rađiô (r.f) phát ra từ các thiết bị thực hiện chức năng chính bằng động cơ và thiết bị đóng cắt hoặc thiết bị điều chỉnh, ngoại trừ năng lượng r.f phát ra có chủ ý hoặc nhằm mục đích chiếu sáng.
Các thiết bị này bao gồm: thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện, bộ khống chế dùng để điều chỉnh có linh kiện bán dẫn, thiết bị điện y tế chạy bằng động cơ, đồ chơi bằng điện/điện tử, máy phân phối tự động cũng như máy chiếu phim nhựa hoặc máy chiếu phim dương bản. Các thiết bị hoạt động bằng nguồn lưới và thiết bị hoạt động bằng pin/acqui đều thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho:
– các bộ phận riêng rẽ của các thiết bị đề cập ở trên như động cơ, thiết bị đóng cắt ví dụ như rơle (công suất hoặc bảo vệ), tuy nhiên, không áp dụng các yêu cầu về phát xạ nếu không được quy định trong tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
– thiết bị mà tất cả các yêu cầu phát xạ trong dải tần số rađiô được quy định trong các tiêu chuẩn TCVN, IEC hoặc CISPR khác;
CHÚ THÍCH 1: Ví dụ như:
– đèn điện, kể cả đèn điện xách tay dùng cho trẻ em, bóng đèn phóng điện và các thiết bị chiếu sáng khác: TCVN 7186 (CISPR 15);
– thiết bị nghe nhìn và nhạc cụ điện tử, không phải đồ chơi: TCVN 7600 (CISPR 13) và CISPR 20 (xem thêm 7.3.5.4.2);
– thiết bị truyền thông bằng nguồn lưới, cũng như hệ thống giám sát trẻ em: IEC 61000-3-8;
– thiết bị phát và sử dụng năng lượng tần số rađiô để gia nhiệt và chữa bệnh: TCVN 6988 (CISPR 11);
– lò vi sóng: TCVN 6988 (CISPR 11) (nhưng chú ý đến 1.3 về thiết bị đa chức năng);
– thiết bị công nghệ thông tin, ví dụ máy tính gia đình, máy tính cá nhân, máy sao chụp điện tử: TCVN 7189
(CISPR 22);
– thiết bị điện tử để sử dụng trên xe có động cơ: CISPR 12;
– bộ điều khiển máy thu thanh, máy thu – phát vô tuyến xách tay và các loại máy phát sóng rađiô khác, kể cả khi được sử dụng cùng với đồ chơi;
– thiết bị hàn hồ quang: TCVN 6988 (CISPR 11).
bộ khống chế dùng để điều chỉnh và thiết bị có bộ khống chế dùng để điều chỉnh có lắp linh kiện bán dẫn mà dòng điện vào danh định lớn hơn 25 A trên mỗi pha;
– nguồn điện biệt lập.
CHÚ THÍCH 2: Đồ chơi được cấp điện bởi hệ thống nguồn của xe điện kéo
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành TCN 68 - 208:2002 về tương thích điện từ (EMC) - Miễn nhiễm đối với các hiện tượng sụt áp, ngắt quãng và thay đổi điện áp - Phương pháp đo và thử do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68-209:2002 về tương thích điện từ (EMC) - Miễn nhiễm đối với các xung - Phương pháp đo và thử do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành TCN68-197:2001 về tương thích điện từ (EMC) thiết bị mạng viễn thông - Yêu cầu về tương thích điện từ do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành TCN68-196:2001 về tương thích điện từ (EMC) thiết bị đầu cuối viễn thông - Yêu cầu miễn nhiễm điện từ do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9373:2012 về Thiết bị trong hệ thống phân phối cáp tín hiệu truyền hình - Yêu cầu về tương thích điện từ (EMC)
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 70 :2013/BTTTT về phổ tần số và tương thích điện từ đối với thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (fm) băng tần từ 54 mhz đến 68 mhz do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 71:2013/BTTTT về tương thích điện từ (EMC) của mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 72:2013/BTTTT về tương thích điện từ (EMC) của thiết bị trong hệ thống phân phối truyền hình cáp do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 77:2013/BTTTT về phổ tần số và tương thích điện từ của máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-102:2013 (IEC 60335-2-102:2009) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-102 - Yêu cầu cụ thể đối với các thiết bị đốt khí đốt, dầu và nhiên liệu rắn có kết nối điện
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-86:2013 (IEC 60335-2-86 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-86: Yêu cầu cụ thể đối với máy đánh cá bằng điện
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-84:2013 (IEC 60335-2-84:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-84: Yêu cầu cụ thể đối với bồn cầu vệ sinh
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-75:2013 (IEC 60335-2-75 : 2009) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-75: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị phân phối và máy bán hàng tự động dùng trong thương mại
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-5:2009 (IEC 60745-2-5 : 2006) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa đĩa
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-12:2009 (IEC 60745-2-12:2008) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với máy đầm rung bê tông
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-14:2009 (IEC 60745-2-14 : 2006) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7187:2002 (CISPR 19 : 1983) về Hướng dẫn sử dụng phương pháp thay thế để đo bức xạ của lò vi sóng ở tần số lớn hơn 1 GHz
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-3:2014 (IEC 60745-2-3:2012) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với máy mài, máy đánh bóng và máy làm nhẵn kiểu đĩa
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-4:2014 (IEC 60745-2-4:2008) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với máy làm nhẵn và máy đánh bóng không phải kiểu đĩa
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-8:2014 (IEC 60745-2-8:2008) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với máy cắt và máy đột lỗ kim loại dạng tấm
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-15:2014 (IEC 60745-2-15:2009) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với máy cắt tỉa hàng rào cây xanh
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-16:2014 (IEC 60745-2-16:2008) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-16: Yêu cầu cụ thể đối với máy bắn đinh
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-17:2014 (IEC 60745-2-17:2010) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-17: Yêu cầu cụ thể đối với máy phay rãnh và máy đánh cạnh
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-18:2014 (IEC 60745-2-18:2008) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-18: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ đóng đai
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7317:2003 (CISPR 24 : 1997) về Thiết bị công nghệ thông tin - Đặc tính miễn nhiễm - Giới hạn và phương pháp đo
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7909-4-8:2015 (IEC 61000-4-8:2009) về Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-8: Phương pháp đo và thử - Thử miễn nhiễm đối với từ trường tần số công nghiệp
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7189:2009 (CISPR 22 : 2006) về thiết bị công nghệ thông tin – đặc tính nhiễu tần số vô tuyến - giới hạn và phương pháp đo
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68 - 208:2002 về tương thích điện từ (EMC) - Miễn nhiễm đối với các hiện tượng sụt áp, ngắt quãng và thay đổi điện áp - Phương pháp đo và thử do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành TCN 68-209:2002 về tương thích điện từ (EMC) - Miễn nhiễm đối với các xung - Phương pháp đo và thử do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành TCN68-197:2001 về tương thích điện từ (EMC) thiết bị mạng viễn thông - Yêu cầu về tương thích điện từ do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành TCN68-196:2001 về tương thích điện từ (EMC) thiết bị đầu cuối viễn thông - Yêu cầu miễn nhiễm điện từ do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-2-1:2010 (CISPR 16-2-1:2008) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 2-1: Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm - Đo nhiễu dẫn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-2-3:2010 (CISPR 16-2-3:2010) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 2-3: Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm - Đo nhiễu bức xạ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-1-1:2008 (CISPR 16-1-1 : 2006) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 1-1: Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Thiết bị đo
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-2-4:2008 (CISPR 16-2-4 : 2003) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 2-4: Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm - Đo miễn nhiễm
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9373:2012 về Thiết bị trong hệ thống phân phối cáp tín hiệu truyền hình - Yêu cầu về tương thích điện từ (EMC)
- 11Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 70 :2013/BTTTT về phổ tần số và tương thích điện từ đối với thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (fm) băng tần từ 54 mhz đến 68 mhz do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 12Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 71:2013/BTTTT về tương thích điện từ (EMC) của mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 13Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 72:2013/BTTTT về tương thích điện từ (EMC) của thiết bị trong hệ thống phân phối truyền hình cáp do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 14Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 77:2013/BTTTT về phổ tần số và tương thích điện từ của máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-102:2013 (IEC 60335-2-102:2009) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-102 - Yêu cầu cụ thể đối với các thiết bị đốt khí đốt, dầu và nhiên liệu rắn có kết nối điện
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-86:2013 (IEC 60335-2-86 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-86: Yêu cầu cụ thể đối với máy đánh cá bằng điện
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-84:2013 (IEC 60335-2-84:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-84: Yêu cầu cụ thể đối với bồn cầu vệ sinh
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-75:2013 (IEC 60335-2-75 : 2009) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-75: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị phân phối và máy bán hàng tự động dùng trong thương mại
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-5:2009 (IEC 60745-2-5 : 2006) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy cưa đĩa
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-12:2009 (IEC 60745-2-12:2008) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với máy đầm rung bê tông
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-14:2009 (IEC 60745-2-14 : 2006) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7600:2010 (CISPR 13:2009) về Máy thu thanh, thu hình quảng bá và thiết bị kết hợp - Đặc tính nhiễu tần số rađio - Giới hạn và phương pháp đo
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6988:2006 (CISPR 11:2004) về Thiết bị tần số Rađiô dùng trong công nghiệp, nghiên cứu khoa học và y tế (ISM) - Đặc tính nhiễu điện từ - Giới hạn và phương pháp đo
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7186:2010 (CISPR 15:2009) về Giới hạn và phương pháp đo đặc tính nhiễu tần số rađiô của thiết bị chiếu sáng và thiết bị tương tự
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-1-3:2008 (CISPR 16-1-3 : 2004) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 1-3: Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Thiết bị phụ trợ - Công suất nhiễu
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN6989-1-4:2010 (CISPR 16-1-4:2010) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 1-4: Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Anten và vị trí thử nghiệm dùng để đo nhiễu bức xạ
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-2-2:2008 (CISPR 16-2-2 : 2005) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 2-2: Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm - Đo công suất nhiễu
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7187:2002 (CISPR 19 : 1983) về Hướng dẫn sử dụng phương pháp thay thế để đo bức xạ của lò vi sóng ở tần số lớn hơn 1 GHz
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-3:2014 (IEC 60745-2-3:2012) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với máy mài, máy đánh bóng và máy làm nhẵn kiểu đĩa
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-4:2014 (IEC 60745-2-4:2008) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với máy làm nhẵn và máy đánh bóng không phải kiểu đĩa
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-8:2014 (IEC 60745-2-8:2008) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với máy cắt và máy đột lỗ kim loại dạng tấm
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-15:2014 (IEC 60745-2-15:2009) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với máy cắt tỉa hàng rào cây xanh
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-16:2014 (IEC 60745-2-16:2008) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-16: Yêu cầu cụ thể đối với máy bắn đinh
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-17:2014 (IEC 60745-2-17:2010) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-17: Yêu cầu cụ thể đối với máy phay rãnh và máy đánh cạnh
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-18:2014 (IEC 60745-2-18:2008) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-18: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ đóng đai
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7317:2003 (CISPR 24 : 1997) về Thiết bị công nghệ thông tin - Đặc tính miễn nhiễm - Giới hạn và phương pháp đo
- 37Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7909-4-8:2015 (IEC 61000-4-8:2009) về Tương thích điện từ (EMC) - Phần 4-8: Phương pháp đo và thử - Thử miễn nhiễm đối với từ trường tần số công nghiệp
- 38Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7492-1:2018 (CISPR 14-1:2016) về Tương thích điện từ - Yêu cầu đối với thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện và thiết bị điện tương tự - Phần 1: Phát xạ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7492-1:2010 (CISPR 14-1:2009) về Tương thích điện từ - Yêu cầu đối với thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện và các thiết bị tương tự - Phần 1: Phát xạ
- Số hiệu: TCVN7492-1:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực