Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
Aquatic products - Determination of paralytic shellfish poisoning (PSP) toxins in shellfish - HPLC method with solid phase extraction clean-up and fluorescence detection
Lời nói đầu
TCVN 10644:2014 xây dựng dựa theo AOAC 2005.06 Paralytic shellfish poisoning toxins in shellfish. Prechromatographic oxidation and liquid chromatography with fluorescence detection;
TCVN 10644:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỦY SẢN - XÁC ĐỊNH ĐỘC TỐ GÂY LIỆT CƠ (PSP) TRONG ĐỘNG VẬT CÓ VỎ - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC) CÓ LÀM SẠCH BẰNG CHIẾT PHA RẮN VÀ SỬ DỤNG DETECTOR HUỲNH QUANG
Aquatic products - Determination of paralytic shellfish poisoning (PSP) toxins in shellfish - HPLC method with solid phase extraction clean-up and fluorescence detection
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định các độc tố gây liệt cơ (PSP) như saxitoxin (STX), neosaxitoxin (NEO), các gonyautoxin 2 và 3 (GTX 2,3), gonyautoxin 1 và 4 (GTX 1,4), decarbamoyl saxitoxin (dcSTX), B-1, C-1 và C-2, C-3 và C-4 trong động vật thủy sản có vỏ (trai, ngao, hàu và sò).
Giới hạn định lượng của phương pháp:
saxitoxin: | 22 mg/kg; | GTX 2,3 (đồng thời): | 125 mg/kg (nồng độ thấp nhất được thử nghiệm); |
B-1: | 27 mg/kg; | dcSTX: | 8 mg/kg; |
NEO: | 40 mg/kg; | GTX 1,4 (đồng thời): | 50 mg/kg; |
C1,2 (đồng thời): | 93 mg/kg; | C3,4 (đồng thời): | 725 mg/kg. |
Xem Phụ lục A về các kết quả thử nghiệm liên phòng chấp nhận phương pháp.
Phần mẫu thử được chiết bằng cách gia nhiệt với dung dịch
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9215:2012 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định tổng hàm lượng Nitơ bazơ bay hơi
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9976:2013 về Thịt và thủy sản – Định lượng Escherichia coli bằng phương pháp sử dụng đĩa đếm Petrifilm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10596:2015 về Thiết bị khai thác thủy sản - Vàng câu - Thông số kích thước cơ bản
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-31:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 31: Bệnh tụ huyết trùng gia cầm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-11:2015 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 11: Bệnh do Perkinsus olseni ở nhuyễn thể hai mảnh vỏ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-12:2015 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 12: Bệnh vi bào tử do Enterocytozoon Hepatopenaei ở tôm
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10735:2015 (CODEX STAN 236-2003) về Cá cơm luộc trong nước muối và làm khô
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11045:2015 về Hướng dẫn đánh giá cảm quan tại phòng thử nghiệm đối với cá và động vật có vỏ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-16:2016 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 16: Bệnh gan thận mủ ở cá da trơn
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11942:2017 về Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản - Xác định dư lượng các hợp chất màu triphenylmetan và các chất chuyển hoá của chúng - Phương pháp sắc ký lỏng phổ khối lượng hai lần (lc-ms/ms)
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-23:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 23: Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV ở cá hồi
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-28:2023 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 28: Bệnh do RSIV ở cá biển
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9215:2012 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định tổng hàm lượng Nitơ bazơ bay hơi
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9976:2013 về Thịt và thủy sản – Định lượng Escherichia coli bằng phương pháp sử dụng đĩa đếm Petrifilm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10596:2015 về Thiết bị khai thác thủy sản - Vàng câu - Thông số kích thước cơ bản
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-31:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 31: Bệnh tụ huyết trùng gia cầm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-11:2015 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 11: Bệnh do Perkinsus olseni ở nhuyễn thể hai mảnh vỏ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-12:2015 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 12: Bệnh vi bào tử do Enterocytozoon Hepatopenaei ở tôm
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10735:2015 (CODEX STAN 236-2003) về Cá cơm luộc trong nước muối và làm khô
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11045:2015 về Hướng dẫn đánh giá cảm quan tại phòng thử nghiệm đối với cá và động vật có vỏ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-16:2016 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 16: Bệnh gan thận mủ ở cá da trơn
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11942:2017 về Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản - Xác định dư lượng các hợp chất màu triphenylmetan và các chất chuyển hoá của chúng - Phương pháp sắc ký lỏng phổ khối lượng hai lần (lc-ms/ms)
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-23:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 23: Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV ở cá hồi
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-28:2023 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 28: Bệnh do RSIV ở cá biển
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10644:2014 (AOAC 2005.06) về Thủy sản - Xác định độc tố gây liệt cơ (PSP) trong động vật có vỏ - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng chiết pha rắn và sử dụng detector huỳnh quang
- Số hiệu: TCVN10644:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra