Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6028-2:2008

ISO 3033-2:2005

TINH DẦU BẠC HÀ - PHẦN 2: TINH DẦU CHƯNG CẤT LẠI, LOÀI TRUNG QUỐC (80 % VÀ 60 %) (MENTHA VIRIDIS L. VAR. CRISPA BENTH.)

Oil of spearmint – Part 2: Chinese type (80% and 60 %)(Mentha viridis L.var.crispa Benth.), redistilled oil

Lời nói đu

TCVN 6028-2:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 3033-2:2005;

TCVN 6028-2:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F2 Dầu m động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 6028:2008 (ISO 3033:2005) Tinh dầu bạc hà, bao gồm các phần sau:

- Phần 1: Loài nguyên sản (Mentha spicata L.);

- Phần 2: Tinh dầu chưng cất lại, loài Trung Quốc (80 % và 60 %) (Mentha viridis L. Var. Crispa Benth.);

- Phần 3: Tinh dầu chưng cất lại, loài Ấn Độ (Mentha spicata L.);

- Phần 4: Giống Xcốt-len (Mentha x gracilis Sole).

 

TINH DẦU BẠC HÀ - PHẦN 2: TINH DU CHƯNG CẤT LẠI, LOÀI TRUNG QUỐC (80 % VÀ 60 %) (MENTHA VIRIDIS L. VAR. CRISPA BENTH.)

Oil of spearmint – Part 2: Chinese type (80% and 60 %)(Mentha viridis L.var.crispa Benth.), redistilled oil

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính cụ thể của tinh dầu bạc hà chưng cất lại, loài Trung Quốc (80 % và 60 %) (Mentha viridis L. var.crispa Benth.), để đánh giá chất lượng của tinh dầu.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

ISO/TR 210, Essential oils - General rules for packaging, conditioning and storage (Tinh dầu – Nguyên tắc chung về việc bao gói, bảo ôn và bảo quản).

ISO/TR 211, Essential oils - General rules for labeling and marking of containers (Tinh dầu – Nguyên tắc chung về ghi nhãn và dán nhãn vật chứa).

ISO 212, Essential oils - Sampling (Tinh dầu - Lấy mẫu).

ISO 279, Essential oils - Determination of relative density at 20 oC - Reference method (Tinh dầu – Xác định tỷ trọng tương đối ở 20 oC - Phương pháp chuẩn).

ISO 280, Essential oils - Determination of refractive index (Tinh dầu - Xác định chỉ số khúc xạ).

ISO 592, Essential oils - Determination of optical rotation (Tinh dầu - Xác định độ quay cực).

ISO 875, Essential oils - Evaluation of miscibility in ethanol (Tinh dầu - Xác định tính tan trong etanol).

ISO 1271, Essential oils - Determination of carbonyl value - Free hydroxylamine method (Tinh dầu - Xác định trị số cacbonyl - Phương pháp hydroxylamin tự do).

ISO 11024-1, Essential oils - General guidance on chromatographic profiles - Part 1: Preparation of chromatographic profiles for presentation in standards (Tinh dầu - Hướng dẫn chung về định dạng sắc ký - Phần 1: Chuẩn bị định dạng sắc ký đồ chuẩn).

ISO 11024-2, Essential oils - General guidance on chromatographic profiles - Part 2: Utilization of chromatographic profiles of sample of essential oils (Tinh dầu - Hướng dẫn chung về định dạng sắc ký - Phần 2: Sử dụng sắc ký đồ của mẫu tinh dầu).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1. Tinh dầu bạc hà chưng cất lại, loài Trung Quốc (oil of spearmint, Chinese type), redistilled

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6028-2:2008 (ISO 3033-2:2005) về Tinh dầu bạc hà - Phần 2: Tinh dầu chưng cất lại, loài Trung Quốc (80% và 60%) (Mentha viridis L. var. crispa Benth.)

  • Số hiệu: TCVN6028-2:2008
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2008
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản