Hệ thống pháp luật

Thư viện thuật ngữ pháp lý

Đang xem kết quả 1.461 đến 1.480 trong 9.960 thuật ngữ.
Khiếu nại về giáo dục nghề nghiệp
Là việc người học trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp tại Việt Nam theo thủ tục quy định tại Nghị định ...
Tài sản tương tự
Là tài sản cùng loại, tương đồng với tài sản cần định giá về một số đặc trưng cơ bản như mục đích sử dụng, công dụng, đặc điểm pháp ...
Tài sản cần định giá
Là tài sản được cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng ra văn bản yêu cầu định giá để giải quyết vụ án hình sự.(Theo Khoản 1 Điều ...
Hàng hóa có xuất xứ hoặc nguyên liệu có xuất xứ
Là hàng hóa hoặc nguyên liệu đáp ứng quy tắc xuất xứ ưu đãi theo quy định tại Chương II hoặc quy tắc xuất xứ không ưu đãi theo quy ...
Đơn giản
Là hoạt động không cần sử dụng các kỹ năng đặc biệt, máy móc, dây chuyền hoặc các thiết bị chuyên dụng.(Theo Khoản 13 Điều 3 Nghị định 31/2018/NĐ-CP về hướng dẫn ...
Công đoạn gia công, chế biến hàng hóa
Là quá trình sản xuất chính tạo ra đặc điểm cơ bản của hàng hóa.   (Theo Khoản 11 Điều 3 Nghị định 31/2018/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về xuất ...
Chuyển đổi mã số hàng hóa
Là sự thay đổi về mã số hs (trong biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu) của hàng hóa được tạo ra ở một nước, nhóm nước, hoặc vùng ...
Tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Là hình thức thương nhân tự khai báo và cam kết về xuất xứ của hàng hóa theo quy định của pháp luật.(Theo Khoản 7 Điều 3 Nghị định 31/2018/NĐ-CP về hướng ...
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa giáp lưng
Là giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa theo quy định tại điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập, được cấp bởi nước thành viên ...
Quy tắc xuất xứ không ưu đãi
Là các quy định về xuất xứ áp dụng cho hàng hóa ngoài quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 31/2018/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về ...
Đang xem kết quả 1.461 đến 1.480 trong 9.960 thuật ngữ.