- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7115:2007 (ISO 2419 : 2006) về Da - Phép thử cơ lý - Chuẩn bị và ổn định mẫu thử
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7116:2002 (ISO 2588: 1985) về Da - Lấy mẫu - Số các mẫu đơn cho một mẫu tổng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7117:2007 (ISO 2418: 2002) về Da - Phép thử hoá, cơ lý và độ bền màu - Vị trí lấy mẫu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7121:2007 (ISO 3376 : 2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền kéo và độ giãn dài
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7122-2:2007 (ISO 3377-2: 2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền xé - Phần 2: Xé hai cạnh
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7125:2007 (ISO 3380 : 2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định nhiệt độ co đến 100 độ C
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7126:2010 (ISO 4044 : 2008) về Da - Phép thử hóa học - Chuẩn bị mẫu thử hoá
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7127:2010 (ISO 4045 : 2008) về Da - Phép thử hóa học - Xác định độ pH
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7130:2002 (ISO 11640 : 1993) về Da - Phương pháp xác định độ bền màu - Độ bền màu với các chu kỳ chà xát qua lại chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-B02:2007 (ISO 105-B02:1994, With Amendment 1: 1998 and Amendment 2: 2000) về Vật liệu dệt- Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B02: Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo: Phép thử bằng đèn xenon
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10053:2013 (ISO 11641:2012) về Da - Phép thử độ bền màu - Độ bền màu với mồ hôi
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 10056:2013
ISO 14930:2012
DA – DA ĐỂ LÀM GĂNG TAY THỜI TRANG – CÁC YÊU CẦU
Leather – Leather for dress gloves – Speccification
Lời nói đầu
TCVN 10056:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 14930:2012.
TCVN 10056:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 120 Sản phẩm da biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DA – DA ĐỂ LÀM GĂNG TAY THỜI TRANG – CÁC YÊU CẦU
Leather – Leather for dress gloves – Speccification
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu, phương pháp lấy mẫu và phương pháp thử cho da thuộc crom và da thuộc phèn nhôm – crom được sử dụng để sản xuất găng tay thời trang.
Tiêu chuẩn này không được áp dụng cho da sơn dương, da cừu, da dê và da thuộc phèn nhôm hoặc da để làm găng tay an toàn hoặc găng tay thể thao.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 7115 (ISO 2419), Da – Điều hòa mẫu thử để xác định tính chất cơ lý;
TCVN 7116 (ISO 2588), Da – Lấy mẫu – Số các mẫu đơn cho một mẫu tổng;
TCVN 7117 (ISO 2418), Da – Phép thử hóa, cơ lý và độ bền màu – Vị trí lấy mẫu;
TCVN 7121 (ISO 3376), Da – Phép thử cơ lý – Xác định độ bền kéo đứt và độ dãn dài;
TCVN 7122-2 (ISO 3377-2), Da – Phép thử cơ lý – Xác định độ bền xé – Phần 2: Xé 2 cạnh;
TCVN 7125 (ISO 3380), Da – Phép thử cơ lý – Xác định độ bền co đến 100 oC;
TCVN 7126 (ISO 4044), Da – Phép thử hóa học – Chuẩn bị mẫu thử hóa;
TCVN 7127 (ISO 4045), Da – Phép thử hóa học – Xác định pH;
TCVN 7130 (ISO 11640), Da – Phương pháp xác định độ bền màu – Độ bền màu với các chu kỳ chà xát qua lại;
TCVN 7835-B02 (ISO 105-B02), Vật liệu dệt – Phép thử độ bền màu – Phần B02: Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo: Phép thử bằng đèn xenon;
TCVN 10053 (ISO 11641), Da – Phép thử độ bền màu – Độ bền màu với mồ hôi.
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Da thuộc phèn nhôm
Da thuộc trắng (alum tanned leather, tawed leather)
Da được chuẩn bị riêng với hỗn hợp có thành phần hoạt chất chính là muối nhôm, và thường, có thêm lòng đỏ trứng – phèn nhôm và bột.
CHÚ THÍCH Màu sắc tự nhiên của da là màu trắng.
3.2. Da cừu, da dê (chamois leather)
Da được làm từ da cừu, da dê hoặc da cừu non đã được nạo thịt hoặc từ da cừu hoặc da cừu non có mặt cật được nạo bằng cách mài nhẹ và được thuộc do có sự tham gia của quá trình oxi hóa của dầu cá hoặc dầu động vật biển trong da, bằng sử dụng các dầu (dầu cừu, dê nguyên chất) hoặc trước tiên là alđehyt và sau đó là các dầu (hỗn hợp dầu cừu, dê).
3.3. Da thuộc phèn nhôm-crom (chrome-alum tanned leather)
Trước tiên da được thuộc crom xuyên hết độ dày, sau đó được xử lý hoặc được thuộc với tác nhân thuộc phèn nhôm.
3.4. Da thuộc crom (chrome tanned leather)
Da chỉ được thuộc với muối crom hoặc với muối crom và một lượng nhỏ các tác nhân thuộc khác được sử dụng để hỗ trợ công đoạn thuộc crom, và hàm lượng không đủ để thay đổi đặc tính thuộc crom ban đầu của da.
4. Các yêu cầu
Da để làm găng tay thời trang phải phù hợp với c
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9554:2013 (ISO 4098:2006) về Da - Phép thử hóa - Xác định chất tan trong nước, chất vô cơ tan trong nước và chất hữu cơ tan trong nước
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9556-1:2013 (ISO 17072-1:2011) về Da - Xác định hàm lượng kim loại bằng phương pháp hóa học - Phần 1: Các kim loại chiết được
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9557-2:2013 (ISO 17234-2:2011) về Da - Phép thử hóa xác định một số thuốc nhuộm azo có trong da nhuộm - Phần 2: Xác định 4-aminoazobenzen
- 1Quyết định 4267/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7115:2007 (ISO 2419 : 2006) về Da - Phép thử cơ lý - Chuẩn bị và ổn định mẫu thử
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7116:2002 (ISO 2588: 1985) về Da - Lấy mẫu - Số các mẫu đơn cho một mẫu tổng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7117:2007 (ISO 2418: 2002) về Da - Phép thử hoá, cơ lý và độ bền màu - Vị trí lấy mẫu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7121:2007 (ISO 3376 : 2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền kéo và độ giãn dài
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7122-2:2007 (ISO 3377-2: 2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền xé - Phần 2: Xé hai cạnh
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7125:2007 (ISO 3380 : 2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định nhiệt độ co đến 100 độ C
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7126:2010 (ISO 4044 : 2008) về Da - Phép thử hóa học - Chuẩn bị mẫu thử hoá
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7127:2010 (ISO 4045 : 2008) về Da - Phép thử hóa học - Xác định độ pH
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7130:2002 (ISO 11640 : 1993) về Da - Phương pháp xác định độ bền màu - Độ bền màu với các chu kỳ chà xát qua lại chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-B02:2007 (ISO 105-B02:1994, With Amendment 1: 1998 and Amendment 2: 2000) về Vật liệu dệt- Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B02: Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo: Phép thử bằng đèn xenon
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9554:2013 (ISO 4098:2006) về Da - Phép thử hóa - Xác định chất tan trong nước, chất vô cơ tan trong nước và chất hữu cơ tan trong nước
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9556-1:2013 (ISO 17072-1:2011) về Da - Xác định hàm lượng kim loại bằng phương pháp hóa học - Phần 1: Các kim loại chiết được
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9557-2:2013 (ISO 17234-2:2011) về Da - Phép thử hóa xác định một số thuốc nhuộm azo có trong da nhuộm - Phần 2: Xác định 4-aminoazobenzen
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10053:2013 (ISO 11641:2012) về Da - Phép thử độ bền màu - Độ bền màu với mồ hôi
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10056:2013 (ISO 14930:2012) về Da - Da để làm găng tay thời trang - Các yêu cầu
- Số hiệu: TCVN10056:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực