- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7189:2009 (CISPR 22 : 2006) về thiết bị công nghệ thông tin – đặc tính nhiễu tần số vô tuyến - giới hạn và phương pháp đo
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8241-4-6:2009 (IEC 61000-4-6:2004) về tương thích điện từ(EMC) - phần 4-6 : phương pháp đo và thử - miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn tần số vô tuyến
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-1:2009 (IEC 60598-1:2008) về đèn điện - Phần 1: Yêu cầu chung và các thử nghiệm
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6482:1999 (ISO 155:1995) về tắcte chớp sáng dùng cho bóng đèn huỳnh quang
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-1-2:2010 (CISPR 16-1-2:2006) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 1-5: Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Thiết bị phụ trợ - Nhiễu dẫn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-1-1:2008 (CISPR 16-1-1 : 2006) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 1-1: Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Thiết bị đo
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6988:2006 (CISPR 11:2004) về Thiết bị tần số Rađiô dùng trong công nghiệp, nghiên cứu khoa học và y tế (ISM) - Đặc tính nhiễu điện từ - Giới hạn và phương pháp đo
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN6989-1-4:2010 (CISPR 16-1-4:2010) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 1-4: Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Anten và vị trí thử nghiệm dùng để đo nhiễu bức xạ
GIỚI HẠN VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẶC TÍNH NHIỄU TẦN SỐ RAĐIÔ CỦA THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG VÀ THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ
Limits and methods of measurement of radio disturbance characteristics of electrical lighting and similar equipment
Lời nói đầu
TCVN 7186:2010 thay thế TCVN 7186:2002;
TCVN 7186:2010 hoàn toàn tương đương với CISPR 15:2009;
TCVN 7186:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E9 Tương thích điện từ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
GIỚI HẠN VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẶC TÍNH NHIỄU TẦN SỐ RAĐIÔ CỦA THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG VÀ THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ
Limits and methods of measurement of radio disturbance characteristics of electrical lighting and similar equipment
Tiêu chuẩn này áp dụng cho phát xạ (bức xạ và dẫn) nhiễu tần số rađiô từ:
- tất cả các thiết bị chiếu sáng có chức năng chính là phát sáng và/hoặc phân bố ánh sáng dùng cho mục đích chiếu sáng, và được thiết kế để nối tới nguồn điện hạ áp hoặc hoạt động bằng acqui;
- phần chiếu sáng của thiết bị đa chức năng trong đó một trong các chức năng chính là chiếu sáng;
- phụ kiện độc lập dành riêng cho thiết bị chiếu sáng;
- thiết bị bức xạ UV và IR;
- tín hiệu nê-ông quảng cáo;
- thiết bị chiếu sáng đường phố/chiếu sáng bằng đèn pha được thiết kế sử dụng ngoài trời;
- thiết bị chiếu sáng trên phương tiện giao thông (lắp đặt trong xe buýt và tàu hỏa).
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
- thiết bị chiếu sáng làm việc trong băng tần ISM (như định nghĩa trong Nghị quyết 63 (1979) của quy định kỹ thuật về rađiô của ITU);
- thiết bị chiếu sáng dùng cho phương tiện hàng không và sân bay;
- các thiết bị có các yêu cầu về tương thích điện từ trong dải tần số rađiô được quy định trong các tiêu chuẩn TCVN, IEC hoặc CISPR khác.
CHÚ THÍCH: Các ví dụ:
- thiết bị chiếu sáng lắp liền trong thiết bị khác, ví dụ thiết bị chiếu sáng thang đo hoặc thiết bị nê-ông;
- máy photocopy;
- máy chiếu phim dương bản;
- thiết bị chiếu sáng dùng cho phương tiện giao thông đường bộ.
Dải tần được đề cập là từ 9 kHz đến 400 GHz.
Thiết bị đa chức năng phải chịu đồng thời các điều khác nhau của tiêu chuẩn này và/hoặc các tiêu chuẩn khác thì phải đáp ứng các quy định của từng điều/tiêu chuẩn với các chức năng hoạt động liên quan.
Các giới hạn trong tiêu chuẩn này được xác định trên cơ sở xác suất để giữ cho mức triệt nhiễu nằm trong giới hạn hợp lý về kinh tế trong khi vẫn đạt đủ mức bảo vệ rađiô và tương thích điện từ. Trong trường hợp đặc biệt, cần có các quy định bổ sung.
Tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng các bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất (bao gồm cả các sửa đổi).
TCVN 6482:1999 (IEC 60155:1995), Tắcte chớp sáng dùng cho bóng đèn huỳnh quang
TCVN 6988:2006 (CISPR 11:2004), Thiết bị tần số rađiô dùng trong công nghiệp, nghiên cứu khoa học và y tế (ISM) - Đặc tính nhiễu điện từ - Giới hạn và phương pháp đo
TCVN 6989-1-1:2008 (CISPR 16-1-1:2006), Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 1-1: Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Thiết bị
TCVN 6989-
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7379-2:2004 (CISPR 18-2 : 1986) về Đặc tính nhiễu tần số rađiô của đường dây tải điện trên không và thiết bị điện cao áp - Phần 2: Phương pháp đo và quy trình xác định giới hạn
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7379-3:2010 (CISPR 18-3:1986, Amendment 1:1996) về Đặc tính nhiễu tần số radio của đường dây tải điện trên không và thiết bị điện cao áp - Phần 3: Quy trình kỹ thuật để giảm thiểu phát ra tạp rađiô
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7189:2009 (CISPR 22 : 2006) về thiết bị công nghệ thông tin – đặc tính nhiễu tần số vô tuyến - giới hạn và phương pháp đo
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8241-4-6:2009 (IEC 61000-4-6:2004) về tương thích điện từ(EMC) - phần 4-6 : phương pháp đo và thử - miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn tần số vô tuyến
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-1:2009 (IEC 60598-1:2008) về đèn điện - Phần 1: Yêu cầu chung và các thử nghiệm
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6482:1999 (ISO 155:1995) về tắcte chớp sáng dùng cho bóng đèn huỳnh quang
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-1-2:2010 (CISPR 16-1-2:2006) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 1-5: Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Thiết bị phụ trợ - Nhiễu dẫn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-1-1:2008 (CISPR 16-1-1 : 2006) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 1-1: Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Thiết bị đo
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6988:2006 (CISPR 11:2004) về Thiết bị tần số Rađiô dùng trong công nghiệp, nghiên cứu khoa học và y tế (ISM) - Đặc tính nhiễu điện từ - Giới hạn và phương pháp đo
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7379-2:2004 (CISPR 18-2 : 1986) về Đặc tính nhiễu tần số rađiô của đường dây tải điện trên không và thiết bị điện cao áp - Phần 2: Phương pháp đo và quy trình xác định giới hạn
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN6989-1-4:2010 (CISPR 16-1-4:2010) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 1-4: Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Anten và vị trí thử nghiệm dùng để đo nhiễu bức xạ
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7379-3:2010 (CISPR 18-3:1986, Amendment 1:1996) về Đặc tính nhiễu tần số radio của đường dây tải điện trên không và thiết bị điện cao áp - Phần 3: Quy trình kỹ thuật để giảm thiểu phát ra tạp rađiô
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7186:2018 (CISPR 15:2018) về Giới hạn và phương pháp đo đặc tính nhiễu tần số radio của thiết bị chiếu sáng và thiết bị tương tự
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7186:2010 (CISPR 15:2009) về Giới hạn và phương pháp đo đặc tính nhiễu tần số rađiô của thiết bị chiếu sáng và thiết bị tương tự
- Số hiệu: TCVN7186:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực