- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10953-4:2015 (API 4.6:1999) về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng - Phần 4: Phương pháp nội suy xung
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10955-1:2015 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo hydrocacbon lỏng - Phần 1: Đồng hồ thể tích
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10955-2:2015 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo hydrocacbon lỏng - Phần 2: Đồng hồ tuabin
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10956-1:2015 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo dòng bằng hệ thống đo kiểu điện tử - Phần 1: Đồng hồ tuabin
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10957-1:2015 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo khối lượng khí thiên nhiên lỏng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10955-3:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo hydrocacbon lỏng - Phần 3: Xem xét chung đối với phép đo bằng đồng hồ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10956-3:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo dòng bằng hệ thống đo kiểu điện tử - Phần 3: Phép đo suy luận khối lượng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10956-2:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo dòng bằng hệ thống đo kiểu điện tử - Phần 2: Đồng hồ đo thể tích
HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ - ĐO HYDROCACBON LỎNG - PHẦN 4: THIẾT BỊ ĐI KÈM ĐỒNG HỒ ĐO CHẤT LỎNG
Guidelines for petroleum measurement - Liquid hydrocacbon measurement - Accessory equipment for liquid meters
Lời nói đầu
TCVN 10955-4:2017 được xây trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn API 5.1:2011 Manual of petroleum measurement standard - Chapter 5 :Metering - Section 4: Accessory equipment for liquid meters (Tiêu chuẩn thực hành đo dầu mỏ - Đo lường - Thiết bị kèm đồng hồ đo chất lỏng).
TCVN 10955-4:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 30 Đo lưu lượng lưu chất trong ống dẫn kín biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 10955 Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo hydrocacbon lỏng gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 10955-1:2015, Phần 1: Đồng hồ thể tích
- TCVN 10955-2:2015, Phần 2: Đồng hồ tuabin
- TCVN 10955-3:2016, Phần 3: Xem xét chung đối với phép đo bằng đồng hồ
- TCVN 10955-4:2017, Phần 4: Thiết bị đi kèm đồng hồ đo chất lỏng.
Lời giới thiệu
Bộ TCVN 10955 đề cập đến lắp đặt và vận hành đồng hồ và các thiết bị đi kèm, mà không chi tiết cụ thể về các bố trí cần thiết để đạt được các vấn đề đặc biệt. Các hướng dẫn chung cho tất cả các hệ thống đo, nhưng những khuyến cáo phù hợp sẽ được đưa ra khi chúng được sử dụng cho các hệ thống đo chuyên dụng, như được nêu trong API Chương 6 Bộ đo và đối với phép đo khối lượng, như nêu trong bộ TCVN 10957 Đo khí thiên nhiên.
Một số ưu điểm của hệ thống đo là:
a) Hệ thống đo có thể tăng khả năng chứa của bình vì không cần cách ly bể chỉ cho mục đích đo
b) Hệ thống đo thích hợp với tính toán, chỉ thị và hiển thị lưu lượng và thể tích tức thời.
c) Hệ thống đo có thể phân phối thể tích đo được lấy đồng thời từ nhiều nguồn vào một bộ nhận, hoặc có thể phân phối thể tích đo được lấy từ một nguồn vào nhiều bộ nhận.
d) Có thể dễ dàng kiểm tra độ chính xác của hệ thống đo bằng việc sử dụng các chuẩn quy chiếu.
e) Hệ thống đo cho phép thể tích động học lấy theo trung bình nhiệt độ và số mẫu áp dụng cho các thể tích.
Tiêu chuẩn này hướng dẫn lựa chọn và sử dụng các thiết bị đi kèm được sử dụng với đồng hồ đo khí dầu mỏ hóa lỏng để có được các phép đo chính xác và tuổi thọ tối ưu. Thiết bị đi kèm là thiết bị bất kỳ để nâng cao công dụng của hệ thống đo. Lựa chọn thiết bị đi kèm phụ thuộc vào chức năng, mục đích và phương pháp đo của mỗi lắp đặt đo lường cụ thể được sử dụng.
Tiêu chuẩn này không chấp nhận hoặc ủng hộ sử dụng ưu tiên cho bất kỳ loại thiết bị hay hệ thống đo cụ thể nào, cũng như không được dự định để hạn chế sự phát triển của bất kỳ đồng hồ, dụng cụ hay thiết bị đi kèm riêng nào.
HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ - ĐO HYDROCACBON LỎNG - PHẦN 4: THIẾT BỊ ĐI KÈM ĐỒNG HỒ ĐO CHẤT LỎNG
Guidance for petroleum measurement - Liquid hydrocarbon measurement - Accessory equipment for liquid meters
Tiêu chuẩn này quy định đặc tính của thiết bị sử dụng kèm theo các đồng hồ đo hydrocacbon lỏng. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu đối với dụng cụ giám sát nhiệt độ, tỷ trọng.
Tiêu chuẩn này không quy định đối với các van không điều khiển, hệ thống thông hơi, ống góp.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 10953-4:2015 Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng - Phần 4: Phương pháp nội suy xung
<Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10953-1:2015 (API 4.1:2005) về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng - Phần 1: Quy định chung
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10960:2015 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Phương pháp đo thủ công
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12039-1:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Bộ đo - Phần 1: Hệ thống giao - nhận tự động (LACT)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12985:2020 (ISO 10976:2015) về Chất lỏng Hydrocacbon nhẹ làm lạnh - Đo lường hàng hóa trên tàu chở LNG
- 1Quyết định 3953/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Đo dòng lưu chất trong ống dẫn kín do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10953-1:2015 (API 4.1:2005) về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng - Phần 1: Quy định chung
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10953-4:2015 (API 4.6:1999) về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng - Phần 4: Phương pháp nội suy xung
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10955-1:2015 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo hydrocacbon lỏng - Phần 1: Đồng hồ thể tích
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10955-2:2015 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo hydrocacbon lỏng - Phần 2: Đồng hồ tuabin
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10956-1:2015 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo dòng bằng hệ thống đo kiểu điện tử - Phần 1: Đồng hồ tuabin
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10957-1:2015 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo khối lượng khí thiên nhiên lỏng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10960:2015 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Phương pháp đo thủ công
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10955-3:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo hydrocacbon lỏng - Phần 3: Xem xét chung đối với phép đo bằng đồng hồ
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10956-3:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo dòng bằng hệ thống đo kiểu điện tử - Phần 3: Phép đo suy luận khối lượng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10956-2:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo dòng bằng hệ thống đo kiểu điện tử - Phần 2: Đồng hồ đo thể tích
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12039-1:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Bộ đo - Phần 1: Hệ thống giao - nhận tự động (LACT)
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12985:2020 (ISO 10976:2015) về Chất lỏng Hydrocacbon nhẹ làm lạnh - Đo lường hàng hóa trên tàu chở LNG
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10955-4:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo hydrocacbon lỏng - Phần 4: Thiết bị đi kèm đồng hồ đo chất lỏng
- Số hiệu: TCVN10955-4:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết