Hệ thống pháp luật

Thư viện thuật ngữ pháp lý

Đang xem kết quả 1.901 đến 1.920 trong 9.960 thuật ngữ.
Dịch vụ chứng thực chữ ký số
Là một loại hình dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cung cấp cho thuê bao để ...
Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số
Là khoản tiền mà các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số phải trả khi được Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký ...
Đại lý dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng
Là thương nhân hỗ trợ tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng trong việc cung ứng dịch vụ chứng thực chữ ký số tới ...
Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng
Là tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cho cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng trong các hoạt động công cộng. Hoạt động cung ...
Ứng dụng sử dụng chữ ký số
Là các ứng dụng công nghệ thông tin cho phép tích hợp và sử dụng chữ ký số để xác thực.(Theo khoản 14 Điều 3 Nghị định 130/2018/NĐ-CP hướng dẫn ...
Người ký
Là thuê bao dùng khóa bí mật của mình để ký số vào một thông điệp dữ liệu dưới tên của mình.(Theo khoản 12 Điều 3 Nghị định 130/2018/NĐ-CP hướng ...
Chứng thư số nước ngoài
Là chứng thư số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài cấp.(Theo khoản 10 Điều 3 Nghị định 130/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giao ...
Chứng thư số có hiệu lực
Là chứng thư số chưa hết hạn, không bị tạm dừng hoặc bị thu hồi.(Theo khoản 8 Điều 3 Nghị định 130/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giao dịch điện tử về ...
Ký số
Là việc đưa khóa bí mật vào một chương trình phần mềm để tự động tạo và gắn chữ ký số vào thông điệp dữ liệu.(Theo khoản 5 Điều 3 ...
Khóa bí mật
Là một khóa trong cặp khóa thuộc hệ thống mật mã không đối xứng, được dùng để tạo chữ ký số.(Theo khoản 3 Điều 3 Nghị định 130/2018/NĐ-CP hướng dẫn ...
Đang xem kết quả 1.901 đến 1.920 trong 9.960 thuật ngữ.