Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11893:2017

VẬT LIỆU BENTONITE - PHƯƠNG PHÁP THỬ

Bentonite - Test methods

Lời nói đầu

TCVN 11893: 2017 do Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

VẬT LIỆU BENTONITE - PHƯƠNG PHÁP THỬ

Bentonite - Test methods

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử các chỉ tiêu cơ, lý, hóa trong phòng thí nghiệm và ngoài hiện trường của dung dịch bentonite sử dụng trong lĩnh vực xây dựng công trình theo tiêu chuẩn TCVN 9395:2012.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).

TCVN 2117:2009 Nước thuốc thử - Yêu cầu kỹ thuật;

TCVN 4851:1989, Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm;

TCVN 6177:1996, Chất lượng nước - Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1.10 - Phenantrolin;

TCVN 6194:1996, Chất lượng nước. Xác định clorua - Chuẩn độ bạc nitrat với ch thị cromat (phương pháp Mo);

TCVN 6224:1996, Cht lượng nước - Xác định tng canxi và maigie bằng chuẩn độ EDTA;

TCVN 9395:2012, Cọc khoan nhồi - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.

3.1

Bentonite (Bentonite)

Bentonite là loại khoáng sét tự nhiên, thuộc nhóm smectit gồm montmorilomit và một số khoáng khác. Bentonite có các tính chất đặc trưng là trương nở, kết dính, hấp phụ, trơ, nhớt và dẻo.

3.2

Dung dịch bentonite (Bentonite Fluid)

Dung dịch bentonite gồm nước sạch, bentonite và các hóa chất khác có khả năng tạo màng cách nước giữa thành hố khoan và đất xung quanh đồng thời giữ ổn định thành hố khoan.

3.3

Khối lượng riêng (Density)

Khối lượng riêng của dung dịch là khối lượng của một đơn vị thể tích dung dịch.

Khối lượng riêng của dung dịch bentonite phụ thuộc vào tỷ lệ và tính chất của vật liệu dung dịch bentonite và nước để pha chế dung dịch.

3.4

Độ n định (Stability)

Là đại lượng đặc trưng cho khả năng duy trì dung dịch ở trạng thái keo, được tính bằng hiệu số khối lượng riêng của phần bên dưới và bên trên trong cùng một dung dịch bentonite, sau khi để dung dịch ổn định.

Dung dịch ổn định thì giá trị độ ổn định càng nhỏ.

3.5

Độ nhớt phễu Marsh (MFV- Marsh Funnel Viscosity)

Là thời gian tính bằng giây cho 500 mL của dung dịch chảy vào cốc tiêu chuẩn có vạch chia độ từ phễu Marsh.

3.6

Hàm lượng cát (Sand content)

Hàm lượng cát là lượng cát thu được khi để dung dịch pha loãng bằng nước sạch theo tỉ lệ 9:1 ở trạng thái tĩnh sau 1 min, tính bằng % theo thể tích dung dịch.

3.7

ng tách nước (Filtrate loss)

Lượng tách nước của dung dịch là lượng nước tách ra khỏi dung dịch dưới tác dụng của áp suất dư.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11893:2017 về Vật liệu Bentonite - Phương pháp thử

  • Số hiệu: TCVN11893:2017
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2017
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản