Điều 11 Thông tư 44/2014/TT-BGTVT về phương thức liên lạc không - địa hàng không dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Điều 11. Quy định cách hiểu các từ, cụm từ chuẩn trong liên lạc không - địa
Các từ, cụm từ trong bảng dưới đây được hiểu như sau:
Từ/ngữ | Cách hiểu |
ACKNOWLEDGE | Hãy cho biết anh đã nhận và hiểu được điện văn này |
AFFIRM | Vâng, đúng rồi |
APPROVED | Cho phép thực hiện hành động đã đề xuất |
BREAK | Phân biệt giữa các phần của một điện văn Từ này được dùng khi có sự nhầm lẫn giữa nguyên văn và những phần khác của điện văn |
BREAK BREAK | Phân biệt giữa các điện văn được phát cho các tàu bay khác nhau trong môi trường mật độ bay cao. |
CANCEL | Hủy bỏ huấn lệnh đã cấp trước đó |
CHECK | Kiểm tra lại (một hệ thống hoặc một phương thức) Từ này không được sử dụng trong bất kỳ hoàn cảnh nào khác. Thông thường không chờ đợi câu trả lời. |
CLEARED | Được phép thực hiện dưới những điều kiện được ấn định |
CONFIRM | Tôi yêu cầu xác nhận lại về (huấn lệnh, chỉ dẫn, hành động, thông tin) |
CONTACT | Thiết lập liên lạc với |
CORRECT | Đúng hoặc chính xác |
CORRECTION | Đã có lỗi xảy ra trong lần phát này (hoặc điện văn được chỉ định). Phiên bản chính xác là... |
DISREGARD | Hãy bỏ qua điện văn (huấn lệnh...) vừa phát |
HOW DO YOU READ | Anh/chị nghe tôi rõ không? |
I SAY AGAIN | Tôi nhắc lại cho rõ hoặc nhấn mạnh |
MAINTAIN | Tiếp tục duy trì theo những điều kiện đã ấn định hoặc theo nghĩa đen của nó |
MONITOR | Canh nghe trên (tần số) |
NEGATIVE | “Không” hoặc “Không được phép” hoặc “Điều đó không đúng” hoặc “Không thể” |
OUT | Chấm dứt phần phát và không đợi trả lời. Từ này thông thường không được sử dụng trong liên lạc sử dụng sóng VHF |
OVER | Phần phát của tôi đã kết thúc và tôi đang chờ anh trả lời Từ này thông thường không được sử dụng trong liên lạc sử dụng sóng VHF |
READ BACK | Lặp lại tất cả hoặc một phần được chỉ định của điện văn này chính xác như những gì anh nhận được |
RECLEARED | Có thay đổi đối với huấn lệnh cuối cùng của anh và huấn lệnh mới này sẽ hủy bỏ huấn lệnh trước hoặc một phần của nó |
REPORT | Báo cáo cho tôi những thông tin sau đây... |
REQUEST | “Tôi đề nghị..hoặc “Tôi yêu cầu.. |
ROGER | “Tôi đã nhận tất cả phần phát vừa rồi của anh/chị” hoặc “Nghe rõ” |
SAY AGAIN | Lặp lại tất cả, hoặc phần sau đây, của điện văn anh vừa phát |
SPEAK SLOWER | Nói chậm hơn |
STANDBY | Anh chờ tôi sẽ gọi lại anh |
UNABLE | Tôi không thể thực hiện theo yêu cầu, chỉ dẫn hoặc huấn lệnh của anh được Thông thường UNABLE sẽ kèm theo lý do |
WILCO | Viết tắt của từ “will comply” Tôi hiểu điện văn của anh và sẽ thực hiện nó |
WORDS TWICE | a) Nếu là yêu cầu: “Thông tin liên lạc khó khăn. Đề nghị phát mỗi từ hoặc mỗi nhóm từ hai lần” b) Nếu là thông tin: “Vì thông tin liên lạc khó khăn, mỗi từ hoặc mỗi nhóm từ trong điện văn này sẽ được phát 2 lần” |
Thông tư 44/2014/TT-BGTVT về phương thức liên lạc không - địa hàng không dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 44/2014/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 30/09/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Đinh La Thăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 941 đến số 942
- Ngày hiệu lực: 01/12/2014
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Quy ước viết tắt
- Điều 3. Giải thích thuật ngữ
- Điều 4. Quy định chung đối với việc đảm bảo liên lạc không - địa
- Điều 5. Các phương thức liên lạc không - địa
- Điều 6. Quy định chung
- Điều 7. Quy định về kỹ thuật phát
- Điều 8. Quy định về cách phát âm các chữ cái
- Điều 9. Quy định cách phát âm các chữ số
- Điều 10. Quy định cách phát thời gian
- Điều 11. Quy định cách hiểu các từ, cụm từ chuẩn trong liên lạc không - địa
- Điều 12. Quy định về tên gọi
- Điều 13. Quy định về liên lạc
- Điều 14. Phương thức kiểm tra liên lạc
- Điều 15. Quy định về phát một số thuật ngữ trong trường hợp đặc biệt
- Điều 16. Huấn lệnh về độ cao, mực bay
- Điều 17. Báo cáo vị trí
- Điều 18. Kế hoạch bay
- Điều 19. Vùng trời có liên lạc đường truyền dữ liệu
- Điều 20. Phương thức đăng nhập ADS/CPDLC
- Điều 21. Phương thức khai thác ADS/CPDLC
- Điều 22. Giới hạn của dịch vụ ADS/CPDLC
- Điều 23. Kết thúc dịch vụ liên lạc dữ liệu ADS/CPDLC
- Điều 24. Điền kế hoạch bay
- Điều 25. Mất kết nối liên lạc dữ liệu
- Điều 26. Địa chỉ tiếp nhận báo cáo sự cố