Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 135/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 09 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, HỦY BỎ VÀ CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 27 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Xét Tờ trình số 131/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 và điều chỉnh, hủy bỏ một số công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:
1. Chấp thuận danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 với 87 công trình, dự án và các điểm tái định cư, đấu giá quyền sử dụng đất, tổng diện tích 154,49 ha, gồm: 131,93 ha đất nông nghiệp (trong đó: 119,57 ha đất trồng lúa); 21,97 ha đất phi nông nghiệp; 0,59 ha đất chưa sử dụng.
2. Điều chỉnh, chuyển tiếp danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất với 09 công trình, dự án, tổng diện tích 9,68 ha, gồm: 9,13 ha đất nông nghiệp (trong đó: 9,1 ha đất trồng lúa); 0,55 ha đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
3. Hủy bỏ danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua với 12 công trình, dự án, tổng diện tích 8,68 ha, gồm: 7,40 ha đất nông nghiệp (trong đó: 5,99 ha đất trồng lúa); 1,26 ha đất phi nông nghiệp; 0,02 ha đất chưa sử dụng.
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các sở, ngành có liên quan:
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
| Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Nhu cầu diện tích cần sử dụng | Dự kiến thực hiện bồi thường, GPMB (tỷ đồng) | Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng) | Căn cứ thực hiện dự án | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Đất nông nghiệp | Đất phi NN | Đất CSD | NSTW | NS tỉnh | NS cấp huyện | NS cấp xã | Vốn XHH, nguồn vốn khác | |||||||
Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||
Đất trồng lúa | |||||||||||||||
I | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2024 | 154,49 | 131,93 | 119,57 | 21,97 | 0,59 | 251,18 | 0,46 | 192,84 | 35,00 | 8,67 | 14,21 |
|
| |
1 | Đất cụm công nghiệp |
| 1,38 | 1,38 |
|
|
| 2,76 |
|
|
|
| 2,76 |
|
|
| Huyện Giao Thủy |
| 1,38 | 1,38 |
|
|
| 2,76 |
|
|
|
| 2,76 |
|
|
| Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Thịnh Lâm (giai đoạn 2) | TT Quất Lâm | 1,38 | 1,38 |
|
|
| 2,76 |
|
|
|
| 2,76 | Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 về việc thành lập Cụm công nghiệp Thịnh Lâm | Phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy. Bổ sung để đảm bảo diện tích trong quyết định thành lập Cụm công nghiệp |
2 | Đất giao thông |
| 42,84 | 30,35 | 25,47 | 12,49 |
| 81,24 |
| 37,50 | 35,00 | 0,99 | 7,75 |
|
|
| Huyện Hải Hậu |
| 2,64 | 2,62 | 2,30 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Hải Anh, huyện Hải Hậu (đoạn từ đền Ba Bà chúa đến quốc lộ 37B) - (Đường từ cầu phe 9 đến Bưu điện Hùng Thắng) | xã Hải Anh | 1,58 | 1,58 | 1,34 |
|
|
|
|
|
|
|
| Văn bản số 3999/STNMT-QHKHĐĐ ngày 18/10/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc tham gia ý kiến lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Hải Anh, huyện Hải Hậu (đoạn từ đền Ba Bà chúa đến quốc lộ 37B) | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu |
| Cải tạo nâng cấp tuyến đường Xuân Cường (đoạn từ xã Hải Xuân đến Hải Cường) | các xã: Hải Xuân, Hải Hòa, Hải Cường | 0,51 | 0,49 | 0,44 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| Thông báo số 29/TB-UBND ngày 24/2/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp đường Xuân - Cường (đoạn từ xã Hải Xuân đến xã Hải Cường) | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu |
| Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Thanh Quang | các xã: Hải Thanh, Hải Quang | 0,55 | 0,55 | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thông báo số 302/TB-VPTU ngày 06/4/2023 của Thường trực Tỉnh ủy và Thông báo số 75/TB-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương, đầu tư dự án | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu |
| Huyện Mỹ Lộc |
| 17,14 | 9,90 | 9,14 | 7,24 |
| 3,16 |
|
|
| 0,66 | 2,50 |
|
|
| Nâng cấp, mở rộng đường từ cầu Đa Mễ đến xã Mỹ Hưng (Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường Thành Hưng, huyện Mỹ Lộc đoạn từ Cầu Gạo xã Mỹ Thành đến Cầu Đặng xã Mỹ Hưng và tuyến nhánh) | xã Mỹ Thành | 1,00 | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản cam kết vốn thực hiện số 4489/UBND-TNMT ngày 8/11/2023 của UBND huyện Mỹ Lộc | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc |
| Nâng cấp, mở rộng đường từ cầu Gạo đến thôn 10 Lộc Hòa (Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường Thành Hưng, huyện Mỹ Lộc đoạn từ Cầu Gạo xã Mỹ Thành đến cầu Đặng xã Mỹ Hưng và tuyến nhánh) | xã Mỹ Hưng | 12,00 | 6,10 | 6,00 | 5,90 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản cam kết vốn thực hiện số 4489/UBND-TNMT ngày 8/11/2023 của UBND huyện Mỹ Lộc | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc |
| Giao thông nội thị (Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường Thành Hưng, huyện Mỹ Lộc đoạn từ Cầu Gạo xã Mỹ Thành đến cầu Đặng xã Mỹ Hưng và tuyến nhánh) | TT Mỹ Lộc | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Văn bản cam kết vốn thực hiện số 4489/UBND-TNMT ngày 8/11/2023 của UBND huyện Mỹ Lộc | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc |
| Mở rộng tuyến đường KC2-Cầu Phao (Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường từ đường N3 đến chân Cầu Nhân Hậu) | xã Mỹ Phúc | 0,40 | 0,04 |
| 0,36 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản cam kết vốn thực hiện số 4489/UBND-TNMT ngày 8/11/2023 của UBND huyện Mỹ Lộc | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc |
