Tiêu chuẩn này áp dụng cho các quy cách lốp xe đạp bơm nơi được sản xuất từ mành Polyamid.
1. KÝ HIỆU SẢN PHẨM
1.1 Ký hiệu sản phẩm được ghi trên hông lốp, bao gồm:
- Các kích thước: chiều rộng danh nghĩa của mặt cắt lốp tính bằng mm,.
- Loại vải mành: Nylon.
Ví dụ: lốp có chiều rộng danh nghĩa của mặt cắt lốp là 37mm và đường kính danh nghĩa của vành là 584mm, được ký hiệu như sau:
37 - 584 Nylon.
2. THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
2.1 Thông số và kích thước cơ bản của lốp xe đạp phải theo đúng các quy định của cơ sở sản xuất hoặc theo sự thoả thuận giữa bên tiêu thụ và người sản xuất.
3. YÊU CẦU KỸ THUẬT
3.1 Các chỉ tiêu ngoại quan của lốp xe đạp phải phù hợp với quy định hiện hành hoặc theo sự thoả thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
3.2 Tải trọng cho phép sử dụng lớn nhất của lốp là 1000N, tương ứng với áp suất trong lốp là 35N/cm2.
3.3 Vải mành để sản xuất lốp là vải mành Polyamid đã được nhúng tẩm và xử lý nhiệt, có độ bền khi kéo đứt sợi không nhỏ hơn 60N/sợi.
3.4 Các chỉ tiêu cơ lý của cao su lốp phải theo đúng quy định trong bảng 1.
Bảng 1
Tên các chỉ tiêu | Mức |
1. Độ bền khi kéo đứt, tính bằng N/cm2, không nhỏ hơn | 1500 |
2. Độ dãn dài khi kéo đứt, tính bằng %, không nhỏ hơn | 400 |
3. Độ dãn dư sau khi kéo đứt, tính bằng %, không lớn hơn | 40 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn ngành 64TCN 64:1993 về lốp xe đạp mành polyamid
- Số hiệu: 64TCN64:1993
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/1993
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định