- 1Tiêu chuẩn ngành 28TCN174:2002 về cơ sở sản xuất nước đá thủy sản - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Thủy sản ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 28TCN 124:1998 về Tôm biển -Tôm giống PL 15 - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 28TCN 171:2001 về quy trình công nghệ nuôi thâm canh tôm sú do Bộ Thủy sản ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6986:2001 về chất lượng nước - tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 28TCN 156:2000 về qui định sử dụng phụ gia thực phẩm trong chế biến thuỷ sản
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5943:1995 về chất lượng nước - tiêu chuẩn chất lượng nước biển ven hồ
- 7Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 102:2004 về thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú do Bộ Thuỷ sản ban hành
CƠ SỞ NUÔI TÔM - ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
Shrimp farm - Conditions for food safety
1. Đối tượng và Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện về xây dựng và quản lý hoạt động sản xuất của các cơ sở nuôi tôm quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh trong phạm vi cả nước nhằm đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (VSATTP) cho sản phẩm tôm nuôi.
Trong Tiêu chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
2.1 Cơ sở nuôi tôm đảm bảo VSATTP là những cơ sở nuôi tôm đáp ứng được các quy định sau đây:
2.1.1 Sản phẩm tôm nuôi không có dư lượng các chất đã bị cấm sử dụng.
2.1.2 Sản phẩm tôm nuôi không có hàm lượng các chất gây hại như: kim loại nặng, hoá chất tẩy trùng, thuốc bảo vệ thực vật, kháng sinh sử dụng ... vượt quá giới hạn cho phép khi sử dụng làm thực phẩm cho người.
2.1.3 Hạn chế đến mức thấp nhất các rủi ro làm sản phẩm tôm nuôi bị nhiễm vi sinh vật gây bệnh cho người tiêu dùng.
2.1.4 Các mối nguy về VSATTP đối với các cơ sở nuôi tôm khi xây dựng và hoạt động phải được kiểm soát (một số mối nguy chủ yếu và biện pháp kiểm soát được quy định trong Phụ lục A của Tiêu chuẩn này).
2.2 Nguồn nước sạch là nguồn nước không bị nhiễm các chất độc hại hữu cơ, vô cơ, vi sinh vật hoặc các chất độc hại khác vượt quá giới hạn quy định đối với vật nuôi thủy sản.
3.1 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5943 - 1995 (Chất lượng nước - Tiêu chuẩn chất lượng nước biển ven bờ).
3.2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6986 : 2001 (Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh).
3.3 Bảng IA, Phụ lục 1 (Giá trị giới hạn cho phép về nồng độ các chất ô nhiễm trong nước biển vùng nuôi thủy sản ven bờ) của Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28/4/2000 (Sửa đổi bổ sung Thông tư số 04-TS/TT ngày 30/8/1990 của Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh ngày 25/4/1989 của Hôị đồng Nhà nước và Nghị định số 195-HĐBT ngày 02/6/1990 của Hội đồng Bộ trưởng về Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản).
3.4 Tiêu chuẩn Ngành 28TCN 102:2004 (Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú).
3.5 Tiêu chuẩn Ngành 28TCN 110:1998 (Quy trình công nghệ nuôi tôm sú, tôm he bán thâm canh).
3.6 Tiêu chuẩn Ngành 28TCN 171: 2001 (Quy trình công nghệ nuôi thâm canh tôm sú).
3.7 Tiêu chuẩn Ngành 28TCN 174: 2002 (Cơ sở sản xuất nước đá thủy sản - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm).
3.8 Tiêu chuẩn Ngành 28TCN 156: 2000 (Quy định sử dụng phụ gia thực phẩm trong chế biến thuỷ sản).
3.9 Quyết định số 01/2002/QĐ-BTS ngày 22/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản (Cấm sử dụng một số hóa chất, kháng sinh trong sản xuất, kinh doanh thủy sản).
3.10 Quyết định số 15/2002/QĐ-BTS ngày 17/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản (Quy chế kiểm soát dư lượng các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi).
3.11 Quyết định số 24/2002/QĐ-BTS ngày 31/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản (Danh mục thuốc thú y thủy sản được phép sử dụng trong nuôi trồng thuỷ sản).
3.12 Quyết định số 344/2001/QĐ-BTS ngày 03/5/2001 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản (Quản lý xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành thời kỳ 2001-2005) và các quyết định điều chỉnh, bổ sung Quyết định này.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 191:2004 về vùng nuôi tôm - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 192:2004 về vùng nuôi cá bè - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-19:2014/BNNPTNT về cơ sở nuôi tôm nước lợ - Điều kiện bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm
- 1Quyết định 02/2004/QĐ-BTS Ban hành tiêu chuẩn cấp ngành về Cơ sở nuôi tôm-28 TCN 190:2004, Vùng nuôi cá bè-28 TCN 192:2004 do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 2Quyết định 15/2002/QÐ-BTS về Quy chế kiểm soát dư lượng các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản nuôi do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 3Quyết định 01/2002/QĐ-BTS về việc cấm sử dụng một số hoá chất, kháng sinh trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 4Nghị định 195-HĐBT năm 1990 thi hành Pháp lệnh bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 5Thông tư 01/2000/TT-BTS sửa đổi Thông tư 04-TS/TT 1990 hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh năm 1989 và Nghị định 195-HĐBT về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản do Bộ Thủy sản ban hành
- 6Quyết định 344/2001/QĐ-BTS về việc quản lý xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành thời kỳ 2001-2005 do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 28TCN174:2002 về cơ sở sản xuất nước đá thủy sản - điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Thủy sản ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 28TCN 124:1998 về Tôm biển -Tôm giống PL 15 - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 9Tiêu chuẩn ngành 28TCN 171:2001 về quy trình công nghệ nuôi thâm canh tôm sú do Bộ Thủy sản ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6986:2001 về chất lượng nước - tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn ngành 28TCN 156:2000 về qui định sử dụng phụ gia thực phẩm trong chế biến thuỷ sản
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5943:1995 về chất lượng nước - tiêu chuẩn chất lượng nước biển ven hồ
- 13Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 102:2004 về thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 14Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 191:2004 về vùng nuôi tôm - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 15Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 192:2004 về vùng nuôi cá bè - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 16Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-19:2014/BNNPTNT về cơ sở nuôi tôm nước lợ - Điều kiện bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm
Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 190:2004 về cơ sở nuôi tôm - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Thuỷ sản ban hành
- Số hiệu: 28TCN190:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 14/01/2004
- Nơi ban hành: Bộ Thuỷ sản
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định