| Xây dựng tuyến đường từ nhà ông Trưởng đến Hợp Hưng (Dự án xây dựng tuyến đường Thịnh Khánh xã Mỹ Thịnh đến thôn Tiên Chưởng xã Hợp Hưng, huyện Vụ Bản) | xã Mỹ Thịnh | 0,20 | 0,12 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản cam kết vốn thực hiện số 4489/UBND-TNMT ngày 8/11/2023 của UBND huyện Mỹ Lộc | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc |
| Đường nối từ đường Nam đường sắt đến đường Thịnh Thắng | TT Mỹ Lộc | 2,54 | 2,14 | 2,14 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản cam kết vốn thực hiện số 4489/UBND-TNMT ngày 8/11/2023 của UBND huyện Mỹ Lộc | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc |
| Huyện Xuân Trường |
| 0,69 | 0,69 | 0,69 |
|
| 1,58 |
|
|
| 0,33 | 1,25 |
|
|
| Nâng cấp đoạn đừng từ cầu Kiếm đến nhà văn hóa tổ 1 và cầu huyện đi cầu lò gạch, thị trấn Xuân Trường | TT Xuân Trường | 0,29 | 0,29 | 0,29 |
|
| 0,66 |
|
|
| 0,33 | 0,33 | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 01/11/2023 của HĐND thị trấn Xuân Trường v/v quyết định chủ trương đầu tư công trình: Nâng cấp đoạn đường từ cầu kiểm đến nhà văn hóa tổ 1 và từ cầu huyện đi cầu lò gạch | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường |
| Cải tạo, nâng cấp tuyến đường trục xã từ Km 0+711,2 đến thôn Đoài Nam xã Xuân Hòa | xã Xuân Hòa | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
| 0,92 |
|
|
|
| 0,92 | Công văn số 857/UBND-VP5 ngày 29/8/2023 của UBND tỉnh Nam Định v/v tiếp nhận dự án tài trợ trên địa bàn huyện Xuân Trường | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 15,67 | 10,64 | 8,00 | 5,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án xây dựng cầu Đống Cao | xã Nghĩa Minh | 4,08 | 2,84 | 0,20 | 1,24 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số: 1726/QĐ-BGTVT ngày 03/9/2020 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt dự án Cải tạo cầu yếu và cầu kết nối trên các Quốc lộ (Giai đoạn II) sử dụng vốn vay EDCF | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng |
| Xây dựng tuyến đường Thái Trung Sơn | các xã: Nghĩa Sơn, Nghĩa Thái, Nghĩa Trung | 7,04 | 4,30 | 4,30 | 2,74 |
|
|
|
|
|
|
| Thông báo số 922/TB-TU ngày 02/11/2023 của tỉnh ủy Nam Định về chủ trương đầu tư dự án | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng |
| Xây dựng đường trục xã Hoàng Nam | xã Hoàng Nam | 4,55 | 3,50 | 3,50 | 1,05 |
|
|
|
|
|
|
| Thông báo số 899/TB-TU ngày 19/10/2023 của tỉnh ủy Nam Định về chủ trương đầu tư dự án | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng |
| Huyện Nam Trực |
| 4,75 | 4,55 | 4,29 | 0,20 |
| 74,00 |
| 35,00 | 35,00 |
| 4,00 |
|
|
| Đường vào doanh trại (vị trí đóng quân Trung đoàn BB8/Sư đoàn 395/Quân khu 3) | xã Bình Minh | 1,60 | 1,60 | 1,60 |
|
| 4,00 |
|
|
|
| 4,00 | Quyết định số 3704/QĐ-BQP ngày 10/8/2023 của Bộ quốc phòng phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Doanh trại trung đoàn BB8/Sư đoàn BB395/QK3 (có hạng mục đường vào) | Ngân sách nhà nước chi cho Bộ quốc phòng Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực |
| Dự án cải tạo, nâng cấp đường Phong Quang, huyện Nam Trực | các xã: Nam Mỹ, Hồng Quang | 3,15 | 2,95 | 2,69 | 0,20 |
| 70,00 |
| 35,00 | 35,00 |
|
| Thông báo số 153/TB-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh về việc lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực |
| Huyện Vụ Bản |
| 1,95 | 1,95 | 1,05 |
|
| 2,50 |
| 2,50 |
|
|
|
|
|
| Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối từ trung tâm xã Liên Minh đến thôn Hổ Sơn, đấu nối với tuyến đường Chợ Lời - Đại Thắng đến QL 37B, huyện Vụ Bản | xã Liên Minh | 1,95 | 1,95 | 1,05 |
|
| 2,50 |
| 2,50 |
|
|
| Thông báo số 921-TB/TU ngày 02/11/2023 của Tỉnh ủy Nam Định | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản |
3 | Đất thủy lợi |
| 0,96 | 0,69 | 0,14 | 0,07 | 0,20 | 0,46 | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 0,24 | 0,20 |
| 0,04 |
| 0,46 | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng mới cống số 7 tại K194+841 đê hữu Hồng huyện Xuân Trường | xã Xuân Châu | 0,09 | 0,07 |
| 0,02 |
| 0,16 | 0,16 |
|
|
|
| Quyết định số 3231/QĐ-BNN-PCTT ngày 25/8/2022 của Bộ Nông Nghiệp và phát triển Nông Thôn về Phê duyệt dự án thành phần số 10: Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê tỉnh Nam Định thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên | Phù hợp với QHSDĐ đến năm 2030 huyện Xuân Trường |
| Xây dựng mới cống An Phú tại K3+170 đê tả Ninh huyện Xuân Trường | xã Xuân Hồng | 0,15 | 0,13 |
| 0,02 |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
|
| Quyết định số 3231/QĐ-BNN-PCTT ngày 25/8/2022 của Bộ Nông Nghiệp và phát triển Nông Thôn về Phê duyệt dự án thành phần số 10: Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê tỉnh Nam Định thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 0,72 | 0,49 | 0,14 | 0,03 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án tu bổ hệ thống đê điều xung yếu | các xã Nghĩa Lạc, Nghĩa Sơn | 0,72 | 0,49 | 0,14 | 0,03 | 0,20 |
|
|
|
|
|
| Báo cáo cam kết vốn thực hiện các công trình, dự án số 439/BC-UBND ngày 06/11/2023 của UBND huyện Nghĩa Hưng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng |
4 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Hải Hậu |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây mới Trung tâm khám, chữa bệnh kỹ thuật cao 13 tầng - bệnh viện đa khoa huyện Hải Hậu | TT Yên Định | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo số 1502/BC-BVHH ngày 19/9/2023 về việc thực trạng cơ sở vật chất, trang thiết bị tại Bệnh viện đa khoa huyện Hải Hậu | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu. |
5 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
| 1,05 | 0,88 | 0,18 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Hải Hậu |
| 0,88 | 0,88 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khôi phục Đền thờ Đức Tống Hậu (Đền Chánh). | xã Hải Anh | 0,88 | 0,88 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
| Văn bản số 226/UBND-NV ngày 23/3/2023 của UBND huyện Hải Hậu v/v đồng ý chủ trương xây dựng Đền thờ Đức Tống Hậu tại xóm 12, xã Hải Anh | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu. |
| Huyện Xuân Trường |
| 0,17 |
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng Đình làng Trà Lũ Trung xã Xuân Trung | xã Xuân Trung | 0,17 |
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
| Công văn số 807/UBND-TCKH ngày 13/10/2023 của UBND huyện Xuân Trường về việc triển khai thực hiện công trình Đình làng Trà Lũ Trung xã Xuân Trung | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân trường |
6 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 1,33 | 1,03 | 0,23 | 0,30 |
| 0,70 |
|
|
|
| 0,70 |
|
|
| Huyện Hải Hậu |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng nhà văn hóa và khu thể thao xóm Nam Lễ | xã Hải Hưng | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Văn bản cam kết vốn số 1150/UBND- TNMT ngày 10/11/2023 của UBND huyện Hải Hậu | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu. |
| Huyện Vụ Bản |
| 1,08 | 0,78 | 0,18 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nhà văn hóa thôn Tiên Hào | xã Vĩnh Hào | 0,10 |
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo cam kết vốn thực hiện các công trình, dự án số 438/BC-UBND ngày 06/11/2023 của UBND huyện Vụ Bản | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản |
| Đất sinh hoạt cộng đồng thôn Đại Lại | xã Vĩnh Hào | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo cam kết vốn thực hiện các công trình, dự án số 438/BC-UBND ngày 06/11/2023 của UBND huyện Vụ Bản | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản |
| Điểm sinh hoạt cộng đồng và sân thể thao xóm 5 | xã Tân Thành | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo cam kết vốn thực hiện các công trình, dự án số 438/BC-UBND ngày 06/11/2023 của UBND huyện Vụ Bản | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản |
| Điểm sinh hoạt cộng đồng và sân thể thao xóm 9 | xã Tân Thành | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo cam kết vốn thực hiện các công trình, dự án số 438/BC-UBND ngày 06/11/2023 của UBND huyện Vụ Bản | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản |
| Điểm sinh hoạt cộng đồng và sân thể thao xóm 7, xóm 8 | xã Tân Thành | 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo cam kết vốn thực hiện các công trình, dự án số 438/BC-UBND ngày 06/11/2023 của UBND huyện Vụ Bản | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản |
| Điểm sinh hoạt cộng đồng và sân thể thao xóm 1, xóm 3 | xã Tân Thành | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo cam kết vốn thực hiện các công trình, dự án số 438/BC-UBND ngày 06/11/2023 của UBND huyện Vụ Bản | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản |
| Huyện Nam Trực |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
| 0,70 |
|
|
|
| 0,70 |
|
|
| Nhà văn hóa xóm Tân Dân | xã Nam Mỹ | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
| 0,70 |
|
|
|
| 0,70 | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 27/6/2023 của HĐND xã Nam Mỹ | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực |
7 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
| 1,92 | 1,72 | 1,07 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Vụ Bản |
| 1,92 | 1,72 | 1,07 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sân thể thao Quảng Cư | xã Tam Thanh | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo cam kết vốn thực hiện các công trình, dự án số 438/BC-UBND ngày 06/11/2023 của UBND huyện Vụ Bản | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản |
| Sân thể thao thôn Phú Cốc | xã Minh Thuận | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo cam kết vốn thực hiện các công trình, dự án số 438/BC-UBND ngày 06/11/2023 của UBND huyện Vụ Bản | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản |
| Sân thể thao thôn Kênh Đào | xã Minh Thuận | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo cam kết vốn thực hiện các công trình, dự án số 438/BC-UBND ngày 06/11/2023 của UBND huyện Vụ Bản | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản |
| Sân vận động thôn Cựu Hào | xã Vĩnh Hào | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo cam kết vốn thực hiện các công trình, dự án số 438/BC-UBND ngày 06/11/2023 của UBND huyện Vụ Bản | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản |
| Sân vận động thôn Hồ Sen | xã Vĩnh Hào | 0,23 | 0,23 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo cam kết vốn thực hiện các công trình, dự án số 438/BC-UBND ngày 06/11/2023 của UBND huyện Vụ Bản | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản |
| Sân vận động thôn Tiên Hào | xã Vĩnh Hào | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo cam kết vốn thực hiện các công trình, dự án số 438/BC-UBND ngày 06/11/2023 của UBND huyện Vụ Bản | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản |
| Sân vận động thôn Đại Lại | xã Vĩnh Hào | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo cam kết vốn thực hiện các công trình, dự án số 438/BC-UBND ngày 06/11/2023 của UBND huyện Vụ Bản | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản |
| Sân thể thao thôn Hạ | xã Minh Tân | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo cam kết vốn thực hiện các công trình, dự án số 438/BC-UBND ngày 06/11/2023 của UBND huyện Vụ Bản | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản |
| Sân thể thao thôn Thượng | Xã Minh Tân | 0,30 | 0,10 | 0,10 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
| Báo cáo cam kết vốn thực hiện các công trình, dự án số 438/BC-UBND ngày 06/11/2023 của UBND huyện Vụ Bản | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản |
8 | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 6,77 | 6,53 | 6,42 | 0,24 |
| 64,00 |
| 59,00 |
| 5,00 |
|
|
|
| Huyện Trực Ninh |
| 3,00 | 3,00 | 2,99 |
|
| 64,00 |
| 59,00 |
| 5,00 |
|
|
|
| Dự án đầu tư Xây dựng trường tiểu học xã Trực Hùng | xã Trực Hùng | 2,60 | 2,60 | 2,60 |
|
| 59,00 |
| 59,00 |
|
|
| Thông báo số 254/TB-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh |
| Dự án đầu tư Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường mầm non thị trấn Cát Thành | TT Cát Thành | 0,40 | 0,40 | 0,39 |
|
| 5,00 |
|
|
| 5,00 |
| Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 23/6/2023 của HĐND thị trấn Cát Thành về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
|
| Huyện Hải Hậu |
| 3,44 | 3,20 | 3,10 | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án đầu tư mở rộng trường mầm non | xã Hải Hưng | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
| Văn bản cam kết vốn số 1150/UBND-TNMT ngày 10/11/2023 của UBND huyện Hải Hậu | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu |
| Dự án đầu tư mở rộng trường trung học cơ sở | xã Hải Hưng | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| nt | |
| Dự án đầu tư mở rộng trường tiểu học | xã Hải Nam | 0,35 | 0,11 | 0,11 | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
| nt | |
| Dự án đầu tư mở rộng trường mầm non | xã Hải Ninh | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| nt | |
| Dự án đầu tư mở rộng trường tiểu học | xã Hải Ninh | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| nt | |
| Dự án đầu tư Xây dựng trường mầm non (Khu vực xóm 12) | xã Hải Anh | 1,13 | 1,13 | 1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
| nt | |
| Dự án đầu tư Xây dựng nhà thi đấu đa năng trường học | xã Hải Châu | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| nt | |
| Dự án đầu tư Xây dựng nhà thi đấu đa năng trường học | xã Hải Phúc | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
| nt | |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 0,33 | 0,33 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án đầu tư Xây dựng trường mầm non khu A | xã Nghĩa Phong | 0,33 | 0,33 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo cam kết vốn thực hiện các công trình, dự án số 439/BC-UBND ngày 06/11/2023 của UBND huyện Nghĩa Hưng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng |
9 | Đất công trình năng lượng |
| 0,79 | 0,71 | 0,70 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Ý Yên |
| 0,41 | 0,33 | 0,32 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nâng cấp cải tạo ĐZ 110KV Ninh Bình - Kim Sơn (Đoạn cột từ cột 14A đến cột 24A) | xã Yên Bằng | 0,27 | 0,24 | 0,23 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản số 1094/UBND-VP5 ngày 27/12/2022 của UBND tỉnh về hương tuyến đường dây 110KV Ninh Bình - Kim Sơn | Phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên |
| Nâng cấp cải tạo ĐZ 110KV Ninh Bình - Kim Sơn (Đoạn cột từ TBA 220 Ninh Bình về cột 20) | xã Yên Bằng | 0,14 | 0,09 | 0,09 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 0,38 | 0,38 | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án Cải tạo đường dây 110kV Nam Ninh - Nghĩa Hưng | các xã: Nghĩa Lạc, Nghĩa Sơn, TT Liễu Đề | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
| Công văn số: 562/UBND-VP5 ngày 21/7/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc hướng tuyến đường dây dự án "Cải tạo đường dây 110kV Nam Ninh-Nghĩa Hưng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng |
10 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| 4,31 | 3,94 | 3,94 | 0,37 |
| 5,68 |
|
|
| 2,68 | 3,00 |
|
|
| Huyện Giao Thủy |
| 1,09 | 1,09 | 1,09 |
|
| 2,68 |
|
|
| 2,68 |
|
|
|
| Mở rộng nghĩa trang nhân dân xóm Xuân Hoành | xã Giao Xuân | 0,95 | 0,95 | 0,95 |
|
| 2,37 |
|
|
| 2,37 |
| Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2023 của HĐND xã | Phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy |
| Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ | xã Giao Phong | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
|
| 0,31 |
|
|
| 0,31 |
| Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của HĐND xã phê chuẩn chủ trương Công trình cải tạo, nâng cấp, mở rộng Nghĩa trang liệt sỹ xã Giao Phong - huyện Giao Thủy | Phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy |
| Huyện Xuân Trường |
| 0,35 |
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng mới công trình nghĩa trang liệt sĩ khu vực An Cư xã Xuân Vinh | xã Xuân Vinh | 0,35 |
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản số 104/UBND-TCKH ngày 18/5/2023 của UBND huyện về việc triển khai thực hiện công trình nghĩa trang liệt sĩ khu vực An Cư xã Xuân Vinh | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 1,30 | 1,30 | 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mở rộng nghĩa địa | xã Nghĩa Bình | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo cam kết vốn thực hiện các công trình, dự án số 439/BC-UBND ngày 06/11/2023 của UBND huyện Nghĩa Hưng | Phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng |
| Mở rộng nghĩa trang | xã Nghĩa Hồng | 1,15 | 1,15 | 1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng | |
| Huyện Nam Trực |
| 1,57 | 1,55 | 1,55 | 0,02 |
| 3,00 |
|
|
|
| 3,00 |
|
|
| Mở rộng nghĩa địa xóm 11 thôn; thôn Đại An; thôn Dương A | xã Nam Thắng | 0,06 | 0,04 | 0,04 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 07/11/2023 của HĐND xã Nam Thắng | Phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực |
| Mở rộng đất nghĩa trang nhân dân thôn Cao Lộng | xã Tân Thịnh | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
| 1,00 |
|
|
|
| 1,00 | Nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 09/11/2023 của HĐND xã Tân Thịnh về thông qua chủ trương dự án | Phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực (Phục vụ GPMB cụm CN Tân Thịnh) |
| Xây dựng Nghĩa địa các thôn Rạng Đông, Hồng Phong, Quyết Tiến 1+2, Du Tư | xã Nam Thanh | 0,85 | 0,85 | 0,85 |
|
| 2,00 |
|
|
|
| 2,00 | Văn bản số 377/TTg-CN ngày 09/5/2023 của TTCP về phương án xây dựng đường bộ cao tốc Ninh Bình - Nam Định - Thái Bình | Phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực (Phục vụ GPMB đường Cao Tốc) |
| Mở rộng nghĩa địa thôn Biên Hòa, Đồng Bản, Đô Đò, Đô Hạ, Đô Quan | xã Nam Lợi | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của HĐND xã Nam Lợi | Phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực |
| Mở rộng nghĩa địa thôn Duyên Hưng | xã Nam Lợi | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của HĐND xã Nam Lợi | Phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực |
| Mở rộng nghĩa địa khu vực Chùa Cống, Cổ Trang | xã Nam Hải | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của HĐND xã Nam Lợi | Phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực |
11 | Đất ở |
| 93,04 | 84,60 | 81,32 | 8,25 | 0,19 | 96,34 |
| 96,34 |
|
|
|
|
|
11.1 | Đất ở nông thôn |
| 82,04 | 74,72 | 71,44 | 7,13 | 0,19 | 96,34 |
| 96,34 |
|
|
|
|
|
| Huyện Trực Ninh |
| 6,60 | 6,22 | 6,22 | 0,38 |
| 75,00 |
| 75,00 |
|
|
|
|
|
| Xây dựng điểm tái định cư thôn Thượng Đồng Văn, xã Trực Tuấn, huyện Trực Ninh phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển | Xã Trực Tuấn | 0,70 | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh. Thu hồi đất giao đất tái định cư phục vụ dự án tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển. |
| Xây dựng hạ tầng khu dân cư tập trung và tái định cư xóm 7, xã Trực Khang | xã Trực Khang | 5,10 | 4,82 | 4,82 | 0,28 |
| 75,00 |
| 75,00 |
|
|
| Thông báo số 212/TB-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh. |
| Xây dựng điểm tái định cư xóm Nam đường trục xã, xã Việt Hùng, huyện Trực Ninh phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển | xã Việt Hùng | 0,80 | 0,70 | 0,70 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh. Thu hồi đất giao đất tái định cư phục vụ dự án tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển; |
| Huyện Ý Yên |
| 7,55 | 7,13 | 7,04 | 0,23 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng hạ tầng khu dân cư tập trung Thiện Mỹ xã Yên Mỹ | xã Yên Mỹ | 2,00 | 1,73 | 1,73 | 0,08 | 0,19 |
|
|
|
|
|
| Thông báo số 275/TB-UBND ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên |
| Xây dựng hạ tầng khu dân cư tập trung phía Đông thôn Phúc Chi, phía Tây trường mầm non Yên Thắng Khu A xã Yên Thắng | xã Yên Thắng | 2,00 | 2,00 | 1,91 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thông báo số 240/TB-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên |
| Xây dựng hạ tầng khu dân cư tập trung Gồ Gai xã Yên Khánh | xã Yên Khánh | 3,55 | 3,40 | 3,40 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| Tờ trình số 253/TTr-SKH&ĐT ngày 30/8/2023 của Sở KHĐT về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên |
| Huyện Hải Hậu |
| 15,03 | 14,88 | 13,89 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án xây dựng Khu dân cư tập trung xã Hải Hà | xã Hải Hà | 4,45 | 4,45 | 4,45 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thông báo số 131/TB-UBND ngày 31/5/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu dân cư tập trung xã Hải Hà, huyện Hải Hậu | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu |
| Dự án xây dựng Khu dân cư tập trung xã Hải Tây | xã Hải Tây | 4,98 | 4,98 | 4,74 |
|
|
|
|
|
|
|
| Văn bản cam kết vốn số 1150/UBND-TNMT ngày 10/11/2023 của UBND huyện Hải Hậu | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu |
| Khu dân cư tập trung xã Hải Cường | xã Hải Cường | 5,60 | 5,45 | 4,70 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 29/8/2023 của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Khu dân cư tập trung xã Hải Cường, huyện Hải Hậu | Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu |
| Thành phố Nam Định |
| 21,77 | 18,22 | 18,10 | 3,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án xây dựng Khu dân cư tập trung Hùng Vương, xã Nam Phong, thành phố Nam Định | xã Nam Phong | 7,00 | 5,83 | 5,83 | 1,17 |
|
|
|
|
|
|
| Thông báo số 151/TB-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án | Phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Nam Định |
| Dự án Xây dựng khu dân cư tập trung thôn Địch Lễ, xã Nam Vân, thành phố Nam Định | xã Nam Vân | 4,27 | 3,45 | 3,33 | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
| Thông báo số 152/TB-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án | Phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Nam Định |
| Dự án Xây dựng khu dân cư tập trung xã Nam Vân, thành phố Nam Định | xã Nam Vân | 10,50 | 8,94 | 8,94 | 1,56 |
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 106/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 29/8/2023 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án | Phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Nam Định |
| Huyện Xuân Trường |
| 10,37 | 9,28 | 9,22 | 1,09 |
| 21,34 |
| 21,34 |
|
|
|
|
|
| Dự án xây dựng Khu tái định cư và khu dân cư tập trung xã Xuân Phong | xã Xuân Phong | 5,00 | 4,40 | 4,40 | 0,60 |
| 10,12 |
| 10,12 |
|
|
| Công văn số 1103/UBND-VP5 ngày 27/10/2023 của UBND tỉnh Nam Định v/v hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái bình | Phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường |
| Tái định cư và đấu giá QSDĐ (Vị trí 1) | xã Xuân Ngọc | 0,42 | 0,40 | 0,40 | 0,02 |
| 0,92 |
| 0,92 |
|
|
| nt | Phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường. Phục vụ GPMB Đường cao tốc Ninh Bình- Hải Phòng |
| Tái định cư và đấu giá QSDĐ (Vị trí 2) | xã Xuân Ngọc | 0,42 | 0,40 | 0,40 | 0,02 |
| 0,92 |
| 0,92 |
|
|
| nt | nt |
| Tái định cư và đấu giá QSDĐ (Vị trí 1) | xã Xuân Phong | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
| 0,18 |
| 0,18 |
|
|
| nt | nt |
| Tái định cư và đấu giá QSDĐ (Vị trí 2) | xã Xuân Phong | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
|
| 0,25 |
| 0,25 |
|
|
| nt | nt |
| Tái định cư và đấu giá QSDĐ (Vị trí 3) | xã Xuân Phong | 0,22 | 0,20 | 0,20 | 0,02 |
| 0,46 |
| 0,46 |
|
|
| nt | nt |
| Tái định cư và đấu giá QSDĐ (Vị trí 4) | xã Xuân Phong | 0,12 | 0,10 | 0,10 | 0,02 |
| 0,23 |
| 0,23 |
|
|
| nt | nt |
| Tái định cư và đấu giá QSDĐ (Vị trí 5) | xã Xuân Phong | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
|
| 0,32 |
| 0,32 |
|
|
| nt | nt |
| Tái định cư và đấu giá QSDĐ (Vị trí 6) | xã Xuân Phong | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
|
| 0,81 |
| 0,81 |
|
|
| nt | nt |
| Tái định cư và đấu giá QSDĐ (Vị trí 7) | xã Xuân Phong | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
| 0,07 |
| 0,07 |
|
|
| nt | nt |
| Tái định cư và đấu giá QSDĐ (Vị trí 8) | xã Xuân Phong | 0,29 | 0,29 | 0,29 |
|
| 0,67 |
| 0,67 |
|
|
| nt | nt |
| Tái định cư và đấu giá QSDĐ (Vị trí 9) | xã Xuân Phong | 0,26 | 0,22 | 0,22 | 0,04 |
| 0,51 |
| 0,51 |
|
|
| nt | nt |
| Tái định cư và đấu giá QSDĐ (Vị trí 10) | xã Xuân Phong | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
| 0,16 |
| 0,16 |
|
|
| nt | nt |
| Tái định cư và đấu giá QSDĐ (Vị trí 2) | xã Xuân Đài | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
| 0,46 |
| 0,46 |
|
|
| nt | nt |
| Tái định cư và đấu giá QSDĐ (Vị trí 3) | xã Xuân Đài | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
| 0,46 |
| 0,46 |
|
|
| nt | nt |
| Tái định cư và đấu giá QSDĐ (Vị trí 4) | xã Xuân Đài | 0,20 | 0,13 | 0,13 | 0,07 |
| 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| nt | nt |
| Tái định cư và đấu giá QSDĐ (Vị trí 3) | xã Xuân Tân | 0,39 | 0,37 | 0,37 | 0,02 |
| 0,85 |
| 0,85 |
|
|
| nt | nt |
| Tái định cư và đấu giá QSDĐ (Vị trí 1) | xã Xuân Thành | 0,30 | 0,10 | 0,10 | 0,20 |
| 0,23 |
| 0,23 |
|
|
| nt | nt |
| Tái định cư và đấu giá QSDĐ (Vị trí 2) | xã Xuân Thành | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
| 0,92 |
| 0,92 |
|
|
| nt | nt |
| Tái định cư và đấu giá QSDĐ (Vị trí 1) | xã Xuân Thủy | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
|
| 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| nt | nt |
| Tái định cư và đấu giá QSDĐ (Vị trí 1) | xã Xuân Hồng | 0,39 | 0,35 | 0,35 | 0,04 |
| 0,81 |
| 0,81 |
|
|
| nt | nt |
| Tái định cư và đấu giá QSDĐ (Vị trí 2) | xã Xuân Hồng | 0,42 | 0,38 | 0,38 | 0,04 |
| 0,87 |
| 0,87 |
|
|
| nt | nt |
| Tái định cư và đấu giá QSDĐ (Vị trí 3) | xã Xuân Hồng | 0,23 | 0,23 | 0,17 |
|
| 0,53 |
| 0,53 |
|
|
| nt | nt |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 17,72 | 16,51 | 14,49 | 1,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Nghĩa Lợi | xã Nghĩa Lợi | 1,12 | 1,12 | 1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo cam kết vốn thực hiện các công trình, dự án số 439/BC-UBND ngày 06/11/2023 của UBND huyện Nghĩa Hưng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng |
| Dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Sơn | xã Nghĩa Sơn | 4,22 | 3,91 | 3,91 | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo cam kết vốn thực hiện các công trình, dự án số 439/BC-UBND ngày 06/11/2023 của UBND huyện Nghĩa Hưng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng |
| Dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Thịnh | xã Nghĩa Thịnh | 0,84 | 0,84 | 0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo cam kết vốn thực hiện các công trình, dự án số 439/BC-UBND ngày 06/11/2023 của UBND huyện Nghĩa Hưng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng |
| Dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Trung | xã Nghĩa Trung | 9,52 | 8,62 | 8,62 | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo cam kết vốn thực hiện các công trình, dự án số 439/BC-UBND ngày 06/11/2023 của UBND huyện Nghĩa Hưng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng |
| Dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư tập trung TDP số 10 TT Rạng Đông | TT Rạng Đông | 0,55 | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo cam kết vốn thực hiện các công trình, dự án số 439/BC-UBND ngày 06/11/2023 của UBND huyện Nghĩa Hưng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng |
| Dự án đầu tư xây dựng Khu dân cư tập trung Khu 8 TT Rạng Đông | TT Rạng Đông | 1,47 | 1,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Báo cáo cam kết vốn thực hiện các công trình, dự án số 439/BC-UBND ngày 06/11/2023 của UBND huyện Nghĩa Hưng | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng |
| Huyện Vụ Bản |
| 3,00 | 2,48 | 2,48 | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư tập trung Mả Vũ, Hà Kiệu, xã Minh Tân, huyện Vụ Bản | Xã Minh Tân | 3,00 | 2,48 | 2,48 | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
| Thông báo số 189/TB-UBND ngày 10/8/2023 của UBND tỉnh về lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án | Phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản |
11.2 | Đất ở đô thị |
| 11,00 | 9,88 | 9,88 | 1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thành phố Nam Định |
| 11,00 | 9,88 | 9,88 | 1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án đầu tư Xây dựng khu dân cư tập trung phường Lộc Hòa và phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định | các phường: Lộc Vượng; Lộc Hòa | 11,00 | 9,88 | 9,88 | 1,12 |
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 107/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 29/8/2023 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án | Phù hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Nam Định |
II | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, CHUYỂN TIẾP | 9,68 | 9,13 | 9,10 | 0,55 |
| 4,58 |
|
|
|
| 4,58 |
|
| |
1 | Đất ở |
| 4,83 | 4,46 | 4,46 | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 0,97 | 0,90 | 0,90 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư và khu dân cư tập trung đội 12 | xã Nghĩa Phong | 0,97 | 0,90 | 0,90 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án | Đã được thông qua tại Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 với tổng quy mô 0,97 ha (gồm 0,87 ha đất trồng lúa và 0,10 ha đất phi nông nghiệp), nay điều chỉnh tăng đất trồng lúa và giảm đất phi nông nghiệp. |
| Huyện Mỹ Lộc |
| 3,86 | 3,56 | 3,56 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án xây dựng Khu dân cư tập trung thôn Hồng Phú xã Mỹ Tân | xã Mỹ Tân | 3,86 | 3,56 | 3,56 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 61/HĐND ngày 8/12/2020. Dự án đang thực hiện công tác GPMB, chưa lập thủ tục giao đất, đề nghị chuyển tiếp để thực hiện |
2 | Đất giao thông |
| 1,13 | 1,03 | 1,00 | 0,10 |
| 2,30 |
|
|
|
| 2,30 |
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
| 2,30 |
|
|
|
| 2,30 |
|
|
| Mở rộng đường giao thông từ ngã tư Xuân Tiến đi Ủy ban xã Xuân Hoà (huyện lộ 2) Sau chùa đến đường tỉnh 489C | xã Xuân Hòa | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
| 2,30 |
|
|
|
| 2,30 | Công văn số 857/UBND-VP5 ngày 29/8/2023 về việc tiếp nhận dự án tài trợ trên địa bàn huyện Xuân Trường | Tại NQ số 61/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt 0,48 ha, nay đề nghị điều chỉnh thành 1,0 ha do nhận nguồn tài trợ từ công ty may Sông Hồng |
| Huyện Mỹ Lộc |
| 0,13 | 0,03 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường nối Quốc lộ 21 A vào khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc | TT Mỹ Lộc | 0,13 | 0,03 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 61/HĐND ngày 8/12/2020. Dự án đang thực hiện công tác GPMB, chưa lập thủ tục giao đất, đề nghị chuyển tiếp để thực hiện |
3 | Đất công trình năng lượng |
| 3,65 | 3,64 | 3,64 | 0,01 |
| 2,28 |
|
|
|
| 2,28 |
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 0,99 | 0,99 | 0,99 |
|
| 2,28 |
|
|
|
| 2,28 |
|
|
| Dự án Xây dựng, cải tạo các TBA và chân cột điện | TT. Xuân Trường, các xã Xuân Hòa, Xuân Kiên, Xuân Hồng, Xuân Ninh, Xuân Bắc, Xuân Đài, Xuân Phú, Thọ Nghiệp, Xuân Ngọc; Xuân Vinh; Xuân Trung; Xuân Thượng; Xuân Châu; Xuân Phong; Xuân Thủy | 0,83 | 0,83 | 0,83 |
|
| 1,91 |
|
|
|
| 1,91 | Quyết định số 1283/QĐ-EVNNPC ngày 15/9/2023 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Nam Định | Tại nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 của HĐND tỉnh phê duyệt 0,29 ha, NQ số 109/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh phê duyệt 0,14 ha nay đề nghị điều chỉnh tăng diện tích lên 0,83 ha do được Tổng công ty Điện lực cấp bổ sung kinh phí triển khai toàn tuyến |
| Nâng cấp cải tạo các lộ để liên kết mạch vòng | các xã: Xuân Bắc, Xuân Ninh, Xuân Đài, Xuân Phú, Xuân Tân, Xuân Thành, Thọ Nghiệp, Xuân Phương, TT. Xuân Trường, Xuân Kiên | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
|
| 0,37 |
|
|
|
| 0,37 | QĐ số 784/QĐ-EVNNPC ngày 13/4/2023 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2023 cho Công ty Điện lực Nam Định | Tại NQ số 109/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh phê duyệt 0,13 ha, nay đề nghị điều chỉnh tăng diện tích lên 0,16 ha do được tổng công ty Điện lực cấp bổ sung kinh phí triển khai toàn tuyến |
| Huyện Giao Thủy |
| 1,85 | 1,85 | 1,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây và TBA 110 kv Giao Thanh | các xã: Giao Châu, Giao Hải, Giao Lạc, Giao Nhân, Giao Phong, Giao Thịnh, Giao Xuân, Giao Yến | 1,85 | 1,85 | 1,85 |
|
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 1532/QĐ-EVNPC ngày 7/6/2021 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về việc phê duyệt dự án | Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 phê duyệt là 1,77 ha nay xin điều chỉnh diện tích thành 1,85 ha cho phù hợp với thực tế dự |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 0,81 | 0,80 | 0,80 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường dây và TBA 110kV Đông Bình | các xã: X. Nghĩa Lạc, X. Nghĩa Phong, X. Nghĩa Bình, X Nghĩa Tân, X. Phúc Thắng, X. Nghĩa Lại, X. Nghĩa Thành | 0,81 | 0,80 | 0,80 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| QĐ số 1926/QĐ-EVNNPC ngày 28/7/2021 của Tổng công ty điện lực miền Bắc về việc phê duyệt Thiết kế kỹ thuật, Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình Đường dây và TBA 110kV Đông Bình | Đã được HĐND thông qua tại NQ số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, nay chuyển tiếp để thực hiện |
4 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
| 0,07 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Huyện Trực Ninh |
| 0,07 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng trường mầm non (Xây dựng nhà 02 tầng 06 phòng học và các hạng mục phụ trợ trường mầm non khu (B) xã Liêm Hải | xã Liêm Hải | 0,07 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Liêm Hải về chủ trương đầu tư dự án | Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị Quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 Đề nghị chuyển tiếp để thực hiện dự án |
| Tổng |
| 164,17 | 141,06 | 128,67 | 22,52 | 0,59 | 255,76 | 0,46 | 192,84 | 35,00 | 8,67 | 18,79 |
|
|
PHỤ LỤC II
HỦY BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Tổng diện tích thực hiện dự án | Đất nông nghiệp | Đất phi NN | Đất CSD | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | ||||||||
1 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
| 1,96 | 1,91 | 0,90 |
| 0,03 | 0,02 |
|
| Huyện Nam Trực |
| 0,56 | 0,53 | 0,43 |
| 0,01 | 0,02 |
|
| Mở rộng trường THCS Nam Đào | xã Nam Giang | 0,46 | 0,43 | 0,43 |
| 0,01 | 0,02 | Nghị quyết số 61/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 08/12/2020 |
| Mở rộng trường THCS Nam Hồng | xã Nam Hồng | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
| Nghị quyết số 61/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 08/12/2020 |
| Huyện Mỹ Lộc |
| 0,93 | 0,91 |
|
| 0,02 |
|
|
| Dự án đầu tư Mở rộng trường tiểu học | xã Mỹ Tân | 0,52 | 0,50 |
|
| 0,02 |
| Nghị quyết số 61/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 08/12/2020 |
| Dự án đầu tư Mở rộng trường trung học cơ sở | xã Mỹ Tân | 0,41 | 0,41 |
|
|
|
| Nghị quyết số 61/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 08/12/2020 |
| Huyện Trực Ninh |
| 0,47 | 0,47 | 0,47 |
|
|
|
|
| Mở rộng trường mầm non khu A | xã Việt Hùng | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
| NQ số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, dự án đã quá 3 năm chưa thực hiện đề nghị hủy bỏ |
| Mở rộng trường mầm non khu B Trực Thuận | xã Trực Thuận | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| NQ số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, dự án đã quá 3 năm chưa thực hiện đề nghị hủy bỏ |
| Mở rộng trường mầm non khu A Trực Thuận | xã Trực Thuận | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| 0,49 | 0,49 | 0,49 |
|
|
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 0,49 | 0,49 | 0,49 |
|
|
|
|
| Mở rộng nghĩa địa Tân Tiến | xã Mỹ Tân | 0,49 | 0,49 | 0,49 |
|
|
| Nghị quyết số 61/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 08/12/2020 |
3 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 0,13 | 0,13 | 0,10 |
|
|
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
| Nhà văn hóa thôn Tân Đệ | xã Mỹ Tân | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
| Nghị quyết số 61/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 08/12/2020 |
| Huyện Trực Ninh |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
| Xây dựng nhà văn hóa xóm 1 | xã Trực Thanh | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| NQ số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, dự án đã quá 3 năm chưa thực hiện đề nghị hủy bỏ |
4 | Đất ở |
| 5,06 | 4,50 | 4,50 |
| 0,56 |
|
|
| Huyện Trực Ninh |
| 5,06 | 4,50 | 4,50 |
| 0,56 |
|
|
| Xây dựng khu dân cư tập trung | xã Trực Tuấn | 5,06 | 4,50 | 4,50 |
| 0,56 |
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, dự án đã quá 3 năm chưa thực hiện đề nghị hủy bỏ |
5 | Đất chợ |
| 1,04 | 0,37 |
|
| 0,67 |
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 1,04 | 0,37 |
|
| 0,67 |
|
|
| Dự án xây dựng Chợ đầu mối | xã Mỹ Tân | 1,04 | 0,37 |
|
| 0,67 |
| Nghị quyết số 61/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 08/12/2020 |
| TỔNG CỘNG |
| 8,68 | 7,40 | 5,99 |
| 1,26 | 0,02 |
|
- 1Nghị quyết 79/NQ-HĐND về chấp thuận hủy bỏ công trình, dự án; điều chỉnh và bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng tại Nghị quyết 49/NQ-HĐND, 53/NQ-HĐND và 20/NQ-HĐND; dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Nghị quyết 422/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2023
- 4Nghị quyết 475/NQ-HĐND năm 2023 chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2024
- 5Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 và hủy bỏ danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024
- 1Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2Nghị quyết 08/NQ-HĐND điều chỉnh và chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bản tỉnh Nam Định
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 12/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 6Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 7Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2023 về chấp thuận hủy bỏ Danh mục công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 8Công văn 377/TTg-CN năm 2023 về phương án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Ninh Bình - Nam Định - Thái Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 79/NQ-HĐND về chấp thuận hủy bỏ công trình, dự án; điều chỉnh và bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 10Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2023 bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng tại Nghị quyết 49/NQ-HĐND, 53/NQ-HĐND và 20/NQ-HĐND; dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 11Nghị quyết 422/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2023
- 12Nghị quyết 475/NQ-HĐND năm 2023 chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2024
- 13Nghị quyết 03/2024/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 và hủy bỏ danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 15Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024
Nghị quyết 135/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 135/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Lê Quốc Chỉnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra