TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
PHỤ GIA THỰC PHẨM - CACBON DIOXIT
Food aditive - Carbon dioxide
Lời nói đầu
TCVN 5778:2015 thay thế TCVN 5778:1994;
TCVN 5778:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (1997), Carbon dioxide;
TCVN 5778:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHỤ GIA THỰC PHẨM - CACBON DIOXIT
Food aditive - Carbon dioxide
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cacbon dioxit dùng làm phụ gia thực phẩm.
2.1 Tên hóa học: Cacbon dioxit
2.2 Ký hiệu
INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 290
C.A.S (mã số hóa chất): 124-38-9
2.3 Công thức hóa học: CO2
2.4 Khối lượng phân tử: 44,01
2.5 Chức năng sử dụng
Chất khí đẩy, chất đóng băng, chất cacbonat hóa, chất bảo quản, dung môi chiết.
2.6 Nhận biết
Ở điều kiện thông thường, cacbon dioxit là chất khí không màu, không mùi, khối lượng riêng khoảng 1,98 g/l tại nhiệt độ 0 oC và áp suất 760 mmHg (101,3 kPa). Tại áp suất khoảng 59 at (5978 kPa), cacbon dioxit dạng khí chuyển thành dạng lỏng, một phần tạo thành thể rắn màu trắng (đá khô) bay hơi nhanh. Cacbon dioxit thể rắn bay hơi mà không tan chảy khi tiếp xúc với không khí. Vận chuyển cacbon dioxit thương mại trong bình chịu áp lực hoặc trong các hệ thống vận chuyển chất lỏng áp suất thấp hoặc ở trạng thái rắn.
Các quy định kỹ thuật sau đây (Bảng 1) áp dụng đối với cacbon dioxit dạng khí được sản xuất từ cacbon dioxit dạng lỏng đã ngưng tụ hoặc dạng rắn bằng cách chuyển về thể khí ở các điều kiện môi trường thông thường. Có thể áp dụng các quy định kỹ thuật bổ sung cho cacbon dioxit dạng lỏng hoặc dạng rắn.
Bảng 1 - Chỉ tiêu lý - hóa của cacbon dioxit
Tên chỉ tiêu | Mức yêu cầu |
1. Hàm lượng cacbon dioxit, % thể tích, không nhỏ hơn | 99 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-1:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 1: Hàm lượng nước (Phương pháp chuẩn độ Karl Fischer)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-3:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 3: Hàm lượng nitơ (Phương pháp Kjeldahl)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-5:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 5: Các phép thử giới hạn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11442:2016 về Phụ gia thực phẩm - Maltol
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11443:2016 về Phụ gia thực phẩm - Etyl maltol
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11444:2016 về Phụ gia thực phẩm - Erythritol
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11447:2016 về Phụ gia thực phẩm - Monokali L-glutamat
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11448:2016 về Phụ gia thực phẩm - Canxi di-L-glutamat
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12101-4:2017 về Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 4: Amoni alginat
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5778:1994 về cacbon đioxit dùng cho thực phẩm - khí và lỏng do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-1:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 1: Hàm lượng nước (Phương pháp chuẩn độ Karl Fischer)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-3:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 3: Hàm lượng nitơ (Phương pháp Kjeldahl)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-5:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 5: Các phép thử giới hạn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11442:2016 về Phụ gia thực phẩm - Maltol
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11443:2016 về Phụ gia thực phẩm - Etyl maltol
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11444:2016 về Phụ gia thực phẩm - Erythritol
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11447:2016 về Phụ gia thực phẩm - Monokali L-glutamat
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11448:2016 về Phụ gia thực phẩm - Canxi di-L-glutamat
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12101-4:2017 về Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 4: Amoni alginat
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5778:2015 về Phụ gia thực phẩm - Cacbon dioxit
- Số hiệu: TCVN5778:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực