Hệ thống pháp luật

Thư viện thuật ngữ pháp lý

Đang xem kết quả 841 đến 860 trong 9.960 thuật ngữ.
Tĩnh không sân bay
Là phạm vi không gian xung quanh sân bay mà trên nó không được có chướng ngại vật ảnh hưởng đến an toàn cất, hạ cánh của tàu bay. tĩnh ...
Dải bay trên mặt đất, mặt nước
Là khu vực có dạng hình chữ nhật với kích thước được quy định tại phụ lục i và phụ lục ii được ban hành kèm theo Nghị định 32/2016/NĐ-CP.(Theo ...
Núp bóng
Là việc nghiên cứu địa hình, địa vật, công trình nhân tạo có sẵn để tính toán chiều cao thích hợp của các công trình nhân tạo mới. các trường ...
Vùng phụ cận khuyết tĩnh không sườn của sân bay
Là khu vực có địa hình, địa vật phức tạp hoặc ảnh hưởng bởi khu vực cấm bay, hạn chế bay không thể thiết lập phương thức bay vòng lượn ...
Mức cao sân bay
Là mức cao của điểm cao nhất trên đường cất, hạ cánh so với mực nước biển trung bình.(Theo Khoản 11 Điều 3 Nghị định 32/2016/NĐ-CP quy định về quản ...
Bảo hiểm đầu đường cất, hạ cánh
Là khu vực kéo dài của đường cất, hạ cánh nhằm giảm nguy cơ mất an toàn cho tàu bay khi cất cánh, hạ cánh.(Theo Khoản 9 Điều 3 Nghị ...
Ngưỡng đường cất, hạ cánh
Là nơi bắt đầu của phần đường cất, hạ cánh dùng cho tàu bay hạ cánh.(Theo Khoản 7 Điều 3 Nghị định 32/2016/NĐ-CP quy định về quản lý độ cao ...
Sân bay chuyên dùng
Là sân bay chỉ phục vụ mục đích khai thác hàng không chung hoặc mục đích vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa, bưu gửi mà không phải vận ...
Sân bay quân sự
Là sân bay phục vụ cho mục đích quân sự(Theo Khoản 4 Điều 3 Nghị định 32/2016/NĐ-CP quy định về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và ...
Quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không
Là việc thực hiện các công việc: chấp thuận độ cao công trình, kiểm tra, giám sát, di dời các vật thể, công bố, thông báo độ cao các chướng ...
Đang xem kết quả 841 đến 860 trong 9.960 thuật ngữ.