HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ - PHƯƠNG PHÁP ĐO THỦ CÔNG
Guidelines for petroleum measurement - Proving systems - Manual gauging
Lời nói đầu
TCVN 10960:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo API 3.1A:2013 Manual gauging of petroleum and petroleum products.
TCVN 10960:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 30 Đo lưu lượng lưu chất trong ống dẫn kín biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
HƯỚNG DẪN ĐO DẦU MỎ - PHƯƠNG PHÁP ĐO THỦ CÔNG
Guidelines for petroleum measurement - Proving systems - Manual gauging
Tiêu chuẩn này quy định:
a) quy trình đo thủ công dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ trong bể không có áp mái cố định có mái phao và các hầm chứa trên tầu;
b) quy trình thủ công đo mức nước tự do có trong xăng dầu và các sản phẩm dầu mỏ;
c) các phương pháp được sử dụng để kiểm tra độ dài của thước ngoài hiện trường, ảnh hưởng của khối lượng quả dọi và nhiệt độ lên chiều dài của thước, và
d) các ảnh hưởng có thể ảnh hưởng đến vị trí của điểm đo chuẩn (tấm mức và điểm đo chuẩn).
Trong tiêu chuẩn này, thuật ngữ dầu mỏ bao gồm dầu mỏ, các sản phẩm dầu mỏ hoặc các chất lỏng thường gắn liền với công nghiệp dầu mỏ.
Tiêu chuẩn này cũng có thể được áp dụng để đo các đại lượng chất lỏng có áp suất hơi Reid dưới 103 kPa (15 psia).
Tiêu chuẩn này không bao gồm phương pháp xác định dung tích chứa của bể từ các số đọc trên thước.
Tiêu chuẩn này cũng không bao gồm việc xác định nhiệt độ, khối lượng riêng, tỷ trọng API, các tạp chất lơ lửng và nước trong thành phần chứa trong bể không.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
API Manual of petroleum measurement standards - Chapter 2 (all part): Tank calibration (Tiêu chuẩn hướng dẫn đo lường xăng dầu (API Chương 2: (Tất cả các phần) Hiệu chuẩn bể chứa)
API Manual of petroleum measurement standards - Chapter 3: Tank gauging (Tiêu chuẩn hướng dẫn đo lường xăng dầu (API Chương 3: Phương pháp đo bể)
API Manual of petroleum measurement standards - Chapter 17 (all part): Marine measurement (Tiêu chuẩn hướng dẫn đo lường xăng dầu (API Chương 17 (tất cả các phần): Đo dầu cho hàng hải)
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Phép đo đóng (Closing gauge)
Phép đo lượng chứa hoặc lượng hao hụt (độ vơi) được thực hiện sau khi chuyển nguyên liệu vào hoặc ra khỏi bể chứa.
3.2. Vùng tới hạn (Critical zone)
Khoảng cách giữa điểm mái phao nằm trên các giá đỡ tiêu chuẩn và điểm mái phao di chuyển tự do được tham chiếu trên bảng dung tích của bể chứa
3.3. Đường cắt (Cut)
Đường danh giới trên thang đo do nguyên liệu đang được đo tạo thành.
3.4. Tấm mức (Datum plate)
Tấm kim loại được đặt ngay bên dưới điểm đo chuẩn tạo ra mặt tiếp xúc cố định để phép đo độ sâu có thể thực hiện được từ đó.
3.5. Nhũ tương (Emulsion)
Hỗn hợp dầu/nước không phân tách
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10955-2:2015 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo hydrocacbon lỏng - Phần 2: Đồng hồ tuabin
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10956-1:2015 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo dòng bằng hệ thống đo kiểu điện tử - Phần 1: Đồng hồ tuabin
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10957-1:2015 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo khối lượng khí thiên nhiên lỏng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11154:2015 (ISO 4269:2001) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể chứa bằng phép đo chất lỏng - Phương pháp tăng dần sử dụng đồng hồ đo thể tích
- 5Tiểu chuẩn quốc gia TCVN 11155-1:2015 (ISO 12917-1:2002) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể trụ ngang - Phần 1: Phương pháp thủ công
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10953-5:2016 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng - Phần 5: Bình chuẩn hiện trường
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10955-4:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo hydrocacbon lỏng - Phần 4: Thiết bị đi kèm đồng hồ đo chất lỏng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10956-3:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo dòng bằng hệ thống đo kiểu điện tử - Phần 3: Phép đo suy luận khối lượng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10956-2:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo dòng bằng hệ thống đo kiểu điện tử - Phần 2: Đồng hồ đo thể tích
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12039-3:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Bộ đo - Phần 3: Hệ thống ống đo
- 1Quyết định 4050/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10955-2:2015 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo hydrocacbon lỏng - Phần 2: Đồng hồ tuabin
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10956-1:2015 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo dòng bằng hệ thống đo kiểu điện tử - Phần 1: Đồng hồ tuabin
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10957-1:2015 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo khối lượng khí thiên nhiên lỏng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11154:2015 (ISO 4269:2001) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể chứa bằng phép đo chất lỏng - Phương pháp tăng dần sử dụng đồng hồ đo thể tích
- 6Tiểu chuẩn quốc gia TCVN 11155-1:2015 (ISO 12917-1:2002) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể trụ ngang - Phần 1: Phương pháp thủ công
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10953-5:2016 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Hệ thống kiểm chứng - Phần 5: Bình chuẩn hiện trường
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10955-4:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo hydrocacbon lỏng - Phần 4: Thiết bị đi kèm đồng hồ đo chất lỏng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10956-3:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo dòng bằng hệ thống đo kiểu điện tử - Phần 3: Phép đo suy luận khối lượng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10956-2:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo dòng bằng hệ thống đo kiểu điện tử - Phần 2: Đồng hồ đo thể tích
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12039-3:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Bộ đo - Phần 3: Hệ thống ống đo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10960:2015 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Phương pháp đo thủ công
- Số hiệu: TCVN10960:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết