- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6777:2007 (ASTM D 4057 - 06) về dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5731:2010 (ASTM D 323-08) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định áp suất hơi (Phương pháp Reid)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9793:2013 (ASTM D 5853 – 11) về Dầu thô – Phương pháp xác định điểm đông đặc
DẦU THÔ - XÁC ĐỊNH ÁP SUẤT HƠI: VPCRx (PHƯƠNG PHÁP GIÃN NỞ)
Standard test method for determination of vapor pressure of crude oil: VPCRx (Expansion method)
Lời nói đầu
TCVN 10150:2013 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D 6377-10 Standard test method for determination of vapor pressure of crude oil: VPCRx (Expansion method) với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM D 6377-10 thuộc bản quyền của ASTM quốc tế.
TCVN 10150:2013 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DẦU THÔ - XÁC ĐỊNH ÁP SUẤT HƠI: VPCRx (PHƯƠNG PHÁP GIÃN NỞ)
Standard test method for determination of vapor pressure of crude oil: VPCRx (Expansion method)
1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định áp suất hơi của dầu thô trong chân không, sử dụng thiết bị tự động. Phương pháp này phù hợp để thử nghiệm các mẫu có áp suất hơi từ 25 kPa đến 180 kPa tại 37,8 °C với các tỷ lệ hơi – lỏng từ 4:1 đến 0,02:1 (X= 4 đến 0,02).
CHÚ THÍCH 1: Phương pháp này cũng phù hợp để xác định áp suất hơi của dầu thô tại các nhiệt độ từ 0°C đến 100 °C và áp suất lên đến 500 kPa, tuy nhiên các quy định về độ chụm và độ chệch (xem Điều 14) không áp dụng được.
1.2. Phương pháp này cho phép xác định áp suất hơi cho các mẫu dầu thô có điểm đông đặc trên 0 °C.
1.3. Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Trong tiêu chuẩn này không quy định các đơn vị đo khác.
1.4. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khoẻ cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Xem các Điều từ 7.2.1 đến 7.3.2 về các cảnh báo cụ thể.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5731 (ASTM D 323), Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp Reid).
TCVN 6777 (ASTM D 4057), Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công.
TCVN 9783 (ASTM D 5853), Dầu thô - Phương pháp xác định điểm đông đặc.
ASTM D 2892, Test Method for distillation of crude petroleum (15-Theoretical plate column) [Phương pháp xác định thành phần cất của dầu mỏ (Cột có 15 đĩa lý thuyết)].
ASTM D 3700, Practice for obtaining LPG samples using a floating piston cylinder (Phương pháp lấy mẫu khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) sử dụng xylanh piston nổi).
ASTM D 4177, Practice for automatic sampling of petroleum and petroleum products (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu tự động).
ASTM D 5191, Test Method for vapor pressure of petroleum products (Mini method) (Phương pháp xác định áp suất hơi của các sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp mini)).
ASTM D 6708, Practice for statistical assessment and improvement of expected agreement between two test methods that purport to
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10149:2013 về Dầu thô - Xác định cận bằng phương pháp dùng màng lọc
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9790:2013 (ASTM D 473 – 07) về Dầu thô và nhiên liệu đốt lò (FO) – Xác định cặn bằng phương pháp chiết
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9791:2013 (ASTM D 4006 – 11) về Dầu thô – Xác định nước bằng phương pháp chưng cất
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10147:2013 (ASTM D 3230-13) về Dầu thô - Xác định hàm lượng muối (Phương pháp đo điện)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10149:2013 (ASTM D 4807 - 05) về Dầu thô - Xác định cận bằng phương pháp dùng màn lọc
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5383:1991 về Dầu thô - Xác định hàm lượng niken bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5385:1991 về Dầu thô - Xác định hàm lượng của canxi và magie bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5384:1991 về Dầu thô - Xác định hàm lượng natri và kali bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10149:2013 về Dầu thô - Xác định cận bằng phương pháp dùng màng lọc
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6777:2007 (ASTM D 4057 - 06) về dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5731:2010 (ASTM D 323-08) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định áp suất hơi (Phương pháp Reid)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9790:2013 (ASTM D 473 – 07) về Dầu thô và nhiên liệu đốt lò (FO) – Xác định cặn bằng phương pháp chiết
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9791:2013 (ASTM D 4006 – 11) về Dầu thô – Xác định nước bằng phương pháp chưng cất
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9793:2013 (ASTM D 5853 – 11) về Dầu thô – Phương pháp xác định điểm đông đặc
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10147:2013 (ASTM D 3230-13) về Dầu thô - Xác định hàm lượng muối (Phương pháp đo điện)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10149:2013 (ASTM D 4807 - 05) về Dầu thô - Xác định cận bằng phương pháp dùng màn lọc
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5383:1991 về Dầu thô - Xác định hàm lượng niken bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5385:1991 về Dầu thô - Xác định hàm lượng của canxi và magie bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5384:1991 về Dầu thô - Xác định hàm lượng natri và kali bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10150:2013 (ASTM D 6377-10) về Dầu thô - Xác định áp suất hơi: VPCRx (Phương pháp giãn nở)
- Số hiệu: TCVN10150:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực