TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 10629:2015
PHỤ GIA THỰC PHẨM - CANXI BENZOAT
Food additives - Calcium benzoate
Lời nói đầu
TCVN 10629:2015 được xây dựng dựa trên cơ sở JECFA (2004), Calcium benzoate;
TCVN 10629:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHỤ GIA THỰC PHẨM - CANXI BENZOAT
Food additives - Calcium benzoate
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho hợp chất canxi benzoat được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6469: 2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
TCVN 6534:2010, Phụ gia thực phẩm - Phép thử nhận biết
TCVN 8900-2:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 2: Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong nước và chất không tan trong axit
TCVN 8900-5:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 5: Các phép thử giới hạn
TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
TCVN 9052:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần hữu cơ
3. Mô tả
3.1. Tên hóa học: canxi benzoat, monocanxi benzoat
3.2. Kí hiệu
INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 213
C.A.S (mã số hóa chất): 2090-05-3
3.3. Công thức hoá học
Dạng khan: C14H10CaO4
Dạng monohydrat: C14H10CaO4·H2O
Dạng trihydrat: C14H10CaO4·3H2O
3.4. Công thức cấu tạo (xem Hình 1)
Hình 1 - Công thức cấu tạo của canxi benzoat (dạng khan)
3.5. Khối lượng phân tử:
Dạng khan: 282,31
Dạng monohydrat: 300,32
Dạng trihydrat: 336,36
3.6. Chức năng sử dụng: chất bảo quản kháng vi sinh vật.
CHÚ THÍCH: Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (ADI) của canxi benzoat là từ 0 mg/kg thể trọng đến 5 mg/kg thể trọng.
4. Các yêu cầu
4.1. Nhận biết
4.1.1. Ngoại quan
Tinh thể trắng hoặc không màu, bột trắng.
4.1.2. Độ hòa tan
Ít tan trong nước.
CHÚ THÍCH: Theo TCVN 6469:2010, một chất được coi là “ít tan” nếu cần từ 30 đến dưới 100 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan.
4.2. Các chỉ tiêu lí - hóa
Các chỉ tiêu lí - hóa của canxi benzoat được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Chỉ tiêu lí - hóa của canxi benzoat
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10629:2015 về Phụ gia thực phẩm - Canxi benzoat
- Số hiệu: TCVN10629:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực