Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 4193 : 2012

CÀ PHÊ NHÂN

Green Coffee

Lời nói đầu

TCVN 4193 : 2012 thay thế TCVN 4193 : 2005.

TCVN 4193 : 2012 do Công ty Cổ phần Giám định cà phê và hàng hóa xuất nhập khẩu biên soạn, Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ khoa học và Công nghệ công bố.

 

CÀ PHÊ NHÂN

Green coffee

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho cà phê nhân: cà phê chè (Arabica) và cà phê vối (Robusta)

2. Tài liệu viện dẫn

TCVN 5702 : 1993 (ISO 4072 : 1998) Cà phê nhân  - Lấy mẫu.

TCVN 7032 : 2007 (ISO 10470 : 2004) Cà phê nhân - Bảng tham chiếu khuyết tật.

TCVN 4807 : 2001 (ISO 4150 : 1991) Cà phê nhân - Phương pháp xác định cỡ hạt bằng sàng tay.

TCVN 4808 : 1989 (ISO 4149 : 1980) Cà phê nhân - Phương pháp kiểm tra ngoại quan. Xác định tạp chất và khuyết tật.

TCVN 6928 : 2001 (ISO 6673 : 1983) Cà phê nhân xác định sự hao hụt ở 105oC.

TCVN 6602 : 2000 (ISO 8455 : 1986) Cà phê nhân đóng bao - Hướng dẫn bảo quản và vận chuyển.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa của TCVN 7032 : 2007 (ISO 10470 : 2004).

4.  Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Màu sắc: Màu đặc trưng của từng loại cà phê nhân.

4.2. Mùi: Mùi đặc trưng của từng loại cà phê nhân, không có mùi lạ.

4.3. Độ ẩm: Nhỏ hơn hoặc bằng 12,5%.

4.4. Tỷ lệ lẫn cà phê khác loại, được quy định trong bảng 2.

Bảng 2 - Tỷ lệ lẫn cà phê khác loại cho phép trong các hạng cà phê.

Loại cà phê

Hạng 1

Hạng 2

Cà phê chè

Không được lẫn R và C

Được lẫn R ≤ 1% và C ≤ 0,5%

Cà phê vối

Được lẫn C ≤ 0,5% và A ≤  3%

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4193:2012 về cà phê nhân

  • Số hiệu: TCVN4193:2012
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2012
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản