Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TÔM BIỂN-TÔM GIỐNG PL15-YÊU CẦU KỸ THUẬT
Marine shrimp - Post-Larvae 15 - Technical requirement
LỜI NÓI ĐẦU :
28 TCN 124 : 1998 'Tôm biển - Tôm giống PL 15 - Yêu cầu kỹ thuật' do Viện Nghiên cứu Hải sản biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ đề nghị, Bộ Thuỷ sản ban hành theo Quyết định số : 534/1998/QÐ-BTS ngày 09 tháng 9 năm 1998
Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu chất lượng tôm giống (Post-Larvae) 15 ngày tuổi (PL15) của 2 loài tôm biển thuộc giống tôm he (Penaeus) :
- Tôm he / tôm lớt / tôm thẻ / tôm bạc (Penaeus merguiensis de Man,1888)
- Tôm sú / tôm cỏ / tôm thẻ rằn (Penaeus monodon Fabricus,1798)
Tiêu chuẩn này được áp dụng trong phạm vi cả nước
Chất lượng tôm giống PL15 phải theo yêu cầu quy định trong Bảng 1.
Bảng 1. Yêu cầu kỹ thuật đối với tôm giống PL15
Chỉ tiêu | Yêu cầu | |
| Tôm he | Tôm sú |
1. Chỉ tiêu cảm quan |
| |
1.1 Trạng thái hoạt động | - Tôm bơi thành đàn và liên tục quanh thành bể ương, hoặc chậu. - Thường bơi ngược dòng nước và không vón tụ. - Lẩn tránh chướng ngại vật. - Khi có tác động đột ngột về tiếng động hoặc ánh sáng, tôm có phản ứng nhanh. | - Tôm bơi chậm, hoặc bám vào thành và đáy bể ương,hoặc chậu. - Thường bơi, hoặc bám dưới đáy theo chiều ngược dòng nước và không vón tụ. - Lẩn tránh chướng ngại vật. - Khi có tác động đột ngột về tiếng động hoặc ánh sáng, tôm có phản ứng nhanh. |
1.2 Ngoại hình | - Có 07 gai trên chuỳ - Các phần phụ nguyên vẹn - Ðuôi xoè - Không dị hình | |
1.3 Màu sắc |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3726:1989 về tôm nguyên liệu tươi
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5109:2002 (CODEX STAN 92:1995) về tôm biển hoặc tôm nước ngọt đông lạnh nhanh
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4544:1988 về tôm tươi - Phân loại theo giá trị sử dụng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8399:2012 về Tôm biển - Tôm sú bố mẹ - Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10257:2014 về Tôm thẻ chân trắng - Tôm giống - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Quyết định 534/1998/QĐ-BTS về tiêu chuẩn cấp ngành do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3726:1989 về tôm nguyên liệu tươi
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5109:2002 (CODEX STAN 92:1995) về tôm biển hoặc tôm nước ngọt đông lạnh nhanh
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4544:1988 về tôm tươi - Phân loại theo giá trị sử dụng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8398:2012 về Tôm biển - Tôm sú giống PL15 - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8399:2012 về Tôm biển - Tôm sú bố mẹ - Yêu cầu kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10257:2014 về Tôm thẻ chân trắng - Tôm giống - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn ngành 28TCN 124:1998 về Tôm biển -Tôm giống PL 15 - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- Số hiệu: 28TCN124:1998
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 09/09/1998
- Nơi ban hành: Bộ Thuỷ sản
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra