Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Road vehicles - Gaseous pollutants emitted by motorcycles - Requirements and test mothods in type approval
Lời nói đầu
TCVN 7357:2010 thay thế TCVN 7357:2003.
TCVN 7357:2010 được biên soạn trên cơ sở ECE 40, DIRECTIVE 97/24/EC bao gồm cả các bản sửa đổi 2001/51/EC và 2003/77/EC.
TCVN 7357:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - KHÍ THẢI GÂY Ô NHIỄM PHÁT RA TỪ MÔ TÔ - YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU
Road vehicles - Gaseous pollutants emitted by motorcycles - Requirements and test mothods in type approval
Tiêu chuẩn này áp dụng cho khí thải gây ô nhiễm phát ra từ động cơ đốt trong của mô tô hai, ba hoặc bốn bánh, có khối lượng bản thân nhỏ hơn 400 kg, vận tốc thiết kế lớn nhất vượt quá 50 km/h và/hoặc dung tích làm việc của xi lanh lớn hơn 50 cm3.
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1 Phê duyệt kiểu xe (approval of a vehicle)
Phê duyệt một kiểu xe thỏa mãn tiêu chuẩn này về giới hạn của khí thải gây ô nhiễm do động cơ phát ra.
2.2 Kiểu xe (vehicle type)
Một loại xe, trong đó các xe được dẫn động bằng động cơ, không khác nhau về các đặc điểm cơ bản sau đây:
2.2.1 Quán tính tương đương được xác định theo khối lượng chuẩn như quy định trong D.5.2 của Phụ lục D, và
2.2.2 Các đặc điểm của động cơ và xe như nêu trong các Điều A.1 đến Điều A.6 và Điều A.8 của Phụ lục A, và Phụ lục B.
2.3 Khối lượng chuẩn (reference weight)
Khối lượng của xe trong trạng thái sẵn sàng hoạt động được cộng thêm 75 kg. Khối lượng của xe trong trạng thái sẵn sàng hoạt động là tổng khối lượng không tải của xe và khối lượng chất lỏng được đổ tới mức bằng 90% dung tích lớn nhất của các bình nhiên liệu.
2.4 Các te động cơ (engine crank-case)
Các khoang trong hoặc ngoài động cơ được thông với thùng dầu bôi trơn các ống dẫn nằm trong hoặc ngoài mà qua chúng các loại khí và hơi có thể thoát ra ngoài.
2.5 Khí gây ô nhiễm (gaseous pollutants)
Cacbon mônôxit (CO), hydrocacbon (HC) và các nitơ ôxit (NOx), nitơ ôxit được biểu thị bằng đương lượng nitơ điôxit (NO2).
2.6 Mô tô bốn bánh (Four wheels motorcycle, quadricycle)
Xe có bốn bánh, khối lượng bản thân không quá 400 kg (550 kg đối với các loại xe chở hàng) và công suất danh định liên tục không lớn hơn 15 kW.
3. Tài liệu kỹ thuật và mẫu thử
3.1 Tài liệu kỹ thuật
3.1.1 Tài liệu mô tả động cơ bao gồm tất cả các thông số nêu trong Phụ lục A.
3.1.2 Ví dụ về mẫu thông báo phê duyệt kiểu và bố trí dấu phê duyệt kiểu được trình bày trong Phụ lục B và Phụ lục C.
3.2 Mẫu thử
Một xe mẫu đại diện cho kiểu xe đề nghị phê duyệt kiểu. Xe này phải lắp một hệ thống thải khí phù hợp với thiết bị thu gom khí được nêu tại D.4.2.1 của Phụ lục D. Nếu cần phải nối dài hệ thống thải khí tiêu chuẩn nêu trên thì việc nối dài này không được làm thay đổi tính năng hoặc đặc tính phát thải của động cơ.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6206:1996 (ISO 7644:1988) về phương tiện giao thông đường bộ - đo độ khói của khí xả từ động cơ đốt trong nén cháy (Diezen) - thử ở chế độ giảm tốc nhanh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6209:1996 (ISO 4011 : 1976) về phương tiện giao thông đường bộ - dụng cụ đo độ khói của khí xả từ động cơ điêzen do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6210:1996 (ISO 3173 : 1974) về phương tiện giao thông đường bộ - dụng cụ đo độ khói của khí xả từ động cơ điêzen làm việc ở điều kiện trạng thái ổn định do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006 về Phương tiện giao thông đường bộ - Phát thải chất gây ô nhiễm từ ô tô theo nhiên liệu dùng cho động cơ - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9728:2013 (ISO 16185:2000) về Phương tiện giao thông đường bộ - Họ động cơ để chứng nhận xe hạng nặng - Phát thải
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7792:2007 về Phương tiện giao thông đường bộ - Khí thải CO2 và tiêu thụ nhiên liệu của ô tô con lắp động cơ đốt trong - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- 1Quyết định 2963/QĐ-BKHCN năm 2010 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7357:2003 về phương tiện giao thông đường bộ - khí thải gây ô nhiễm phát ra từ mô tô lắp động cơ cháy cưỡng bức - yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6206:1996 (ISO 7644:1988) về phương tiện giao thông đường bộ - đo độ khói của khí xả từ động cơ đốt trong nén cháy (Diezen) - thử ở chế độ giảm tốc nhanh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6209:1996 (ISO 4011 : 1976) về phương tiện giao thông đường bộ - dụng cụ đo độ khói của khí xả từ động cơ điêzen do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6210:1996 (ISO 3173 : 1974) về phương tiện giao thông đường bộ - dụng cụ đo độ khói của khí xả từ động cơ điêzen làm việc ở điều kiện trạng thái ổn định do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6594:2007 (ASTM D 1298 - 05) về dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7330:2007 về Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Phương pháp xác định các loại hydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2694:2007 (ASTM D 130 - 04e1) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2698:2007 (ASTM D 86 - 05) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2703:2007 (ASTM D 2699 - 06a) về Xác định trị số octan nghiên cứu cho nhiên liệu động cơ đánh lửa
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2708:2007 (ASTM D 1266 - 03e1) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh (Phương pháp đốt đèn)
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6785:2006 về Phương tiện giao thông đường bộ - Phát thải chất gây ô nhiễm từ ô tô theo nhiên liệu dùng cho động cơ - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5731:2010 (ASTM D 323-08) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định áp suất hơi (Phương pháp Reid)
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6778:2006 (ASTM D 525 – 05) về Xăng - Phương pháp xác định độ ổn định oxy hoá (Phương pháp chu kỳ cảm ứng)
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2695:2008 (ASTM D 974 - 06) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định trị số axit và kiềm - Phương pháp chuẩn độ bằng chỉ thị màu
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9728:2013 (ISO 16185:2000) về Phương tiện giao thông đường bộ - Họ động cơ để chứng nhận xe hạng nặng - Phát thải
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7792:2007 về Phương tiện giao thông đường bộ - Khí thải CO2 và tiêu thụ nhiên liệu của ô tô con lắp động cơ đốt trong - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7357:2010 về Phương tiện giao thông đường bộ - Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ mô tô - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
- Số hiệu: TCVN7357:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra