Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 1869 : 2008

ISO 3475 : 2002

TINH DẦU HỒI (PIMPINELLA ANISUM L.)

Oil of aniseed (Pimpinella anisum L.)

Lời nói đầu

TCVN 1869 : 2008 thay thế TCVN 1869-76;

TCVN 1869 : 2008 hoàn toàn tương đương với ISO 3475 : 2002;

TCVN 1869 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TINH DẦU HỒI (PIMPINELLA ANISUM L.)

Oil of aniseed (Pimpinella anisum L.)

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính cụ thể của tinh dầu hồi (Pimpinella anisum L.), để dễ dàng đánh giá chất lượng của tinh dầu.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

ISO/TR 210, Essential oils - General rules for packaging, conditioning and storage (Tinh dầu - Nguyên tắc chung về bao gói, bảo ôn và bảo quản).

ISO/TR 211, Essential oils - General rules for labeling and marking of containers (Tinh dầu - Nguyên tác chung về ghi nhãn và dán nhãn vật chứa).

ISO/TR 212, Essential oils - Sampling (Tinh dầu - Lấy mẫu).

ISO 279, Essential oils - Determination of relative density at 20 oC - Reference method (Tinh dầu - Xác định tỷ trọng tương đối ở 20 oC - Phương pháp chuẩn).

ISO 280, Essential oils - Determination of refractive index (Tinh dầu - Xác định chỉ số khúc xạ).

ISO 592, Essential oils - Determination of optical rotation (Tinh dầu - Xác định độ quay cực).

ISO 875, Essential oils - Evaluation of miscibility in ethanol (Tinh dầu - Xác định tính tan trong etanol).

ISO 1041, Essential oils - Determination of freezing point (Tinh dầu - Xác định điểm kết đông).

ISO 11024-1, Essential oils - General guidance on chromatographic profiles - Part 1: Preparation of chromatographic profiles for presentation in standards (Tinh dầu - Hướng dẫn chung về định dạng sắc ký - Phần 1: Chuẩn bị định dạng sắc ký đồ chuẩn).

ISO 11024-2, Essential oils - General guidance on chromatographic profiles - Part 2: Utilization of chromatographic profiles of sample of essential oils (Tinh dầu - Hướng dẫn chung về định dạng sắc ký - Phần 2: Sử dụng sắc ký đồ của mẫu tinh dầu).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1

Tinh dầu hồi (oil of aniseed)

Tinh dầu thu được bằng cách chưng cất hơi nước của các loại quả Pimpinella anisum L., thuộc họ Apiaceae.

CHÚ THÍCH Xem ISO/TR 21092 về thông tin đối với chỉ số CAS.

4. Yêu cầu

4.1 Trạng thái

Dạng lỏng trong suốt hoặc khối tinh thể.

4.2 Màu sắc

Không màu đến vàng nhạt khi ở dạng lỏng, đôi khi có màu xanh nhạt.

4.3 Mùi

 Mùi đặc trưng, có mùi giống anethol.

4.4 Tỷ trọng tương đối ở 20 oC,

Tối thiểu:           0,980

Tối đa:              0,990

4.5 Chỉ số khúc xạ ở 20 o

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1869:2008 (ISO 3475 : 2002) về Tinh dầu hồi (Pimpinella anisum L.)

  • Số hiệu: TCVN1869:2008
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2008
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản