QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) CỦA MẠNG CÁP PHÂN PHỐI TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH
National technical regulation on electromagnetic compatibility (EMC) for cabled distribution systems
Lời nói đầu
|
QCVN 71:2013/BTTTT do Vụ Khoa học và Công nghệ xây dựng, trình duyệt, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Thông tư số 16/2013/TT-BTTTT ngày 10 tháng 7 năm 2013.
|
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) CỦA MẠNG CÁP PHÂN PHỐI TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH
National technical regulation on electromagnetic compatibility (EMC) for cabled distribution systems
Quy chuẩn này quy định các đặc tính về phát xạ và miễn nhiễm đối với nhiễu điện từ của các mạng cáp dùng để truyền tín hiệu hình ảnh, âm thanh và các dịch vụ tương tác trong dải tần từ 0,15 MHz đến 3,0 GHz.
Quy chuẩn này quy định các yêu cầu về tương thích điện từ và các phương pháp đo.
Mạng cáp bắt đầu từ phía đầu ra máy thu và thiết bị đầu cuối thuê bao phải tuân thủ với các yêu cầu này nếu không có các quy định cụ thể khác.
Để giảm thiểu các rủi ro gây nhiễu đến các dịch vụ vô tuyến khác do bức xạ từ mạng cáp và để giới hạn sự thâm nhập của các tín hiệu từ bên ngoài có thể ảnh hưởng đến hoạt động của mạng, không chỉ cần phải sử dụng thiết bị thỏa mãn các yêu cầu của IEC 60728-2 về các giới hạn bức xạ và miễn nhiễm đối với các trường (điện từ) bên ngoài mà còn phải đảm bảo sự kết hợp (tình trạng nguyên vẹn) của tất cả các kết nối cáp trên các thiết bị mạng cáp tích cực và thụ động.
Mạng cáp sử dụng cáp đồng trục cũng có thể là nguồn gây nhiễu đến nhiều loại dịch vụ sử dụng phổ tần số vô tuyến. Các dịch vụ này không chỉ bao gồm các dịch vụ khẩn cấp, an toàn cứu hộ cứu nạn, phát thanh truyền hình, các dịch vụ dẫn đường vô tuyến và hàng không vũ trụ mà còn bao gồm cả các dịch vụ vô tuyến di động mặt đất và vô tuyến nghiệp dư.
Với các dịch vụ vô tuyến đã quy hoạch và đang tồn tại, các giới hạn bức xạ đã được quy định đối với mạng cáp phải được tuân thủ.
Yêu cầu bảo vệ bổ sung đối với một số dịch vụ cụ thể được quy định bởi các quy định khác.
Quy chuẩn kỹ thuật này áp dụng đối với các tổ chức, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền hình cáp trên lãnh thổ Việt Nam.
[1] IEC 60728-2:2002, Cabled distribution systems for television and sound signals - Part 2: Electromagnetic compatibility of equipment.
[2] IEC 60096, (all parts) Radio frequency cables.
1.4.1. Bức xạ điện từ (electromagnetic radiation)
1) Hiện tượng mà năng lượng ở dạng sóng điện từ phát ra từ một nguồn vào không gian;
2) Năng lượng truyền qua không gian dưới dạng sóng điện từ.
CHÚ THÍCH: Mở rộng, khái niệm “bức xạ điện từ” đôi khi cũng bao hàm cả các hiện tượng nhiễu dẫn (induction).
1.4.2. Miễn nhiễm đối với nhiễu (immunity to a distubance)
Khả năng của một phần tử, thiết bị hoặc hệ thống thể hiện sự hoạt động mà không có sự suy giảm khi có nhiễu điện từ (IEV 161-01-20).
1.4.3. Hiện tượng nhiễu điện từ (disturbance)
Hiện tượng điện từ bất kỳ có thể làm suy giảm hoạt động của một phần tử, thiết bị hoặc hệ thống, hoặc ảnh hưởng có hại đến sự sống.
CHÚ THÍCH: Nhiễu điện từ có thể là một tạp âm điện từ, một tín hiệu không mong muốn hoặc sự thay đổi phương tiện truyền dẫn của chính tín hiệu đó.
1.4.4. Hiệu quả che chắn (screening effectiness)
Khả năng của một thiết bị hoặc hệ thống để làm suy giảm ảnh hưởng của trường điện từ từ bên ngoài thiết bị hoặc hệ thống, hoặc triệt tiêu bức xạ trường điện từ bên trong thiết
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành TCN 68-209:2002 về tương thích điện từ (EMC) - Miễn nhiễm đối với các xung - Phương pháp đo và thử do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7492-1:2010 (CISPR 14-1:2009) về Tương thích điện từ - Yêu cầu đối với thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện và các thiết bị tương tự - Phần 1: Phát xạ
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 70 :2013/BTTTT về phổ tần số và tương thích điện từ đối với thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (fm) băng tần từ 54 mhz đến 68 mhz do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 72:2013/BTTTT về tương thích điện từ (EMC) của thiết bị trong hệ thống phân phối truyền hình cáp do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 77:2013/BTTTT về phổ tần số và tương thích điện từ của máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 79:2014/BTTTT về chất lượng tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 tại điểm thu do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN83:2014/BTTTT về chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 tại điểm thu
- 8Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 86:2015/BTTTT về tương thích điện từ đối với các thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM và DCS
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7909-1-5:2008 (IEC/TR 61000-1-5 : 2004) về Tương thích điện từ (EMC) - Phần 1-5: Quy định chung - Ảnh hưởng của điện từ công suất lớn (HPEM) trong khu dân cư
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7909-2-6:2008 (IEC/TR 61000-2-6 : 1995) về Tương thích điện từ (EMC) - Phần 2-6: Môi trường - Đánh giá mức phát xạ liên quan đến nhiễu dẫn tần số thấp trong cung cấp điện của khu công nghiệp
- 11Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2019/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truy nhập internet băng rộng cố định mặt đất
- 12Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2020/BTTTT về Chống sét cho các trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông
- 13Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 87:2020/BTTTT về Tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao
- 1Thông tư 16/2013/TT-BTTTT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68-209:2002 về tương thích điện từ (EMC) - Miễn nhiễm đối với các xung - Phương pháp đo và thử do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7492-1:2010 (CISPR 14-1:2009) về Tương thích điện từ - Yêu cầu đối với thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện và các thiết bị tương tự - Phần 1: Phát xạ
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 70 :2013/BTTTT về phổ tần số và tương thích điện từ đối với thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (fm) băng tần từ 54 mhz đến 68 mhz do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 72:2013/BTTTT về tương thích điện từ (EMC) của thiết bị trong hệ thống phân phối truyền hình cáp do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 77:2013/BTTTT về phổ tần số và tương thích điện từ của máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 79:2014/BTTTT về chất lượng tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 tại điểm thu do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN83:2014/BTTTT về chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 tại điểm thu
- 9Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 86:2015/BTTTT về tương thích điện từ đối với các thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM và DCS
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7909-1-5:2008 (IEC/TR 61000-1-5 : 2004) về Tương thích điện từ (EMC) - Phần 1-5: Quy định chung - Ảnh hưởng của điện từ công suất lớn (HPEM) trong khu dân cư
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7909-2-6:2008 (IEC/TR 61000-2-6 : 1995) về Tương thích điện từ (EMC) - Phần 2-6: Môi trường - Đánh giá mức phát xạ liên quan đến nhiễu dẫn tần số thấp trong cung cấp điện của khu công nghiệp
- 12Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2019/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truy nhập internet băng rộng cố định mặt đất
- 13Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2020/BTTTT về Chống sét cho các trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông
- 14Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 87:2020/BTTTT về Tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao
- 15Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 71:2021/BTTTT về Tương thích điện từ của mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình, âm thanh và các dịch vụ tương tác
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 71:2013/BTTTT về tương thích điện từ (EMC) của mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- Số hiệu: QCVN71:2013/BTTTT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 10/07/2013
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 21/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực