Hệ thống pháp luật

Thư viện thuật ngữ pháp lý

Đang xem kết quả 2.281 đến 2.300 trong 9.960 thuật ngữ.
Hoạt động hàng không chung
là hoạt động sử dụng tàu bay để thực hiện các chuyến bay trong các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, xây dựng và các lĩnh ...
Người vận chuyển thực tế
là người thực hiện toàn bộ hoặc một phần vận chuyển theo sự uỷ quyền của người vận chuyển theo hợp đồng nhưng không phải là người vận chuyển kế ...
Hành lý xách tay
là hành lý được hành khách mang theo người lên tàu bay và do hành khách bảo quản trong quá trình vận chuyển.(Theo khoan 1 Điều 149 Luật hàng không ...
Vận đơn hàng không thứ cấp
là bằng chứng của việc giao kết hợp đồng giao nhận hàng hóa để vận chuyển bằng đường hàng không giữa doanh nghiệp giao nhận hàng hóa và người gửi ...
Hệ thống đặt giữ chỗ bằng máy tính
là hệ thống máy tính cung cấp thông tin về lịch bay, tình trạng chỗ của chuyến bay, giá cước vận chuyển hàng không và thông qua đó thực hiện ...
Vận chuyển hàng không nội địa
là việc vận chuyển bằng đường hàng không trong lãnh thổ của một quốc gia.(Theo khoản 1 Điều 115 Luật hàng không dân dụng Việt Nam 2006)
Quyền vận chuyển hàng không
là quyền khai thác thương mại vận chuyển hàng không với các điều kiện về hãng hàng không, đường bay, tàu bay khai thác, chuyến bay và đối tượng vận ...
Kinh doanh vận chuyển hàng không
là ngành kinh doanh có điều kiện và do doanh nghiệp vận chuyển hàng không (sau đây gọi là hãng hàng không) thực hiện.(Theo khoản 2 Điều 109 Luật hàng ...
Tai nạn tàu bay
là vụ việc liên quan đến việc khai thác tàu bay trong khoảng thời gian từ khi bất kỳ người nào lên tàu bay để thực hiện chuyến bay đến ...
Dịch vụ không lưu
Dịch vụ không lưu bao gồm dịch vụ điều hành bay, dịch vụ thông báo bay, dịch vụ tư vấn không lưu và dịch vụ báo động.(Theo khoản 1 Điều ...
Đang xem kết quả 2.281 đến 2.300 trong 9.960 thuật ngữ.