Hệ thống pháp luật

Thư viện thuật ngữ pháp lý

Đang xem kết quả 1.801 đến 1.820 trong 9.960 thuật ngữ.
Khu vực hàng hải
Là vùng nước thuộc một cảng biển và khu vực quản lý của một cảng vụ hàng hải. một cảng biển có một hoặc nhiều khu vực hàng hải.(Theo Khoản ...
Giấy phép quá cảnh điện tử
Là giấy phép do cảng vụ hàng hải cấp cho người làm thủ tục dưới dạng điện tử thông qua cổng thông tin điện tử sau khi hoàn thành thủ ...
Giấy phép rời cảng
Là văn bản do cảng vụ hàng hải hoặc cơ quan có thẩm quyền nơi tàu thuyền rời cảng cuối cùng cấp hoặc xác nhận.(Theo Khoản 11 Điều 3 Nghị ...
Chữ ký số của doanh nghiệp
Là chữ ký số được cấp bởi các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số hợp pháp và đã đăng ký với cổng thông tin điện ...
Thủ tục cho tàu thuyền vào, rời cảng trên cổng thông tin một cửa quốc gia (sau đây viết tắt là thủ tục điện tử đối với tàu thuyền)
Là quá trình xử lý các giao dịch điện tử kể từ khi người làm thủ tục khai các hồ sơ điện tử thực hiện cơ chế một cửa quốc ...
Cổng thông tin điện tử
Là cổng thông tin một cửa quốc gia hoặc cổng thông tin điện tử chuyên ngành được dùng để thực hiện thủ tục điện tử cho tàu thuyền.(Theo Khoản 4 ...
Cổng thông tin một cửa quốc gia phục vụ thực hiện cơ chế một cửa quốc gia (sau đây viết tắt là cổng thông tin một cửa quốc gia)
Là hệ thống thông tin tập trung, tích hợp phục vụ cho việc khai báo điện tử của người làm thủ tục đối với tàu thuyền vào, rời cảng và ...
Người làm thủ tục
Là chủ tàu hoặc người quản lý tàu, người thuê tàu, người khai thác tàu, thuyền trưởng hoặc người được ủy quyền thực hiện việc khai báo và làm thủ ...
Sử dụng nguồn gen
Là các hoạt động nghiên cứu và phát triển có sử dụng các thành phần di truyền, hóa sinh và dẫn xuất của nguồn gen, bao gồm cả việc áp ...
Nghị định thư nagoya
Là tên viết tắt của nghị định thư Nagoya về tiếp cận nguồn gen và chia sẻ công bằng, hợp lý lợi ích phát sinh từ việc sử dụng nguồn ...
Đang xem kết quả 1.801 đến 1.820 trong 9.960 thuật ngữ.