Hệ thống pháp luật

Thư viện thuật ngữ pháp lý

Đang xem kết quả 2.101 đến 2.120 trong 9.960 thuật ngữ.
Sở hữu chung của các thành viên gia đình
1. Tài sản của các thành viên gia đình cùng sống chung gồm tài sản do các thành viên đóng góp, cùng nhau tạo lập nên và những tài sản ...
Sở hữu chung hợp nhất
là sở hữu chung mà trong đó, phần quyền sở hữu của mỗi chủ sở hữu chung không được xác định đối với tài sản chung.Sở hữu chung hợp nhất ...
Sở hữu riêng
là sở hữu của một cá nhân hoặc một pháp nhân.(Theo khoản 1 Điều 205 Bộ luật dân sự 2015)
Quyền định đoạt của người không phải là chủ sở hữu
Người không phải là chủ sở hữu tài sản chỉ có quyền định đoạt tài sản theo ủy quyền của chủ sở hữu hoặc theo quy định của luật.(Theo Điều ...
Quyền sử dụng của người không phải là chủ sở hữu
Người không phải là chủ sở hữu được sử dụng tài sản theo thỏa thuận với chủ sở hữu hoặc theo quy định của pháp luật.(Theo Điều 191 Bộ luật ...
Bảo vệ việc chiếm hữu
Trường hợp việc chiếm hữu bị người khác xâm phạm thì người chiếm hữu có quyền yêu cầu người có hành vi xâm phạm phải chấm dứt hành vi, khôi ...
Chiếm hữu liên tục
là việc chiếm hữu được thực hiện trong một khoảng thời gian mà không có tranh chấp về quyền đối với tài sản đó hoặc có tranh chấp nhưng chưa ...
Chiếm hữu ngay tình
là việc chiếm hữu mà người chiếm hữu có căn cứ để tin rằng mình có quyền đối với tài sản đang chiếm hữu.(Theo Điều 180 Bộ luật dân sự 2015)
Quyền khác đối với tài sản
là quyền của chủ thể trực tiếp nắm giữ, chi phối tài sản thuộc quyền sở hữu của chủ thể khác.Quyền khác đối với tài sản bao gồm:a) Quyền đối ...
Thời hiệu khởi kiện
là thời hạn mà chủ thể được quyền khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết vụ án dân sự bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp bị ...
Đang xem kết quả 2.101 đến 2.120 trong 9.960 thuật ngữ.