Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 422/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 8 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 3, NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 37/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 quy định trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha; số 14/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2022 quy định thí điểm về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An tại các nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 2;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 3, năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 482/BC-KTNS ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2023, cụ thể như sau:

1. Thông qua danh mục thu hồi đất của 20 công trình, dự án, với diện tích 140,8906 ha.

(Chi tiết có Phụ lục số I kèm theo)

2. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 74,1453 ha đất trồng lúa để thực hiện 11 công trình, dự án; cụ thể là:

a) Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 7,5153 ha đất trồng lúa để thực hiện 09 công trình, dự án.

(Chi tiết có Phụ lục số II kèm theo)

b) Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 66,63 ha đất trồng lúa để thực hiện 02 dự án theo ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2022.

(Chi tiết có Phụ lục số III kèm theo)

3. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng 14,07 ha rừng sản xuất đề thực hiện 03 công trình, dự án.

(Chi tiết có Phụ lục số IV kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện các bước tiếp theo đảm bảo đúng quy định của pháp luật, sử dụng đất có hiệu quả.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 03 tháng 8 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT;
- TTr HĐND; UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đỗ Trọng Hưng

 

Phụ lục số I:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ ĐỢT 3, NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 422/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Tổng diện tích (ha)

Diện tích cần thu hồi (ha)

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

1

2

3

4

5

6

 

Tổng cộng:

149,3772

140,8906

 

 

I

Huyện Quảng Xương

 

 

 

 

*

Khu dân cư đô thị

 

 

 

 

1

Khu đô thị phía Đông công sở thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương (Khu dân cư mới tại thị trấn Tân Phong)

48,1362

13,3468

ODT

Thị trấn Tân Phong

17,9666

DGT

4,3728

DKV

1,7860

DGD

1,2944

TMD

2,2334

SKC hiện trạng

2

Khu dân cư mới kết hợp thương mại dịch vụ tổng hợp phía Tây thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương

22,6547

4,4446

ODT

Thị trấn Tân Phong

10,1059

DGT

3,5110

DKV

1,3773

DCH

1,1858

TMD

0,3858

DGD

0,2940

DVH

II

Huyện Triệu Sơn

 

 

 

 

*

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

1

Khu dân cư thôn 6, 7 xã Thọ Cường

 

0,8599

ONT

Xã Thọ Cường

1,6613

0,7342

DGT

 

0,0672

DKV

 

 

 

 

 

 

III

Huyện Yên Định

 

 

 

 

*

Khu dân cư đô thị

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Trại Bò, tổ dân phố Hành Chính, thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định

4,3141

1,7071

ODT

Thị trấn Yên Lâm

2,0253

DGT

0,5817

DKV

*

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

2

Hạ tầng khu dân cư mới thôn Bái Trại, xã Định Tăng, huyện Yên Định (Giai đoạn 1)

4,2756

1,9994

ONT

Xã Định Tăng

0,1337

NVH

1,7397

DGT

0,4028

DKV

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Bông Ngoài, thôn Sét Thôn, xã Định Hài, huyện Yên Định (Giai đoạn 1)

1,5768

0,6369

ONT

Xã Định Hải

0,3766

DGT

0,5633

DKV

4

Hạ tầng khu dân cư mới Đồng Tran, xã Định Liên, huyện Yên Định

1,9213

0,7909

ONT

Xã Định Liên

0,9502

DGT

0,1802

DKV

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Duyên Thượng, xã Định Liên, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá

15,0202

4,4576

ONT

Xã Định Liên

1,5649

TMD

6,8391

DGT

1,9615

DKV

0,1971

DVH

6

Hạ tầng khu dân cư thôn Phúc Thôn, xã Định Long, huyện Yên Định (giai đoạn 1)

2,6126

1,4002

ONT

Xã Định Long

1,2124

DGT

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Sâu Xỉa, thôn 2, xã Yên Thịnh, huyện Yên Định

2,6602

1,4525

ONT

Xã Yên Thịnh

1,1380

DGT

0,0697

DKV

8

Điểm xen cư mới Mã Què, thôn Vực Phác, xã Định Liên

0,9871

0,4969

ONT

Xã Định Liên

0,4077

DGT

0,0825

DKV

9

Hạ tầng khu dân cư mới Sau Chùa, thôn Lạc Trung, xã Yên Trung, huyện Yên Định

2,2568

1,1029

ONT

Xã Yên Trung

0,9538

DGT

0,2001

DKV

10

Hạ tầng khu dân cư mới Đồng Vùng, thôn Châu Thôn 2, xã Yên Lạc, huyện Yên Định

0,9920

0,4176

ONT

Xã Yên Lạc

0,5216

DGT

0,0528

DKV

11

Hạ tầng khu dân cư mới Ngõ Thâu, thôn Châu Thôn 2, xã Yên Lạc, huyện Yên Định

0,6168

0,2644

ONT

Xã Yên Lạc

0,3248

DGT

0,0276

DKV

12

Hạ tầng khu dân cư thôn Ngọc Đô, xã Yên Ninh, huyện Yên Định

5,1826

1,9317

ONT

Xã Yên Ninh

2,5779

DGT

0,3452

TMD

0,2764

DKV

0,0514

DVH

13

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Yên Thịnh, huyện Yên Định (Bao gồm cả khu tái định cư dự án Di tích nơi thành lập Chi bộ Đảng đầu tiên huyện Yên Định)

0,1876

0,1459

ONT

Xã Yên Thịnh

0,0360

DGT

0,0057

DKV

IV

Huyện Cẩm Thủy

 

 

 

 

*

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

1

Điểm dân cư khu Cổng Chào, xã Cẩm Tú

4,2700

1,5620

ONT

Xã Cẩm Tú

0,0915

DKV

2,6165

DGT

2

Điểm dân cư khu Đồng Khai Hoang, xã Cẩm Yên

1,3413

0,7440

ONT

Xã Cẩm Yên

0,0643

DKV

0,5330

DGT

3

Điểm dân cư khu Đồng Cun, thôn Trung Độ, xã Cẩm Châu

5,3500

2,0312

ONT

Xã Cẩm Châu

0,2701

DKV

3,0487

DGT

V

Huyện Thiệu Hóa

 

 

 

 

*

Cụm công nghiệp

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp số 2 Vạn Hà

23,3600

23,3600

SKN

Xã Thiệu Phú

 

Phụ lục số II:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ ĐỢT 3, NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 422/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích đất của dự án (ha)

Được chuyển mục đích từ các loại đất

LUA (ha)

RPH (ha)

RĐD (ha)

Các loại đất còn lại (ha)

1

2

3

4

3

6

7

8

9

 

Tổng cộng:

 

 

16,4308

7,5153

 

 

8,9155

I

Huyện Quảng Xương

 

 

 

 

 

 

 

*

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Cống Trúc, xã Quảng Bình

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương

Xã Quảng Bình

4,4319

1,8875

 

 

2,5444

2

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng quy hoạch khu dân cư phía Tây Bắc Trường Mầm non, xã Quảng Lộc

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương

Xã Quảng Lộc

3,927

1,0867

 

 

2,8403

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Yên Hưng, xã Quảng Văn

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương

Xã Quảng Văn

1,685

1,1657

 

 

0,5193

*

Công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

 

4

Cầu Tiên Long bắc qua sông Lý xã Quảng Trường

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương

Xã Quảng Trường, xã Quảng Bình

2,6288

0,1419

 

 

2,4869

*

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

5

Cửa hàng xăng dầu và khu thương mại tổng hợp

Công ty TNHH MTV KIN

Xã Quảng Định

0,975

0,6092

 

 

0,3658

6

Nhà máy may mặc và may linh kiện giày tại xã Quảng Trạch

Công ty TNHH T&p New Star

Quảng Trạch

1,8849

1,7261

 

 

0,1588

II

Huyện Hậu Lộc

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy may Thành Lộc tại xã Thành Lộc, huyện Hậu Lộc

Công ty TNHH một thành viên YTA

Xã Thành Lộc

0,181

0,181

 

 

 

III

Huyện Thiệu Hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Xưởng gia công may mặc xuất khẩu tại xã Thiệu Long

Công ty Cổ phần Xây dựng Long Thanh Hưng

Xã Thiệu Long

0,4823

0,4823

 

 

 

IV

Huyện hà Trung

 

 

 

 

 

 

 

1

Cửa hàng xăng dầu Hà Lĩnh

Công ty TNHH Đầu tư dịch vụ Thương mại Long Hưng

Xã Hà Lĩnh

0,2349

0,2349

 

 

 

 

Phụ lục số III:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ ĐỢT 3, NĂM 2023

(Theo Quyết định ủy quyền số 10/2022/QĐ-TTG ngày 06/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

(Kèm theo Nghị quyết số 422/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích đất của dự án (ha)

Được chuyển mục đích từ các loại đất

LUA (ha)

RPH (ha)

RĐD (ha)

Các loại đất còn lại (ha)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG CỘNG

 

 

79,28

66,63

 

 

12,65

1

Đường giao thông nối Quốc lộ 45, xã Định Liên với Quốc lộ 47B xã Yên Trường

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định

Xã Định Liên, xã Yên Ninh, xã Yên Phong,xã Yên Thái, xã Yên Trường, huyện Yên Định

19,28

14,63

 

 

4,65

2

Cụm công nghiệp Quảng Yên

Công ty TNHH Thương mại đầu tư bất động sản Đại Lộc

Xã Quảng Yên, huyện Quảng Xương

60,0

52,0

 

 

8,0

 

Phụ lục số IV:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ ĐỢT 3, NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 422/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng (đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích rừng chuyển mục đích (ha)

Đối tượng rừng (ha)

RSX

RPH

RDD

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Tổng cộng:

 

 

 

14,07

14,07

 

 

1

Đường nội thị trấn Hồi Xuân từ khu 1 đến khu 7 tại thị trấn Quan Hóa

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quan Hóa

Thị trấn Quan Hóa

Huyện Quan Hóa

7,93

7,93

 

 

2

Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ tả sông Cầu Chày đoạn từ K17 170 đến K17 670.

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Định.

Xã Yên Thịnh

Huyện Yên Định

0,519

0,519

 

 

3

Trường bắn, thao trường huấn luyện Ban Chỉ huy Quân sự huyện Nông Cống.

Ban Chỉ huy Quân sự huyện Nông Cống

Xã Vạn Thắng

Huyện Nông Cống

5,621

5,621

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 422/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2023

  • Số hiệu: 422/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 03/08/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Đỗ Trọng Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/08/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản