Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 97:1988
CÀ PHÊ QUẢ TƯƠI
THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
1. Thuật ngữ này áp dụng trong phạm vi tiêu chuẩn cà phê quả tươi
Thuật ngữ | Giải thích và định nghĩa |
1. Cà phê quả tươi | Cà phê quả còn tươi sau khi thu hái và trước khi làm khô |
2 Quả cà phê chín | Quả cà phê tươi có màu đỏ hoặc mầu vàng chín tự nhiên (sinh lý) trên cây mà phần chín của quả không nhỏ hơn 2/3 diện tích chung quanh quả. |
3. Quả cà phê xanh ương | Quả cà phê tươi có màu đỏ hoặc vàng, chín tự nhiên (sinh lý) mà phần chín của quả không nhỏ hơn 1/3 diện tích chung quanh quả. |
4. Quả cà phê khô | Quả đã khô của cây cà phê bao gồm vỏ quả và một hoặc nhiều nhân |
5. Chùm quả | Là quả cà phê còn cuống từ 2 quả trở lên |
6. Quả cà phê lép |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10TCN 100:1988 về cà phê quả tươi - yêu cầu kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 101:1988 về cà phê quả tươi - phương pháp thử
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 418:2000 về vải quả tươi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9278:2012 về Cà phê quả tươi - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Tiêu chuẩn ngành 10TCN 100:1988 về cà phê quả tươi - yêu cầu kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 101:1988 về cà phê quả tươi - phương pháp thử
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 418:2000 về vải quả tươi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9278:2012 về Cà phê quả tươi - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 97:1988 về cà phê quả tươi - Thuật ngữ và định nghĩa
- Số hiệu: 10TCN97:1988
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/1988
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra