Hệ thống pháp luật

Điều 9 Thông tư 44/2014/TT-BGTVT về phương thức liên lạc không - địa hàng không dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Điều 9. Quy định cách phát âm các chữ số

1. Các chữ số được phát âm như bảng sau đây. Các âm tiết được in bằng chữ in hoa sẽ được nhấn mạnh.

Số hoặc các thành phần của số

Phát âm

0

ZE-RO

1

WUN

2

TOO

3

TREE

4

FOW-er

5

FIFE

6

SIX

7

SEV-en

8

AIT

9

NIN-er

Decimal (phẩy, thập phân)

DAY-SEE-MAL

Hundred (trăm)

HUN-dred

Thousand (nghìn)

TOU-SAND

2. Tất cả các số được sử dụng trong việc phát, đọc các thông tin về độ cao, độ cao mây, tầm nhìn và tầm nhìn RVR mà trong đó có chứa cụm số hàng trăm và cụm số hàng nghìn sẽ được phát âm từng chữ số trong số cụm số hàng trăm hoặc cụm số hàng nghìn tiếp theo từ “TRĂM” hoặc “NGHÌN” cho phù hợp. Sự kết hợp của cụm số hàng nghìn và cụm số hàng trăm sẽ được phát âm từng chữ số trong số hàng nghìn theo sau là từ “NGHÌN” tiếp theo là hàng trăm theo sau là từ “TRĂM”.

Độ cao

Được phát là

800

Eight hundred (Tám trăm)

3 400

Three thousand four hundred (Ba nghìn bốn trăm)

12 000

One two thousand (Mười hai nghìn)

2 450

Two four five zero meter (hai nghìn bốn trăm năm mươi mét)

Độ cao mây

Được phát là

2 200

Two thousand two hundred (Hai nghìn hai trăm)

4 300

Four thousand three hundred (Bốn nghìn ba trăm)

Tầm nhìn

Được phát là

1000

Visibility one thousand (tầm nhìn một nghìn)

700

Visibility seven hundred (tầm nhìn bảy trăm)

Tầm nhìn đường cất hạ cánh (RVR)

Được phát là

600

RVR six hundred (Tầm nhìn đường CHC sáu trăm)

1 700

RVR one thousand seven hundred (Tầm nhìn đường CHC một ngàn bảy trăm)

3. Quy định cách đọc tần số liên lạc: Trừ trường hợp được quy định tại khoản 2 Điều này, sử dụng tất cả sáu chữ số của chỉ danh nhận dạng kênh liên lạc vô tuyến sử dụng tần số VHF hoặc chỉ sử dụng bốn chữ số đầu tiên nếu cả hai chữ số thứ tự thứ năm và thứ sáu là số 0.

Kênh

Được phát là

118.000

ONE ONE EIGHT DECIMAL ZERO (Một một tám chấm không)

118.005

ONE ONE EIGHT DECIMAL ZERO ZERO FIVE (Một một tám chấm không không năm)

118.010

ONE ONE EIGHT DECIMAL ZERO ONE ZERO (Một một tám chấm không một không)

118.025

ONE ONE EIGHT DECIMAL ZERO TWO FIVE (Một một tám chấm không hai năm)

118.050

ONE ONE EIGHT DECIMAL ZERO FIVE ZERO (Một một tám chấm không năm không)

118.100

ONE ONE EIGHT DECIMAL ONE (Một một tám chấm một)

Thông tư 44/2014/TT-BGTVT về phương thức liên lạc không - địa hàng không dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • Số hiệu: 44/2014/TT-BGTVT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 30/09/2014
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Đinh La Thăng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 941 đến số 942
  • Ngày hiệu lực: 01/12/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH