Hệ thống pháp luật

Điều 2 Thông tư 44/2014/TT-BGTVT về phương thức liên lạc không - địa hàng không dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Điều 2. Quy ước viết tắt

Trong Thông tư này, các chữ viết tắt dưới đây được hiểu như sau:

1. ACC (Area control centre). Trung tâm kiểm soát đường dài.

2. ADS (Automatic dependent surveillance): Giám sát phụ thuộc tự động.

3. AIP (Aeronautical information publication): Tập thông báo tin tức hàng không, bao gồm những tin tức ổn định lâu dài, cần thiết cho hoạt động bay.

4. ATS (Air traffic services): Dịch vụ không lưu.

5. CPDLC (Controller-pilot data link Communications): Liên lạc dữ liệu giữa kiểm soát viên không lưu và tổ lái.

6. ETA (Estimated time of arrival): Thời gian dự tính đến.

7. FANS-1/A (Future air navigation system-1/A): Hệ thống dẫn đường trên tàu bay loại 1/A.

8. FIR (Flight information region): Vùng thông báo bay.

9. ICAO (International Civil Aviation Organization): Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế.

10. IFR (Instrument flight rules): Quy tắc bay bằng thiết bị.

11. HF (High frequency): Sóng ngắn (từ 3.000 đến 30.000 Ki-lô-héc).

12. SSR (Secondary surveillance radar): Ra đa giám sát thứ cấp.

13. UTC (Coordinated universal time): Giờ quốc tế.

14. VFR (Visual flight rules): Quy tắc bay bằng mắt.

15. VHF (Very high frequency): Sóng cực ngắn (từ 30 đến 300 Me-ga-héc).

16. FOM (Flight operation manual): Tài liệu hướng dẫn khai thác bay.

Thông tư 44/2014/TT-BGTVT về phương thức liên lạc không - địa hàng không dân dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • Số hiệu: 44/2014/TT-BGTVT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 30/09/2014
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Đinh La Thăng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 941 đến số 942
  • Ngày hiệu lực: 01/12/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH