EN 12956:1999 WITH AMENDMENT 1:2001
VẬT LIỆU DÁN TƯỜNG DẠNG CUỘN - XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC, ĐỘ THẲNG, KHẢ NĂNG LAU SẠCH VÀ KHẢ NĂNG RỬA
Wallcoverings in roll form - Determination of dimensions, straightness, spongeability and washability
Mục lục
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Phương pháp đo kích thước
5 Phương pháp xác định độ thẳng
6 Phương pháp đánh giá khả năng lau sạch và khả năng rửa
7 Báo cáo thử nghiệm
Lời nói đầu
TCVN 11897:2017 hoàn toàn tương đương với EN 12956:1999 và Sửa đổi 1:2001, Wallcoverings in roll form - Determination of dimensions, straightness, spongeability and washability.
TCVN 11897:2017 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
VẬT LIỆU DÁN TƯỜNG DẠNG CUỘN - XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC, ĐỘ THẲNG, KHẢ NĂNG LAU SẠCH VÀ KHẢ NĂNG RỬA
Wallcoverings in roll form - Determination of dimensions, straightness, spongeability and washability
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo kích thước, kiểm tra độ thẳng, đánh giá khả năng lau sạch và khả năng rửa;
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các loại vật liệu dán tường dạng cuộn, trừ các loại vật liệu dán tường li-e.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố áp dụng thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2230 (ISO 565), Sàng thử nghiệm - Lưới kim loại đan, tấm kim loại đột lỗ và lưới đột lỗ bằng điện - Kích thước lỗ danh nghĩa.
TCVN 6725 (ISO 187), Giấy, cáctông và bột giấy- Môi trường chuẩn để điều hòa và thử nghiệm, quy trình kiểm tra môi trường và điều hòa mẫu.
TCVN 11895, Vật liệu dán tường dạng cuộn - Thuật ngữ và ký hiệu.
TCVN 11896, Vật liệu dán tường hoàn thiện dạng cuộn - Giấy dán tường, vật liệu dán tường vinyl và vật liệu dán tường bằng chất dẻo - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN...-1:2017 (EN 259-1), Wallcoverings in roll form - Heavy duty wallcoverings - Part 1: Specifications (Vật liệu dán tường dạng cuộn - Vật liệu dán tường độ bền cao - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật).
ISO 1923, Cellular plastics and rubbers - Determination of linear dimensions (Cao su và chất dẻo xốp - Xác định kích thước dài).
ISO 2439, Flexible cellular polymeric materials - Determination of hardness (indentation technique) [(Vật liệu polyme xốp dẻo - Xác định độ cứng (kỹ thuật ấn lõm)].
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 11895.
4.1 Thiết bị, dụng cụ
4.1.1 Chiều rộng
4.1.1.1 Thước thép phù hợp, có độ chính xác đến ± 0,5 mm hoặc dụng cụ khác có độ chính xác tương đương.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11897:2017 (EN 12956:1999 WITH AMENDMENT 1:2001) về Vật liệu dán tường dạng cuộn - Xác định kích thước, độ thẳng, khả năng lau sạch và khả năng rửa
- Số hiệu: TCVN11897:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực