THÉP VÀ GANG - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG BO - PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HÓA HỌC
Steel and iron - Determination of boron content - Methods of chemical analysis
Lời nói đầu
TCVN 301 : 2010 thay thế TCVN 301 : 1989.
TCVN 301 : 2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THÉP VÀ GANG - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG BO - PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HÓA HỌC
Steel and iron - Determination of boron content - Methods of chemical analysis
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng tổng bo hoặc bo trong thép và gang không tan trong axit khi:
- Hàm lượng bo từ 0,0005 % đến 0,1000 % sử dụng phương pháp so màu hoặc chiết so màu;
- Hàm lượng bo từ 0,05 % đến 2,00 % sử dụng phương pháp chuẩn độ điện thế.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 1058 : 1978 Hóa chất - Phân nhóm và ký hiệu mức độ tinh khiết.
TCVN 1811 : 2009 (ISO 14284 : 1996) Thép và gang - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hóa học.
3.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử theo TCVN 1811 : 2009.
3.2. Tất cả các hóa chất sử dụng phải có độ tinh khiết hóa học. Trường hợp không có, cho phép dùng loại tinh khiết phân tích. Độ tinh khiết của các hóa chất, theo TCVN 1058 : 1978.
3.3. Đối với các hóa chất dạng lỏng, ví dụ axit clohidric (ρ = 1,19), ký hiệu (ρ = 1,19) để chỉ độ đậm đặc của dung dịch có khối lượng riêng bằng 1,19 g/ml ở 20 °C, ký hiệu (1 + 4) để chỉ nồng độ dung dịch khi pha loãng: số thứ nhất là phần thể tích hóa chất đậm đặc cần lấy; số thứ hai là phần thể tích nước cần pha thêm vào.
3.4. Nồng độ phần trăm (%) để chỉ số gam hóa chất trong 100 ml dung dịch.
3.5. Nồng độ g/L để chỉ số gam hóa chất trong 1 L dung dịch.
3.6. Dùng cân có độ chính xác đến 0,1 mg.
3.7. Số chữ số sau dấu phẩy của kết quả phân tích lấy bằng số chữ số của giá trị sai lệch trong Bảng 2.
4.1. Bản chất phương pháp
Phương pháp dựa vào quá trình chưng cất mẫu với etanol để tách bo dưới dạng etemetyl bo. Axit boric xuất hiện sau khi cho axit sunfuric đặc vào dung dịch chưng cất được, tác dụng với chinalizarin tạo thành phức hợp màu xanh. Cường độ mẫu phụ thuộc vào nồng độ bo trong dung dịch mẫu.
4.2. Thiết bị, dụng cụ và thuốc thử
4.2.1. Thiết bị và dụng cụ
Thiết bị chưng cất (xem Hình 1) bằng thạch anh hoặc thủy tinh không chứa bo. Cho phép dùng các thiết bị chưng cất dạng khác.
Máy so màu quang điện hoặc phổ quang kế.
Dụng cụ thông thường sử dụng trong phòng thử nghiệm.
CHÚ DẪN: 1 - Bình đun; 2, 3 - Ống sinh hàn; 4 - Bình; 5 - Ống ngăn khí. |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8499:2010 (ISO 4940:1985) về Thép và gang - Xác định hàm lượng niken - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8504:2010 (ISO 629:1982) về Thép và gang - Xác định hàm lượng mangan - Phương pháp quang phổ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8513:2010 (ISO 4943:1985) về Thép và gang - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8514:2010 (ISO 4946:1984) về Thép và gang - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp quang phổ 2,2''-diquinolyl
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8521:2010 (ISO 9556:1989) về Thép và gang - Xác định hàm lượng cacbon tổng - Phương pháp hấp thụ hồng ngoại sau khi đốt trong lò cảm ứng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8509:2010 (ISO 9647:1988) về Thép và gang - Xác định hàm lượng vanadi - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8511:2010 (ISO 9658:1990) về Thép và gang - Xác định hàm lượng nhôm - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8512:2010 (ISO 10138:1991) về Thép và gang - Xác định hàm lượng crom - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8506:2010 (ISO 10280:1991) về Thép và gang - Xác định hàm lượng titan - Phương pháp quang phổ diantipyrylmetan
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8502:2010 (ISO 11652:1997) về Thép và gang - Xác định hàm lượng coban - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8520:2010 (ISO 13902:1997) về Thép và gang - Xác định hàm lượng lưu huỳnh cao - Phương pháp hấp thụ hồng ngoại sau khi đốt trong lò cảm ứng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8510:2010 (ISO 17058:2004) về Thép và gang - Xác định hàm lượng asen - Phương pháp quang phổ
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8516-2:2010 (ISO 4829-2:1988) về Thép và gang - Xác định hàm lượng silic tổng - Phương pháp quang phổ phức bị khử Molipdosilicat - Phần 2: Hàm lượng silic trong phạm vi 0,01% và 0,05%
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8518:2010 (ISO 4935:1989) về Thép và gang - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp hấp thụ hồng ngoại sau khi đốt trong lò cảm ứng
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8515:2010 (ISO/TR 10719:1994) về Thép và gang - Xác định hàm lượng cacbon tự do - Phương pháp hấp thụ hồng ngoại sau khi đốt trong lò cảm ứng
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 302:2010 về Thép và gang - Xác định hàm lượng vonfram - Phương pháp phân tích hóa học
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 303:2010 về Thép và gang - Xác định hàm lượng tantan - Phương pháp phân tích hóa học
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8516-1:2010 (ISO 4829-1:1986) về Thép và gang - Xác định hàm lượng silic tổng - Phương pháp quang phổ phức bị khử molipdosilicat - Phần 2: Hàm lượng silic trong phạm vi 0,05% và 1,0%
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8508:2010 (ISO 4942:1988) về Thép và gang - Xác định hàm lượng vanadi - Phương pháp quang phổ N-BPHA
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-6:2014 (ISO 9328-6:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram
- 1Quyết định 2742/QĐ-KHCN năm 2010 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1058:1978 về hóa chất - phân nhóm và ký hiệu mức độ tinh khiết
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1811:2009 (ISO 14284 : 1996) về Thép và gang - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hóa học
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8499:2010 (ISO 4940:1985) về Thép và gang - Xác định hàm lượng niken - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8504:2010 (ISO 629:1982) về Thép và gang - Xác định hàm lượng mangan - Phương pháp quang phổ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8513:2010 (ISO 4943:1985) về Thép và gang - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8514:2010 (ISO 4946:1984) về Thép và gang - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp quang phổ 2,2''-diquinolyl
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8521:2010 (ISO 9556:1989) về Thép và gang - Xác định hàm lượng cacbon tổng - Phương pháp hấp thụ hồng ngoại sau khi đốt trong lò cảm ứng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8509:2010 (ISO 9647:1988) về Thép và gang - Xác định hàm lượng vanadi - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8511:2010 (ISO 9658:1990) về Thép và gang - Xác định hàm lượng nhôm - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8512:2010 (ISO 10138:1991) về Thép và gang - Xác định hàm lượng crom - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8506:2010 (ISO 10280:1991) về Thép và gang - Xác định hàm lượng titan - Phương pháp quang phổ diantipyrylmetan
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8502:2010 (ISO 11652:1997) về Thép và gang - Xác định hàm lượng coban - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8520:2010 (ISO 13902:1997) về Thép và gang - Xác định hàm lượng lưu huỳnh cao - Phương pháp hấp thụ hồng ngoại sau khi đốt trong lò cảm ứng
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8510:2010 (ISO 17058:2004) về Thép và gang - Xác định hàm lượng asen - Phương pháp quang phổ
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8516-2:2010 (ISO 4829-2:1988) về Thép và gang - Xác định hàm lượng silic tổng - Phương pháp quang phổ phức bị khử Molipdosilicat - Phần 2: Hàm lượng silic trong phạm vi 0,01% và 0,05%
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8518:2010 (ISO 4935:1989) về Thép và gang - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp hấp thụ hồng ngoại sau khi đốt trong lò cảm ứng
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8515:2010 (ISO/TR 10719:1994) về Thép và gang - Xác định hàm lượng cacbon tự do - Phương pháp hấp thụ hồng ngoại sau khi đốt trong lò cảm ứng
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 302:2010 về Thép và gang - Xác định hàm lượng vonfram - Phương pháp phân tích hóa học
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 303:2010 về Thép và gang - Xác định hàm lượng tantan - Phương pháp phân tích hóa học
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8516-1:2010 (ISO 4829-1:1986) về Thép và gang - Xác định hàm lượng silic tổng - Phương pháp quang phổ phức bị khử molipdosilicat - Phần 2: Hàm lượng silic trong phạm vi 0,05% và 1,0%
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8508:2010 (ISO 4942:1988) về Thép và gang - Xác định hàm lượng vanadi - Phương pháp quang phổ N-BPHA
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9985-6:2014 (ISO 9328-6:2011) về Thép dạng phẳng chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 6: Thép hạt mịn hàn được, tôi và ram
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 301:2010 về Thép và gang - Xác định hàm lượng Bo - Phương pháp phân tích hóa học
- Số hiệu: TCVN301:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực