- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8241-4-6:2009 (IEC 61000-4-6:2004) về tương thích điện từ(EMC) - phần 4-6 : phương pháp đo và thử - miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn tần số vô tuyến
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-2-1:2010 (CISPR 16-2-1:2008) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 2-1: Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm - Đo nhiễu dẫn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-2-3:2010 (CISPR 16-2-3:2010) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 2-3: Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm - Đo nhiễu bức xạ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-2-4:2008 (CISPR 16-2-4 : 2003) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 2-4: Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm - Đo miễn nhiễm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7492-1:2010 (CISPR 14-1:2009) về Tương thích điện từ - Yêu cầu đối với thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện và các thiết bị tương tự - Phần 1: Phát xạ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-1-3:2008 (CISPR 16-1-3 : 2004) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 1-3: Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Thiết bị phụ trợ - Công suất nhiễu
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-1-5:2008 (CISPR 16-1-5 : 2003) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 1-5: Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Vị trí thử nghiệm hiệu chuẩn anten trong dải tần từ 30 MHz đến 1000 MHz
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-2-2:2008 (CISPR 16-2-2 : 2005) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 2-2: Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm - Đo công suất nhiễu
Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 1-2: Radio disturbance and immunity measuring apparatus – Ancillary equipment – Conducted disturbances
Lời nói đầu
TCVN 6989-1-2:2010 hoàn toàn tương đương với CISPR 16-1-2:2006;
TCVN 6989-1-2:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia
TCVN/TC/E9 Tương thích điện từ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Bộ tiêu chuẩn TCVN 6989 (CISPR 16) hiện đã có các phần sau:
TCVN 6989-1-1:2008, Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Thiết bị đo
TCVN 6989-1-2:2010, Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Thiết bị đo phụ trợ – Nhiễu dẫn
TCVN 6989-1-3:2008, Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Thiết bị đo phụ trợ – Công suất nhiễu
TCVN 6989-1-4:2010, Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Anten và vị trí thử nghiệm dùng để đo nhiễu bức xạ
TCVN 6989-1-5:2008, Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Vị trí thử nghiệm hiệu chuẩn anten trong dải tần từ 30 MHz đến 1 000 MHz
TCVN 6989-2-1:2010, Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm – Đo nhiễu dẫn
TCVN 6989-2-2:2008, Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm – Đo công suất nhiễu
TCVN 6989-2-3:2010, Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm – Đo nhiễu bức xạ
TCVN 6989-2-4:2008, Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm – Đo miễn nhiễm
Ngoài ra, bộ tiêu chuẩn quốc tế CISPR 16 còn có các tiêu chuẩn sau:
CISPR 16-3, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 3: CISPR technical reports
CISPR 16-4-1, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 4-1: Uncertainties, statistics and limit modelling – Uncertainties in standardized EMC tests
CISPR 16-4-2, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 4-2: Uncertainties, statistics and limit modelling – Uncertainties in EMC measurements
CISPR 16-4-3, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 4-3: Uncertainties, statistics and limit modelling – Statistics considerations in the determination of EMC compliance of mass-produced products
CISPR 16-4-4, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 4-4: Uncertainties, statistics and limit modelling – Statistics of compliants and a model for the calculation of limits
YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐO VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO NHIỄU VÀ MIỄN NHIỄM TẦN SỐ RAĐIÔ – PHẦN 1-2: THIẾT BỊ ĐO NHIỄU VÀ MIỄN NHIỄM TẦN SỐ RAĐIÔ – THIẾT BỊ PHỤ TRỢ – NHIỄU DẪN
Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 1-2: Radio disturbance and immunity measuring apparatus – Ancillary equipment – Conducted disturbances
Tiêu chuẩn này là tiêu chuẩn cơ bản, quy định các đặc tính và tính năng của thiết bị dùng để đo điện áp và dòng điện nhiễu tần số rađiô trong dải tần từ 9 kHz đến 18 GHz.
Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị phụ trợ được đề cập cho: mạng nguồn giả, đầu dò dòng điện và điện áp và bộ ghép nối dùng để truyền dòng điện trên cáp.
Yêu cầu của tiêu chuẩn này phải được tuân thủ ở tất cả các tần số và các mức điện áp và dòng điện nhiễu tần số rađiô nằm trong dải chỉ thị CISPR của thiết
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3718-2:2007 về Quản lý an toàn trong trường bức xạ tần số rađiô - Phần 2: Phương pháp khuyến cáo để đo trường điện từ tần số rađio liên quan đến phơi nhiễm của con người ở dải tần từ 100 kHz đến 300 GHz
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-1-1:2008 (CISPR 16-1-1 : 2006) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 1-1: Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Thiết bị đo
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8241-4-6:2009 (IEC 61000-4-6:2004) về tương thích điện từ(EMC) - phần 4-6 : phương pháp đo và thử - miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn tần số vô tuyến
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3718-2:2007 về Quản lý an toàn trong trường bức xạ tần số rađiô - Phần 2: Phương pháp khuyến cáo để đo trường điện từ tần số rađio liên quan đến phơi nhiễm của con người ở dải tần từ 100 kHz đến 300 GHz
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-2-1:2010 (CISPR 16-2-1:2008) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 2-1: Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm - Đo nhiễu dẫn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-2-3:2010 (CISPR 16-2-3:2010) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 2-3: Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm - Đo nhiễu bức xạ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-1-1:2008 (CISPR 16-1-1 : 2006) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 1-1: Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Thiết bị đo
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-2-4:2008 (CISPR 16-2-4 : 2003) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 2-4: Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm - Đo miễn nhiễm
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7492-1:2010 (CISPR 14-1:2009) về Tương thích điện từ - Yêu cầu đối với thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện và các thiết bị tương tự - Phần 1: Phát xạ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-1-3:2008 (CISPR 16-1-3 : 2004) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 1-3: Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Thiết bị phụ trợ - Công suất nhiễu
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-1-5:2008 (CISPR 16-1-5 : 2003) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 1-5: Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Vị trí thử nghiệm hiệu chuẩn anten trong dải tần từ 30 MHz đến 1000 MHz
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-2-2:2008 (CISPR 16-2-2 : 2005) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 2-2: Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm - Đo công suất nhiễu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6989-1-2:2010 (CISPR 16-1-2:2006) về Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 1-5: Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Thiết bị phụ trợ - Nhiễu dẫn
- Số hiệu: TCVN6989-1-2:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực