Hệ thống pháp luật

Thư viện thuật ngữ pháp lý

Đang xem kết quả 341 đến 360 trong 9.960 thuật ngữ.
Dịch vụ an toàn thông tin
Là dịch vụ bảo vệ thông tin và hệ thống thông tin cho tổ chức, cá nhân bao gồm dịch vụ tư vấn, kiểm tra, đánh giá, giám sát hệ ...
Trang thông tin điện tử cá nhân
Là trang thông tin điện tử do cá nhân thiết lập hoặc thiết lập thông qua việc sử dụng dịch vụ mạng xã hội để cung cấp, trao đổi thông ...
Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại việt nam
Là doanh nghiệp cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc tế tại Việt Nam.(Theo Khoản 1 Điều 15 Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, ...
Hệ thống máy chủ tên miền quốc gia việt nam “.vn”
Là hệ thống kỹ thuật nhằm bảo đảm hoạt động cho tên miền quốc gia Việt Nam “.vn” trên Internet. Bộ Thông tin và Truyền thông (Trung tâm Internet Việt ...
An ninh thông tin
Là việc bảo đảm thông tin trên mạng không gây phương hại đến an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội, bí mật nhà nước, quyền và lợi ...
Mạng xã hội (social network)
Là hệ thống thông tin cung cấp cho cộng đồng người sử dụng mạng các dịch vụ lưu trữ, cung cấp, sử dụng, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi ...
Nguồn tin chính thức
Là những thông tin được đăng, phát trên báo chí Việt Nam hoặc trên các trang thông tin điện tử của cơ quan đảng, nhà nước theo quy định pháp ...
Thông tin trên mạng
Là thông tin được lưu trữ, truyền đưa, thu thập và xử lý thông qua mạng.(Theo Khoản 13 Điều 3 Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng ...
Điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Là địa điểm mà tổ chức, cá nhân được toàn quyền sử dụng hợp pháp để cung cấp cho người chơi khả năng truy nhập vào mạng và chơi trò ...
Dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng (gọi tắt là dịch vụ trò chơi điện tử)
Là việc cung cấp cho người chơi khả năng truy nhập vào mạng và chơi các trò chơi điện tử trên mạng.(Theo Khoản 9 Điều 3 Nghị định 72/2013/NĐ-CP về ...
Đang xem kết quả 341 đến 360 trong 9.960 thuật ngữ.