Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
GIA CỐ ĐẤT BẰNG CHẤT KẾT DÍNH VÔ CƠ, HÓA CHẤT HOẶC GIA CỐ TỔNG HỢP, SỬ DỤNG TRONG XÂY DỰNG ĐƯỜNG - BỘ THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU
Soils stablized with inorganic adhesive substances, chemical agent or reinforced composite for road construction - Construction and quality control
Lời nói đầu
TCVN 10379 : 2014 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn ngành 22 TCN 81-84 và 22 TCN 229-95
TCVN 10379 : 2014 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
GIA CỐ ĐẤT BẰNG CHẤT KẾT DÍNH VÔ CƠ, HÓA CHẤT HOẶC GIA CỐ TỔNG HỢP, SỬ DỤNG TRONG XÂY DỰNG ĐƯỜNG BỘ - THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU
Soils stablized with inorganic adhesive substances, chemical agent or reinforced composite for road construction - Construction and quality control
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về vật liệu, quy trình thi công và nghiệm thu các lớp móng hoặc mặt của đường ô tô sử dụng đất gia cố bằng chất kết dính vô cơ, các hóa chất và gia cố tổng hợp.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu trên. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 9436: 2012, Nền đường ô tô -Thi công và nghiệm thu.
TCVN 4054-2005, Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế.
TCVN 2682:2009, Xi măng Poóc lăng - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6260:2009, Xi măng Poóc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 4506:2012, Nước trộn bê tông và vữa.
TCVN 2231:1989, Vôi can xi cho xây dựng.
TCVN 4198-95, Các phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm.
TCVN 8858:2011, Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu.
TCVN 8864:2011, Mặt đường ô tô - Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3 m
TCVN 8862:2011, Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính.
TCVN 4506:2012, Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 9843:2013, Xác định mô đun đàn hồi của lớp vật liệu đá gia cố chất kết dính vô cơ trong phòng thí nghiệm.
TCVN 7572-15:2006, cốt liệu cho bê tông và vữa - Phần 15: Xác định hàm lượng clorua.
AASHTO M145-91 (2004), The classification of soils and agregate Mixtures for highway construction purpose (Phân loại đất và hỗn hợp cấp phối đất cho mục đích xây dựng đường ô tô).
AASHTO T267- 86 (2000), Determination of Organic Content in Soils by Loss on Ignition (Xác định hàm lượng hữu cơ trong đất theo hỗn hợp tổn thất khi nung).
ASTMD1633, Standard Test Methods for Compressive Strength of Molded Soil-Cement Cylinders. (Tiêu chuẩn thí nghiệm xác định cường độ nén của mẫu xi măng đất hình trụ).
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Chất kết dính vô cơ là những vật liệu dạng hạt mịn (bột) khi nhào trộn với nước hoặc dung môi thích hợp cho hỗn hợp dẻo có thể gắn kết các vật liệu rời lại với nhau. Thuộc dạng này gồm có xi măng, vôi (vôi nghiền) hoặc xi măng kết hợp tro bay, các phụ gia (nếu có)...
3.2. Hóa chất dùng để gia cố đất là các loại hóa chất có nguồn gốc hữu cơ hoặc vô cơ khi hòa tan trong nước trộn với đất theo một tỷ lệ nhất định, tạo thành hỗn hợp có cường độ đáp ứng theo yêu cầu.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 22TCN 59:1984 về quy trình thí nghiệm đất gia cố bằng chất kết dính vôi xi măng
- 2Tiêu chuẩn ngành 22TCN 72:1984 về quy trình thí nghiệm xác định mô đun đàn hồi của vật liệu đá gia cố chất kết dính vô cơ
- 3Tiêu chuẩn ngành 22TCN 246:1998 về quy trình thi công và nghiệm thu lớp cát gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô
- 1Quyết định 3658/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 22TCN 229:1995 về quy trình kỹ thuật - thi công và nghiệm thu lớp đất gia cố bằng máy chuyên dùng BOMAG do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 22TCN 59:1984 về quy trình thí nghiệm đất gia cố bằng chất kết dính vôi xi măng
- 4Tiêu chuẩn ngành 22TCN 72:1984 về quy trình thí nghiệm xác định mô đun đàn hồi của vật liệu đá gia cố chất kết dính vô cơ
- 5Tiêu chuẩn ngành 22TCN 246:1998 về quy trình thi công và nghiệm thu lớp cát gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4054:2005 về đường ôtô - yêu cầu thiết kế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4198:1995 về đất xây dựng - các phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2231:1989 về vôi canxi cho xây dựng
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-15:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 15: Xác định hàm lượng clorua do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8864:2011 về Mặt đường ô tô - Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8862:2011 về Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8858:2011 về móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô – Thi công và nghiệm thu
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:2009 về Xi măng pooc lăng - Yêu cầu kỹ thuật
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4506:2012 về Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6260:2009 về Xi măng pooc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9436:2012 về Nền đường ô tô - Thi công và nghiệm thu
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9843:2013 về Xác định mô đun đàn hồi của vật liệu đá gia cố chất kết dính vô cơ trong phòng thí nghiệm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10379:2014 về Gia cố đất bằng chất kết dính vô cơ, hóa chất hoặc gia cố tổng hợp, sử dụng trong xây dựng đường - Bộ thi công và nghiệm thu
- Số hiệu: TCVN10379:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra