Hệ thống pháp luật

Thư viện thuật ngữ pháp lý

Đang xem kết quả 941 đến 960 trong 9.960 thuật ngữ.
Hệ thống thông tin cấp độ 4
Là hệ thống thông tin có một trong các tiêu chí cụ thể như sau:1. Hệ thống thông tin xử lý thông tin bí mật nhà nước hoặc hệ thống ...
Hệ thống thông tin cấp độ 2
Là hệ thống thông tin có một trong các tiêu chí cụ thể như sau:1. Hệ thống thông tin phục vụ hoạt động nội bộ của cơ quan, tổ chức ...
Hệ thống thông tin điều khiển công nghiệp
Là hệ thống có chức năng giám sát, thu thập dữ liệu, quản lý và kiểm soát các hạng Mục quan trọng phục vụ Điều khiển, vận hành hoạt động ...
Hệ thống thông tin phục vụ người dân, doanh nghiệp
là hệ thống trực tiếp hoặc hỗ trợ cung cấp dịch vụ trực tuyến, bao gồm dịch vụ công trực tuyến và dịch vụ trực tuyến khác trong các lĩnh ...
Thông tin bí mật nhà nước
Là thông tin ở mức Mật, Tối Mật, Tuyệt Mật theo quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.(Theo Điểm d Khoản 1 Điều 6 Nghị ...
Thông tin công cộng
Là thông tin trên mạng của một tổ chức, cá nhân được công khai cho tất cả các đối tượng mà không cần xác định danh tính, địa chỉ cụ ...
Bộ phận chuyên trách về an toàn thông tin
Là bộ phận do chủ quản hệ thống thông tin thành lập hoặc chỉ định để thực thi nhiệm vụ bảo đảm an toàn thông tin và ứng cứu sự ...
Đơn vị chuyên trách về công nghệ thông tin
Là đơn vị chuyên trách về công nghệ thông tin của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, ...
Xử lý thông tin
Là việc thực hiện một hoặc một số thao tác tạo lập, cung cấp, thu thập, biên tập, sử dụng, lưu trữ, truyền đưa, chia sẻ, trao đổi thông tin ...
Dịch vụ quản lý quỹ hưu trí
Là dịch vụ quản lý các tài khoản hưu trí cá nhân theo ủy quyền của người tham gia quỹ và người sử dụng lao động.(Theo Khoản 8 Điều 3 ...
Đang xem kết quả 941 đến 960 trong 9.960 thuật ngữ.