Hệ thống pháp luật

Thư viện thuật ngữ pháp lý

Đang xem kết quả 1.601 đến 1.620 trong 9.960 thuật ngữ.
Chủ trang trại
Là cá nhân, hộ gia đình thực hiện kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp phù hợp với các quy định của pháp luật và được cơ quan có thẩm ...
Nông thôn
Là khu vực địa giới hành chính không bao gồm địa bàn của phường, quận thuộc thị xã, thành phố.(Theo Khoản 1 Điều 3 Nghị định 55/2015/NĐ-CP về chính sách ...
Văn bản idera (irrevocable de-registration and export request authorisation)
Là văn bản được ban hành theo quy định của công ước Cape Town, trong đó chỉ rõ người có quyền yêu cầu xóa đăng ký hoặc xuất khẩu tàu ...
Quyền lợi quốc tế được đăng ký
Là các quyền lợi quốc tế đối với tàu bay được đăng ký tại tổ chức đăng ký quốc tế theo quy định của công ước Cape Town.(Theo Khoản 5 ...
Công ước và nghị định thư cape town (gọi tắt là công ước cape town)
Là công ước về quyền lợi quốc tế đối với trang thiết bị lưu động và nghị định thư về các vấn đề cụ thể đối với trang thiết bị ...
Đăng ký quốc tịch tàu bay
Bao gồm đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam, đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch Việt Nam.(Theo Khoản 1 Điều 3 Nghị định 68/2015/NĐ-CP quy ...
Khu vực hạn chế hoạt động trong khu vực biên giới biển
Là khu vực nằm trong địa giới hành chính cấp xã giáp biển, đảo, quần đảo và trong nội thủy được thiết lập nhằm hạn chế một số hoạt động ...
Hoạt động của người, phương tiện việt nam và nước ngoài trong khu vực biên giới biển
Là ra, vào, cư trú, trú đậu, đi lại, sản xuất, kinh doanh, xây dựng các công trình; thăm dò, thực hiện các dự án khai thác tài nguyên; nghiên ...
Phương tiện đường thủy
Bao gồm: Tàu thuyền và các loại phương tiện có động cơ hoặc không có động cơ hoạt động trên mặt nước hoặc dưới mặt nước; thủy phi cơ;b) Phương ...
Khu vực biên giới biển nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam (sau đây viết gọn là khu vực biên giới biển)
Tính từ biên giới quốc gia trên biển vào hết địa giới hành chính xã, phường, thị trấn (sau đây viết chung là cấp xã) giáp biển và đảo, quần ...
Đang xem kết quả 1.601 đến 1.620 trong 9.960 thuật ngữ.