Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 999/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 14 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN THIỆU HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021;   số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 164/NQHĐND ngày 11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQHĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số                              334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 422/NQ-HĐND ngày 03/8/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Thiệu Hóa; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 321/TTr- STNMT ngày 05/03/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thiệu Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

15.991,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.151,78

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.643,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

196,91

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

186,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

36,90

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

195,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

184,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

184,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,21

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,94

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

30,21

1

Đất nông nghiệp

NNP

23,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,19

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa.

- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Thiệu Hóa; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Thiệu Hóa theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thiệu Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thiệu Hóa;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC52.03.24.)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 


Biểu chi tiết số I.01

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thiệu Hóa

Xã Thiệu Ngọc

Xã Thiệu Vũ

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu Tiến

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Long

Xã Thiệu Giang

Xã Thiệu Duy

Xã Thiệu Nguyên

Xã Thiệu Hợp

Xã Thiệu Thịnh

I

Loại đất

 

15.991,72

1.720,78

746,52

605,15

463,46

463,81

668,13

769,98

751,03

880,67

661,55

707,06

489,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.151,78

1.004,51

455,88

356,05

235,71

281,19

443,83

567,30

553,47

604,23

385,96

447,48

280,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.375,66

841,21

385,72

288,84

201,61

245,32

385,52

387,36

460,67

561,40

285,60

359,72

187,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.364,82

841,21

385,72

288,84

201,61

245,32

384,08

380,10

460,67

561,40

285,60

359,72

187,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

927,04

92,15

46,04

42,82

22,11

27,68

11,68

32,88

34,40

24,67

95,15

54,06

88,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

249,52

8,24

3,51

2,05

1,49

0,02

0,03

37,96

47,47

3,56

 

22,57

1,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

139,07

 

 

 

 

 

 

58,26

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

347,15

46,13

22,30

14,87

4,18

7,82

35,80

20,47

10,30

9,96

3,95

7,63

8,09

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

113,36

16,78

1,37

7,47

6,32

0,35

10,80

30,37

0,63

4,64

1,26

3,50

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.643,03

710,02

266,92

225,64

214,11

167,75

215,43

199,82

182,21

270,34

271,26

249,57

203,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,72

1,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,73

3,01

 

 

 

 

0,12

 

 

 

0,12

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

114,65

42,74

35,46

13,15

 

 

 

1,79

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17,95

12,01

0,57

 

0,56

0,33

 

1,17

0,49

 

0,24

0,16

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

79,56

24,52

 

2,14

3,13

2,02

 

0,60

0,19

0,48

31,21

3,18

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

85,51

18,57

6,79

8,60

 

 

 

 

 

 

 

 

15,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.452,63

298,68

101,49

93,86

93,59

70,61

84,62

96,81

120,41

135,79

80,09

117,35

56,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.453,57

194,06

58,61

47,01

53,80

35,58

62,03

68,04

75,62

80,91

49,37

71,09

28,90

-

Đất thủy lợi

DTL

591,10

46,96

29,18

27,51

20,56

18,74

6,91

14,35

20,23

41,25

18,05

29,43

15,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

23,00

2,97

0,63

1,03

0,61

0,40

1,04

1,20

1,01

0,99

0,62

0,70

0,44

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,91

6,36

0,17

0,20

0,23

0,32

0,31

0,11

0,19

0,30

0,41

0,13

0,37

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

61,99

12,52

1,36

2,85

2,32

1,31

1,63

1,62

2,35

2,05

2,69

1,86

1,32

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

49,92

8,30

3,65

0,95

1,28

1,53

0,73

 

0,93

3,91

1,40

1,01

1,31

-

Đất công trình năng lượng

DNL

29,46

1,35

0,23

0,04

8,20

7,76

0,32

0,69

1,09

0,24

0,11

0,33

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,96

0,27

0,03

0,07

0,03

0,03

0,03

0,03

 

0,03

0,03

 

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,05

 

0,02

4,52

0,01

 

 

0,36

0,61

 

0,12

0,71

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,51

1,74

0,32

 

0,10

 

 

0,69

0,49

0,39

 

0,56

0,11

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,70

 

 

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

203,69

22,35

7,04

9,00

6,45

4,79

11,27

9,44

17,28

5,40

6,93

11,15

8,77

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,71

1,73

0,25

0,11

 

0,15

0,35

0,28

0,61

0,32

0,36

0,38

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,38

3,30

0,39

 

 

 

 

0,16

 

0,17

0,13

0,06

0,25

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.458,48

 

85,72

73,77

57,53

56,34

92,18

70,40

42,09

82,04

76,03

62,22

37,39

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

356,29

227,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,83

8,13

0,93

0,58

0,77

0,36

0,40

0,55

0,67

0,42

1,44

0,73

0,37

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,90

1,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,87

0,88

0,03

0,14

 

0,15

 

0,08

0,08

 

 

0,03

0,27

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

949,23

67,90

34,23

32,06

54,84

33,78

31,69

27,45

12,67

47,28

67,29

61,57

94,07

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

81,57

 

1,31

1,34

3,69

4,16

6,42

0,81

5,61

4,15

14,71

4,27

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

196,91

6,25

23,72

23,46

13,64

14,87

8,87

2,86

15,35

6,10

4,33

10,01

5,56

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.762,67

1.720,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8.614,34

849,45

389,23

290,89

203,10

245,34

384,11

418,06

508,14

564,96

285,60

382,29

188,60

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

139,07

 

 

 

 

 

 

58,26

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

114,65

42,74

35,46

13,15

 

 

 

1,79

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2.762,67

1.720,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

17,95

12,01

0,57

 

0,56

0,33

 

1,17

0,49

 

0,24

0,16

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.458,48

 

85,72

73,77

57,53

56,34

92,18

70,40

42,09

82,04

76,03

62,22

37,39

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.538,03

24,52

85,72

75,91

60,66

58,36

92,18

71,00

42,28

82,52

107,24

65,40

37,39

 

Biểu chi tiết số I.02

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Quang

Xã Thiệu Thành

Xã Thiệu Toán

Xã Thiệu Chính

Xã Thiệu Hòa

TT Hậu Hiền

Xã Thiệu Viên

Xã Thiệu Lý

Xã Thiệu Vận

Xã Thiệu Trung

Xã Tân Châu

Xã Thiệu Giao

I

Loại đất

 

15.991,72

685,49

551,66

631,82

505,75

660,38

1.041,89

492,78

412,51

369,64

389,71

741,12

581,33

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.151,78

457,23

344,54

384,83

348,91

452,57

606,35

314,12

279,83

228,93

246,39

448,32

423,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.375,66

349,87

304,33

315,56

313,19

434,13

520,11

291,56

257,69

171,09

210,41

232,92

384,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.364,82

349,87

304,33

315,56

313,19

434,13

518,60

291,56

257,69

170,46

210,41

232,92

384,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

927,04

52,20

32,93

48,97

1,17

2,00

32,53

3,41

4,03

35,42

18,25

131,00

6,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

249,52

28,81

1,50

8,54

0,85

10,07

27,86

3,31

2,34

13,36

1,42

11,94

11,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

139,07

22,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58,05

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

347,15

4,86

5,12

11,76

31,50

6,37

21,21

14,86

14,95

8,61

11,07

8,15

17,19

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

113,36

1,55

0,66

 

2,20

 

4,64

0,98

0,82

0,45

5,24

9,03

4,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.643,03

215,25

196,81

245,20

156,12

207,18

423,81

172,65

131,52

139,54

143,13

288,51

146,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

Tải văn bản