Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 11290:2016
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ETHOPABATE - PHƯƠNG PHÁP ĐO MÀU
Animal feeding stuffs - Determination of ethopabate content- Colorimetric method
Lời nói đầu
TCVN 11290:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 964.29 Ethopabate in feeds. Colorimetric method;
TCVN 11290:2016 do Viện Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ETHOPABATE - PHƯƠNG PHÁP ĐO MÀU
Animal feeding stuffs - Determination of ethopabate content- Colorimetric method
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo màu để xác định hàm lượng ethopabate trong thức ăn chăn nuôi.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6952 (ISO 9498), Thức ăn chăn nuôi- Chuẩn bị mẫu thử.
3 Nguyên tắc
Ethopabate được chiết ra khỏi mẫu thử bằng metanol 50 % ở nhiệt độ phòng. Dịch lọc trong được axit hóa bằng axit clohydric loãng và chiết bằng cloroform để loại các chất gây nhiễu (amin, axit p-aminobenzoic, procaine). Dịch chiết trong cloroform được rửa bằng dung dịch natri cacbonat để loại sulfaquinoxaline, acetyl-(p-nitrophenyl) sulfanilamide và chlortetracycline. Ethopabate được chuyển thành dạng amin tự do bằng cách thủy phân axit có kiểm soát sau đó được diazo hóa và tạo liên kết. Phức chất màu được chiết bằng n-butanol và đọc ở bước sóng 555 nm.
4 Thuốc thử và vật liệu thử
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước đã loại ion, trừ khi có quy định khác.
4.1 Metanol (CH3OH), tinh khiết phân tích.
4.2 Metanol, 50 % (thể tích)
Trộn metanol (4.1) trong nước với tỉ lệ thể tích 1:1.
4.3 Axit clohydric (HCl) đặc, 36,5 % đến 38,0 % (khối lượng/thể tích).
4.4 Axit clohydric loãng
Pha loãng 1 thể tích axit clohydric đặc (4.3) trong 9 thể tích nước.
4.5 Axit clohydric, dung dịch 0,3 M
Pha loãng 25 ml axit clohydric đặc (4.3) bằng nước đến 1 lít.
4.6 Cloroform (CHCl3), tinh khiết phân tích.
4.7 Dung dịch natri cacbonat (Na2CO3), 4 % (khối lượng/thể tích)
Hòa tan 40 g natri cacbonat khan trong nước đựng trong bình định mức 1 lít và thêm nước đến vạch.
4.8 Dung dịch natri nitrit (NaNO3), 0,2 % (khối lượng/thể tích)
Hòa tan 100 mg natri nitrit trong nước đựng trong bình định mức 50 ml và thêm nước đến vạch. Chuẩn bị dung dịch ngay trước khi sử dụng.
4.9 Dung dịch amoni sulfamat (NH4SO3NH2), 1,0 % (khối lượng/thể tích).
Hòa tan 500 mg amoni sulfamat trong nước đựng trong bình định mức 50 ml
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10810:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng diclazuril - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10811:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng olaquindox - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10812:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng amprolium - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11754:2016 về Thức ăn thủy sản - Trứng bào xác artemia - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11788-1:2017 về Khảo nghiệm, kiểm định thức ăn chăn nuôi - Phần 1: Thức ăn cho bê và bò thịt
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12053:2017 (CAC/RCP 74-2014) về Quy phạm thực hành kiểm soát cỏ dại để ngăn ngừa và giảm thiểu nhiễm alkaloid pyrrolizidine trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12601:2018 (EN 15782:2009) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định nicarbazin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 1Quyết định 1898/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002) về thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998) về thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10810:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng diclazuril - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10811:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng olaquindox - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10812:2015 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng amprolium - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11754:2016 về Thức ăn thủy sản - Trứng bào xác artemia - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11788-1:2017 về Khảo nghiệm, kiểm định thức ăn chăn nuôi - Phần 1: Thức ăn cho bê và bò thịt
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12053:2017 (CAC/RCP 74-2014) về Quy phạm thực hành kiểm soát cỏ dại để ngăn ngừa và giảm thiểu nhiễm alkaloid pyrrolizidine trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12601:2018 (EN 15782:2009) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định nicarbazin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11290:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng ethopabate - Phương pháp đo màu
- Số hiệu: TCVN11290:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra