TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9278:2012
CÀ PHÊ QUẢ TƯƠI - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Cherry coffee - Technical requirements
Lời nói đầu
TCVN 9278:2012 được chuyển đổi từ 10 TCN 100-88 và 10 TCN 101-88 thành tiêu chuẩn quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và Điểm b khoản 2 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
TCVN 9278:2012 do Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CÀ PHÊ QUẢ TƯƠI - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Cherry coffee - Technical requirements
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với cà phê quả tươi dùng làm nguyên liệu chế biến cà phê.
2. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
2.1. Cà phê quả tươi (cherry coffee)
Quả chưa khô của cây Coffea sau khi thu hoạch.
2.2. Quả chín (mature cherry)
Quả cà phê chín tự nhiên, phần vỏ ngoài có màu đỏ, vàng hoặc đỏ vàng chiếm không ít hơn 2/3 diện tích bề mặt quả.
2.3. Quả xanh (green cherry)
Quả cà phê có phần vỏ ngoài có màu đỏ, vàng hoặc đỏ vàng chiếm ít hơn 2/3 diện tích bề mặt quả.
2.4. Quả khô (dried cherry)
Quả cà phê chưa qua chế biến đã bị khô phần vỏ thịt.
2.5. Quả lép (empty cherry)
Quả cà phê không có nhân hoặc nhân bị teo, nổi trong nước.
2.6. Quả xanh non (immature cherry)
Quả cà phê có vỏ ngoài màu xanh hoàn toàn, nhân còn non mà sau khi làm khô, bề mặt nhân nhăn nheo, vỏ lụa dính chặt vào nhân.
2.7. Quả chùm (bunch of cherry)
Quả cà phê còn cuống từ hai quả trở lên.
2.8. Quả thối, mốc (rotten, mouldy cherry)
Quả cà phê bị hư hỏng do bị thối, mốc, vỏ có màu đen.
2.9. Tạp chất (foreign matter)
Những vật thể lẫn vào khối quả cà phê, nhưng không có nguồn gốc từ quả cà phê.
2.10. Lô hàng (lot)
Một phần của chuyến hàng hoặc cả chuyến hàng có cùng một nguồn gốc, được giao nhận cùng một thời gian, được chuyên chở và bảo quản trong cùng một điều kiện và có các đặc tính đồng nhất.
2.11. Mẫu (sample)
Một phần mẫu của lô hàng được lấy để đánh giá các chỉ tiêu.
2.12. Mẫu ban đầu (increment)
Mẫu được lấy từ từng điểm riêng rẽ trên lô hàng, khối lượng không ít hơn 10 kg.
2.13. Mẫu chung (bulk sample)
Mẫu thu được bằng cách trộn tất cả các mẫu ban đầu của một lô hàng.
2.14. Mẫu trung bình (average sample)
Mẫu được lập từ mẫu chung, có khối lượng khoảng 3 kg.
2.15. Mẫu phòng thử nghiệm (laboratory sample)
Mẫu lấy từ mẫu trung bình được dùng để thử nghiệm.
3. Yêu cầu kỹ thuật
Yêu cầu kỹ thuật đối với cà phê quả tươi dùng để chế biến khô và chế biến ướt được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cà phê quả tươi
Chỉ |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8320:2010 về chè, cà phê - Xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật - Phương pháp sắc kí lỏng-khối phổ
- 2Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 97:1988 về cà phê quả tươi - Thuật ngữ và định nghĩa
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4334:2007 (ISO 3509:2005) về Cà phê và sản phẩm cà phê - Thuật ngữ và định nghĩa
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8426:2010 về Cà phê nhân - Xác định ochratoxin A bằng phương pháp sắc ký lỏng có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4193:1993 về Cà phê nhân - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4193:2012 về cà phê nhân
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4809:2013 (ISO 6666:2011) về lấy mẫu cà phê - Xiên để lấy mẫu cà phê nhân hoặc cà phê nguyên liệu và cà phê thóc
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12460:2018 về Quy phạm thực hành vệ sinh trong chế biến cà phê
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 100:1988 về cà phê quả tươi - yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN 101:1988 về cà phê quả tươi - phương pháp thử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8320:2010 về chè, cà phê - Xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật - Phương pháp sắc kí lỏng-khối phổ
- 6Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 97:1988 về cà phê quả tươi - Thuật ngữ và định nghĩa
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4334:2007 (ISO 3509:2005) về Cà phê và sản phẩm cà phê - Thuật ngữ và định nghĩa
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8426:2010 về Cà phê nhân - Xác định ochratoxin A bằng phương pháp sắc ký lỏng có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4193:1993 về Cà phê nhân - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4193:2012 về cà phê nhân
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4809:2013 (ISO 6666:2011) về lấy mẫu cà phê - Xiên để lấy mẫu cà phê nhân hoặc cà phê nguyên liệu và cà phê thóc
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12460:2018 về Quy phạm thực hành vệ sinh trong chế biến cà phê
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9278:2012 về Cà phê quả tươi - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN9278:2012
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2012
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực