- 1Nghị quyết 72/NQ-HĐND về Chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định và hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
- 2Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2023 về chấp thuận hủy bỏ Danh mục công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Nghị quyết 71/NQ-HĐND về chấp thuận hủy bỏ một số công trình, dự án; điều chỉnh và bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4Nghị quyết 79/NQ-HĐND về chấp thuận hủy bỏ công trình, dự án; điều chỉnh và bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 5Nghị quyết 136/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 17 tháng 7 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Xét Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:
- Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2021 với 279 công trình, dự án, tổng diện tích 848,09 ha, gồm: 755,67 ha đất nông nghiệp (trong đó: 689,09 ha đất trồng lúa; 3,87 ha đất rừng phòng hộ); 88,39 ha đất phi nông nghiệp và 4,03 ha đất chưa sử dụng.
(Chi tiết theo biểu số 01 đính kèm)
- Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2021 gồm 69 công trình, dự án với tổng diện tích là 191,05 ha, gồm: 178,28 ha đất nông nghiệp (trong đó: 177,48 ha đất trồng lúa); 12,77 ha đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo biểu số 02 đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các sở ngành có liên quan:
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể đối với từng công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
- Tổ chức quản lý, sử dụng đất của các công trình, dự án theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 7 năm 2021.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Nhu cầu diện tích cần sử dụng | Ghi chú | |||||
Tổng số | Đất nông nghiệp | Đất phi NN | Đất CSD | ||||||
Tổng số | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | |||||||
1 | Đất giao thông |
| 83,05 | 63,35 | 52,01 |
| 19,24 | 0,46 |
|
| Huyện Ý Yên |
| 1,95 | 1,91 | 1,91 |
| 0,04 |
|
|
1 | Đường nối từ QL 38B đến đường trục xã Yên Dương (trạm y tế xã Yên Dương) | xã Yên Dương | 1,29 | 1,25 | 1,25 |
| 0,04 |
|
|
2 | Đường sau làng thôn An Lộc Thượng (đường trong KDC TT thôn An Lộc Thượng) | xã Yên Hồng | 0,66 | 0,66 | 0,66 |
|
|
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 11,15 | 7,89 | 6,42 |
| 3,26 |
|
|
3 | Mở rộng đường Hà Thắng | xã Mỹ Hà | 0,91 | 0,91 | 0,91 |
|
|
|
|
4 | Mở rộng ga Đặng Xá | TT Mỹ Lộc | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
5 | Đường nối từ đường Nam đường sắt đến đường Thịnh Thắng | TT Mỹ Lộc | 2,54 | 2,14 | 2,14 |
| 0,40 |
|
|
6 | Đường nối từ TDP Hào Quang đến TL 485B | TT Mỹ Lộc | 0,16 | 0,14 | 0,14 |
| 0,02 |
|
|
7 | Đường nối từ TL485 đến đền Trần Quang Khải | xã Mỹ Thành | 0,25 | 0,15 | 0,05 |
| 0,10 |
|
|
8 | Đường dốc xóm Mai đến phủ Mỹ | xã Mỹ Thắng | 0,13 |
|
|
| 0,13 |
|
|
9 | Mở rộng đường từ QL37- ngã ba nghĩa trang thôn Đống Ba | xã Mỹ Thuận | 0,11 | 0,01 |
|
| 0,10 |
|
|
10 | Mở rộng đường đê Ất Hợi | xã Mỹ Hà | 0,96 | 0,89 | 0,75 |
| 0,07 |
|
|
xã Mỹ Tiến | 2,00 | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 |
|
| ||
xã Mỹ Thuận | 2,89 | 2,26 | 1,16 |
| 0,63 |
|
| ||
xã Mỹ Thịnh | 0,36 | 0,23 | 0,12 |
| 0,13 |
|
| ||
11 | Từ đường 21 A - Cầu Trưởng | xã Mỹ Thịnh | 0,79 | 0,11 | 0,10 |
| 0,68 |
|
|
| Thành phố Nam Định |
| 23,04 | 12,31 | 7,75 |
| 10,68 | 0,05 |
|
12 | Dự án xây dựng đường trục phía Nam Thành phố Nam Định (đoạn từ đường Vũ Hữu Lợi đến QL 21 B) | xã Nam Vân | 15,00 | 10,29 | 7,58 |
| 4,71 |
|
|
13 | Dự án xây dựng cầu qua sông Đào nối từ đường Song Hào đến đường Vũ Hữu Lợi | Trần Quang Khải, Cửa Nam, Nam Vân | 7,54 | 1,85 |
|
| 5,64 | 0,05 |
|
14 | Mở mới đường giao thông (thuộc dự án cải tạo nâng cấp đường An Thắng huyện Nam Trực) | xã Nam Vân | 0,50 | 0,17 | 0,17 |
| 0,33 |
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 10,05 | 8,80 | 8,49 |
| 1,25 |
|
|
15 | Mở rộng tuyến đường trục NVH tổ 4 đi cầu ức Xuân Phương | Thị trấn XT | 0,50 | 0,45 | 0,30 |
| 0,05 |
|
|
16 | Mở rộng nâng cấp đường giữa làng Trà Thượng | Thị trấn X.Trường | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
17 | Mở rộng nâng cấp đường từ nhà ông xã tổ 16 đến ông Hưng tổ 15 | Thị trấn X. Trường | 0,05 | 0,02 | 0,01 |
| 0,03 |
|
|
18 | Mở rộng đường từ chùa Ngọc tỉnh đến HTX | Thị trấn X. Trường | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
19 | Mở rộng đường từ trạm điện số 2 đến Trung Lễ | xã Xuân Ngọc | 0,50 | 0,50 | 0,40 |
|
|
|
|
20 | Mở đường huyện lộ Phú Đài | xã Xuân Đài | 1,81 | 1,53 | 1,53 |
| 0,28 |
|
|
21 | Mở mới đường đoạn từ đường Thọ - Phú - Đài ra đường sông sò | xã Thọ Nghiệp | 1,05 | 0,60 | 0,60 |
| 0,45 |
|
|
22 | Đường trục trung tâm huyện Hải Hậu | xã Xuân Ninh | 5,00 | 4,67 | 4,67 |
| 0,33 |
|
|
23 | Mở đường phía sau trường THCS và trường tiểu học | xã Xuân Thành | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
24 | Nâng cấp, cải tạo đường lối sau làng Hành Thiện (đường bờ vùng kênh Đồng Nê) | xã Xuân Hồng | 0,40 | 0,36 | 0,36 |
| 0,04 |
|
|
25 | Mở rộng đường bờ vùng Kênh Đồng Nê | xã Xuân Thượng | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
26 | Mở rộng đường từ cầu ông Quán xóm 7 đến nhà ông Thịnh xóm 9 | xã Xuân Thủy | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
|
|
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 1,81 | 0,91 | 0,91 |
| 0,90 |
|
|
27 | Đường vào bãi xử lý chất thải rắn | xã Nghĩa Thái | 1,81 | 0,91 | 0,91 |
| 0,90 |
|
|
| Huyện Vụ Bản |
| 33,05 | 29,65 | 24,65 |
| 2,99 | 0,41 |
|
28 | Đường GT Khả Chính - Bối Xuyên kéo dài | xã Đại An | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
29 | Tuyến đường nối tỉnh lộ 485 đến Quốc lộ 37B | xã Đại Thắng | 6,90 | 6,40 | 6,40 |
| 0,50 |
|
|
30 | Đường Đồng Lạc đi Lương Mỹ | xã Hợp Hưng | 1,40 | 0,70 | 0,70 |
| 0,70 |
|
|
31 | Đường giao thông Kè Đồng Lạc | xã Hợp Hưng | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
32 | Đường Tân Khánh - Liên Bảo | Các xã: Quang Trung, Tân Khánh, Minh Tân | 8,11 | 7,21 | 7,14 |
| 0,49 | 0,41 |
|
33 | Đường kè sông Tiên Hương | xã Kim Thái | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
34 | Mở rộng đường QL10 đi Kim Thái (Phán Duyên - Phủ Vân Cát: Mở rộng đường liên xã Kim Thái- Liên Minh) | xã Liên Minh | 1,50 | 1,50 | 1,00 |
|
|
|
|
35 | Mở rộng đường từ QL10 đến DT Huyền Trân công chúa | xã Liên Minh | 6,00 | 5,00 | 2,50 |
| 1,00 |
|
|
36 | Mở rộng đường QL10 đi Hổ Sơn | xã Liên Minh | 0,70 | 0,70 | 0,60 |
|
|
|
|
37 | Mở rộng đường Gốc Gạo tới trường Văn Cao | xã Liên Minh | 0,65 | 0,65 | 0,45 |
|
|
|
|
38 | Mở rộng đường gốc Gạo tới N8 | xã Liên Minh | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
39 | Mở rộng đường từ ông Kiệm tới Núi Hổ | xã Liên Minh | 0,65 | 0,65 | 0,65 |
|
|
|
|
40 | Mở rộng đường Ngõ Hạnh tới Đội 2 Hổ Sơn | xã Liên Minh | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
41 | Mở rộng đường QL10 đi Ngõ Đùng | xã Liên Minh | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
42 | Mở rộng đường QL10 đi UBND xã | xã Liên Minh | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
43 | Mở rộng đường từ Tam Thanh đến thôn Vân Bảng | xã Liên Minh | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
44 | Đường kè ven Kênh C9 | Thị trấn Gôi | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
45 | Đường từ UBND huyện đi Núi Cóc | Thị trấn Gôi | 0,41 | 0,31 | 0,28 |
| 0,10 |
|
|
46 | Mở rộng đường QL 38 - Bùi Chung | xã Cộng Hòa | 1,00 | 1,00 | 0,50 |
|
|
|
|
47 | Mở rộng tuyến từ QL 38B - Dộc Vậy | xã Cộng Hòa | 0,40 | 0,20 | 0,10 |
| 0,20 |
|
|
48 | Mở rộng đường khu lăng mộ Lương Thế Vinh | xã Liên Bảo | 0,20 | 0,20 | 0,15 |
|
|
|
|
49 | Đường Vân Bảng - Tam Thanh (Đường tránh di tích Huyền Trân) (Liên xã) | xã Tam Thanh | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
| Huyện Giao Thủy |
| 2,00 | 1,88 | 1,88 |
| 0,12 |
|
|
50 | Bến xe xã Giao Thiện | xã Giao Thiện | 2,00 | 1,88 | 1,88 |
| 0,12 |
|
|
2 | Đất công trình năng lượng |
| 10,92 | 10,47 | 9,76 |
| 0,45 |
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 1,56 | 1,56 | 1,56 |
|
|
|
|
51 | Cải tạo đường dây 100KV Nam Định - Mỹ Lộc - Lý Nhân | xã Mỹ Thắng | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
52 | Đường dây xuất tuyến 220 kV lộ 471,473,475,477,479,481 TBA 110 kv Mỹ Trung | xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trung | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
53 | Chân cột điện (thuộc nhà máy điện rác) | xã Mỹ Phúc | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
xã Mỹ Hưng | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
| ||
xã Mỹ Thành | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
| ||
54 | Đường dây và TBA 110 KV Mỹ Trung | xã Mỹ Tân | 0,70 | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
| Thành phố Nam Định |
| 0,50 | 0,11 | 0,07 |
| 0,39 |
|
|
55 | Đường dây truyền tải ĐZ 110kv lộ 174, 175 TBA 220kv Nam Định - Trình xuyên | Phường Mỹ Xá | 0,50 | 0,11 | 0,07 |
| 0,39 |
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 2,70 | 2,70 | 2,70 |
|
|
|
|
56 | Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện | xã Xuân Kiên | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
57 | Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện | xã Xuân Tiến | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
58 | Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện | xã Xuân Ninh | 0,64 | 0,64 | 0,64 |
|
|
|
|
59 | Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện | xã Xuân Vinh | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
60 | Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện | xã Xuân Hòa | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
61 | Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện | Thị trấn X.Trương | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
62 | Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện | xã Xuân Trung | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
63 | Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện | xã Xuân Ngọc | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
64 | Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện | xã Xuân Thủy | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
65 | Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện | xã Xuân Bắc | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
66 | Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện | xã Xuân Đài | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
67 | Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện | xã Xuân Thành | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
|
68 | Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện | xã Xuân Phú | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
69 | Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện | xã Thọ Nghiệp | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
70 | Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện | xã Xuân Tân | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
71 | Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện | xã Xuân Châu | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
72 | Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện | xã Xuân Hồng | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
73 | Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện | xã Xuân Thượng | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
|
74 | Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện | xã Xuân Phương | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
75 | Xây dựng, cải tạo các trạm biến áp và chân cột điện | xã Xuân Phong | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
|
| Huyện Giao Thủy |
| 1,77 | 1,77 | 1,77 |
|
|
|
|
76 | Đường dây và TBA 110 kV Giao Thanh | xã Giao Châu | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
|
xã Giao Hải | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
| ||
xã Giao Lạc | 0,64 | 0,64 | 0,64 |
|
|
|
| ||
xã Giao Nhân | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
| ||
xã Giao Phong | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
| ||
xã Giao Thịnh | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
| ||
xã Giao Xuân | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
| ||
xã Giao Yến | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
|
|
|
| ||
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 2,21 | 2,21 | 1,68 |
|
|
|
|
77 | Đường dây và TBA 110 kV Đông Bình | xã Nghĩa Lạc | 0,35 | 0,35 | 0,33 |
|
|
|
|
xã Nghĩa Phong | 0,48 | 0,48 | 0,34 |
|
|
|
| ||
xã Nghĩa Bình | 0,36 | 0,36 | 0,35 |
|
|
|
| ||
xã Nghĩa Tân | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
|
|
|
| ||
xã Phúc Thắng | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
| ||
xã Nghĩa Lợi | 0,15 | 0,15 | 0,14 |
|
|
|
| ||
xã Nghĩa Thành | 0,47 | 0,47 | 0,12 |
|
|
|
| ||
| Huyện Vụ Bản |
| 2,18 | 2,12 | 1,98 |
| 0,06 |
|
|
78 | Đường dây truyền tải ĐZ 110 kv lộ 174, 175 TBA 220 kV Nam Định - Trình Xuyên | xã Đại An, Liên Bảo | 1,13 | 1,07 | 0,98 |
| 0,06 |
|
|
79 | Trạm biến áp 110KV Hiển Khánh | xã Hiển Khánh | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
80 | Trụ sở kinh doanh dịch vụ 1 thuộc điện lực Vụ Bản | xã Liên Minh | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
3 | Đất công trình bưu chính viễn thông |
| 0,14 | 0,10 | 0,05 |
| 0,04 |
|
|
| Thành phố Nam Định |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 |
|
|
81 | Bưu cục Lộc Vượng | P. Lộc Vượng | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
|
|
| Huyện Vụ Bản |
| 0,10 | 0,10 | 0,05 |
|
|
|
|
82 | Bưu điện xã | xã Kim Thái | 0,10 | 0,10 | 0,05 |
|
|
|
|
4 | Đất thủy lợi |
| 20,85 | 19,14 | 4,84 | 1,44 | 1,71 |
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 1,66 | 1,66 | 1,65 |
|
|
|
|
83 | Xây dựng bể thu gom nước thải | TT Mỹ Lộc | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
84 | Đường ống dẫn nước nhà máy điện rác | xã Mỹ Thành | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
85 | Mương nối từ đường Nam đường sắt đến đường Thịnh Thắng | TT Mỹ Lộc | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
86 | Nhà trông coi trạm bơm cống 32 | xã Mỹ Hà | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 0,11 | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
87 | Mở mới mương khu dân cư xóm 19 | xã Xuân Thượng | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
88 | Mở mới mương khu dân cư xóm 5 | xã Xuân Thượng | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
89 | Mở mới mương khu dân cư xóm 7 | xã Xuân Thượng | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 15,68 | 13,97 |
| 1,44 | 1,71 |
|
|
90 | Dự án xây dựng Kênh thoát nước KCN Dệt may Rạng Đông | xã Nghĩa Lợi | 15,68 | 13,97 |
| 1,44 | 1,71 |
|
|
| Huyện Vụ Bản |
| 3,40 | 3,40 | 3,08 |
|
|
|
|
91 | Mở rộng Trạm bom Đế từ Đình Hương đến Thùng Tai Voi | xã Thành Lợi | 3,40 | 3,40 | 3,08 |
|
|
|
|
5 | Đất cơ sở y tế |
| 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
92 | Mở rộng trạm xá TT Mỹ Lộc | TT Mỹ Lộc | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
6 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
| 13,11 | 12,30 | 11,04 |
| 0,81 |
|
|
| Huyện Trực Ninh |
| 0,82 | 0,80 | 0,78 |
| 0,02 |
|
|
93 | Dự án xây dựng, mở rộng trường THCS Việt Hùng B | xã Việt Hùng | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
94 | Xây dựng trường mầm non khu A | xã Trực Cường | 0,78 | 0,78 | 0,78 |
|
|
|
|
| Huyện Ý Yên |
| 0,06 | 0,04 | 0,04 |
| 0,02 |
|
|
95 | Mở rộng trường mầm non xã Yên Phong | xã Yên Phong | 0,06 | 0,04 | 0,04 |
| 0,02 |
|
|
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 0,33 | 0,33 | 0,33 |
|
|
|
|
96 | Xây dựng trường mầm non khu A | xã Nghĩa Phong | 0,33 | 0,33 | 0,33 |
|
|
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 3,84 | 3,65 | 3,65 |
| 0,19 |
|
|
97 | Trường tiểu học | xã Mỹ Hà | 2,00 | 1,90 | 1,90 |
| 0,10 |
|
|
98 | Trường mầm non | xã Mỹ Trung | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
99 | Mở rộng trường mầm non | xã Mỹ Thịnh | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
100 | Trường mầm non khu A | xã Mỹ Thuận | 0,64 | 0,55 | 0,55 |
| 0,09 |
|
|
101 | Mở rộng trường THCS | xã Mỹ Thuận | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
| Huyện Giao Thủy |
| 1,83 | 1,83 | 1,83 |
|
|
|
|
102 | Mở rộng trường mầm non xã Giao Hải | xã Giao Hải | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
103 | Mở rộng trường tiểu học xã Giao Hải | xã Giao Hải | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
104 | Mở rộng trường THCS xã Giao Hải | xã Giao Hải | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
105 | Xây dựng mới trường Trung học cơ sở | xã Giao Hương | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
|
| Thành phố Nam Định |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
106 | Mở rộng trường tiểu học Phạm Hồng Thái | P. Phan Đình Phùng | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 3,88 | 3,40 | 2,31 |
| 0,48 |
|
|
107 | Mở rộng trường mầm non | xã Xuân Hòa | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
108 | Mở rộng trường mầm non | xã Xuân Phong | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
109 | Mở rộng trường tiểu học khu A | xã Xuân Phong | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
110 | Mở rộng trường tiểu học khu A | xã Xuân Phú | 0,69 | 0,69 | 0,24 |
|
|
|
|
111 | Mở rộng trường tiểu học khu B | xã Xuân Phú | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
112 | Mở rộng trường THCS | xã Xuân Phú | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
|
|
113 | Mở rộng trường mầm non | xã Xuân Phú | 0,53 | 0,53 | 0,20 |
|
|
|
|
114 | Mở rộng trường THCS | xã Xuân Trung | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
115 | Mở rộng trường tiểu học B | xã Xuân Ninh | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
116 | Mở rộng trường tiểu học | xã Xuân Phương | 0,12 | 0,02 | 0,02 |
| 0,10 |
|
|
117 | Trường Mầm non tập trung | xã Xuân Thành | 0,55 | 0,47 | 0,47 |
| 0,08 |
|
|
118 | Mở rộng trường Tiểu học | xã Xuân Thành | 0,22 | 0,15 | 0,15 |
| 0,07 |
|
|
119 | Mở rộng trường THCS | xã Xuân Thành | 0,11 |
|
|
| 0,11 |
|
|
120 | Mở rộng trường tiểu học khu B | xã Thọ Nghiệp | 0,16 | 0,16 | 0,06 |
|
|
|
|
121 | Mở rộng trường tiểu học khu A | xã Thọ Nghiệp | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
| Huyện Vụ Bản |
| 2,25 | 2,25 | 2,10 |
|
|
|
|
122 | Mở rộng trường tiểu học | xã Đại An | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
123 | Mở rộng trường mầm non | xã Đại An | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
124 | Mở rộng trường mầm non Vụ Nữ | xã Hợp Hưng | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
125 | Mở rộng trường mầm non Đồng Lạc | xã Hợp Hưng | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
126 | Mở rộng trường tiểu học | xã Hợp Hưng | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
127 | Mở rộng trường THCS | xã Hợp Hưng | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
128 | Mở rộng trường mầm non | xã Vĩnh Hào | 0,80 | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
129 | Mở rộng trường tiểu học | xã Trung Thành | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
7 | Đất cơ sở văn hóa |
| 9,41 | 4,62 | 4,62 |
| 1,34 | 3,45 |
|
| Huyện Xuân Trường |
| 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
130 | Nhà văn bia ghi danh người có bằng tiến sĩ trở lên của làng | xã Xuân Kiên | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
| Huyện Vụ Bản |
| 9,40 | 4,61 | 4,61 |
| 1,34 | 3,45 |
|
131 | Mở rộng di tích lịch sử Huyền Trân Công Chúa | xã Liên Minh | 9,00 | 4,21 | 4,21 |
| 1,34 | 3,45 |
|
132 | Khu tưởng niệm cố Bộ trưởng Nguyễn Cơ Thạch | xã Liên Minh | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
8 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| 1,61 | 1,16 | 0,73 |
| 0,45 |
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 0,28 | 0,01 | 0,01 |
| 0,27 |
|
|
133 | Nhà văn hóa | xã Mỹ Thuận | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
|
134 | Nhà văn hóa | xã Mỹ Thuận | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
|
|
135 | Nhà văn hóa | xã Mỹ Thuận | 0,03 | 0,01 | 0,01 |
| 0,02 |
|
|
| Huyện Giao Thủy |
| 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
136 | Mở rộng nhà văn hóa xóm 2 | xã Giao Hải | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 0,36 | 0,28 | 0,25 |
| 0,08 |
|
|
137 | Nhà văn hóa xóm 5 | xã Xuân Châu | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
138 | Nhà văn hóa xóm 15 | xã Xuân Hồng | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
|
|
139 | Nhà văn hóa xóm 29 | xã Xuân Hồng | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
140 | Nhà văn hóa xóm 30 | xã Xuân Hồng | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
141 | Nhà văn hóa xóm 4 | xã Xuân Hồng | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
142 | Nhà văn hóa xóm 15 | xã Thọ Nghiệp | 0,11 | 0,07 | 0,06 |
| 0,04 |
|
|
143 | Nhà văn hóa xóm 4 | xã Xuân Thượng | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
| Huyện Vụ Bản |
| 0,89 | 0,79 | 0,39 |
| 0,10 |
|
|
144 | Điểm sinh hoạt cộng đồng và sân thể thao xóm 2, xóm 3 | xã Tân Thành | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
145 | Điểm sinh hoạt cộng đồng và nhà văn hóa thôn Tiên Hào | xã Vĩnh Hào | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
146 | Điểm sinh hoạt cộng đồng và nhà văn hóa thôn Đại Lại | xã Vĩnh Hào | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
147 | Điểm sinh hoạt cộng đồng và nhà văn hóa thôn Đồng Lạc | xã Hợp Hưng | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
148 | Điểm sinh hoạt cộng đồng và nhà văn hóa thôn Phú Thứ | xã Tam Thanh | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
149 | Điểm sinh hoạt cộng đồng và nhà văn hóa xã | xã Minh Thuận | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
9 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 |
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 |
|
|
150 | Mở rộng Đình Trung | xã Mỹ Thuận | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
|
|
10 | Đất chợ |
| 1,62 | 1,52 | 1,52 |
| 0,10 |
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 1,32 | 1,22 | 1,22 |
| 0,10 |
|
|
151 | Đất chợ | xã Mỹ Thành | 1,00 | 0,90 | 0,90 |
| 0,10 |
|
|
152 | Đất chợ | xã Mỹ Trung | 0,32 | 0,32 | 0,32 |
|
|
|
|
| Huyện Vụ Bản |
| 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
153 | Mở rộng chợ | xã Tam Thanh | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
11 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
| 6,20 | 5,72 | 5,52 |
| 0,48 |
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 2,64 | 2,37 | 2,37 |
| 0,27 |
|
|
154 | Sân thể thao trung tâm xã | xã Mỹ Trung | 0,84 | 0,77 | 0,77 |
| 0,07 |
|
|
155 | STT khu thiết chế công đoàn | xã Mỹ Thuận | 1,30 | 1,10 | 1,10 |
| 0,20 |
|
|
156 | Sân thể thao trung tâm xã | xã Mỹ Thuận | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 3,56 | 3,35 | 3,15 |
| 0,21 |
|
|
157 | Xây dựng sân thể thao trung tâm xã | xã Xuân Phú | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
158 | Xây dựng sân thể thao trung tâm xã | xã Xuân Phong | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
159 | Xây dựng sân thể thao trung tâm xã | xã Xuân Thủy | 1,16 | 0,95 | 0,75 |
| 0,21 |
|
|
12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
| 5,12 | 5,03 | 1,64 | 2,43 | 0,09 |
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 0,28 | 0,26 | 0,08 |
| 0,02 |
|
|
160 | Khu vui chơi, thể thao thôn | xã Mỹ Thắng | 0,10 | 0,08 | 0,08 |
| 0,02 |
|
|
161 | Khu vui chơi, thể thao thôn | xã Mỹ Thắng | 0,18 | 0,18 |
|
|
|
|
|
| Huyện Giao Thủy |
| 2,50 | 2,43 |
| 2,43 | 0,07 |
|
|
162 | Dự án xây dựng hạ tầng bãi tắm Quất Lâm | TT Quất Lâm | 2,50 | 2,43 |
| 2,43 | 0,07 |
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 0,78 | 0,78 | 0,78 |
|
|
|
|
163 | Khu vui chơi, thể thao khu vực xóm 13 | xã Xuân Phú | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
164 | Khu vui chơi, thể thao thôn Hưng Nhân | xã Xuân Ninh | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
165 | Khu vui chơi, thể thao khu Lam Sơn | xã Xuân Ninh | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
|
166 | Chu vui chơi, thể thao xóm 2 | xã Xuân Thành | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
| Huyện Vụ Bản |
| 1,56 | 1,56 | 0,78 |
|
|
|
|
167 | Chu vui chơi, thể thao làng Tiền | xã Liên Minh | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
168 | Chu vui chơi, thể thao An Lễ | xã Liên Minh | 0,13 | 0,13 | 0,10 |
|
|
|
|
169 | Chu vui chơi, thể thao Nhì Giáp | xã Liên Minh | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
170 | Chu vui chơi, thể thao Vân Bảng | xã Liên Minh | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
171 | Chu vui chơi, thể thao thôn Hồ Sen | xã Vĩnh Hào | 0,23 | 0,23 | 0,23 |
|
|
|
|
172 | Chu vui chơi, thể thao thôn Tiên Hào | xã Vĩnh Hào | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
173 | Chu vui chơi, thể thao thôn Đại Đê (xóm Trung, Thượng) | xã Đại An | 0,10 | 0,10 | 0,05 |
|
|
|
|
174 | Chu vui chơi, thể thao thôn An Duyên | xã Đại An | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
175 | Khu vui chơi thể thao nhân dân | xã Kim Thái | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
176 | Khu vui chơi thể thao nhân dân | xã Kim Thái | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
13 | Đất trụ sở cơ quan |
| 2,75 | 2,61 | 2,36 |
| 0,14 |
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 0,54 | 0,54 | 0,54 |
|
|
|
|
177 | Xây dựng trụ sở UBND xã | xã Mỹ Thắng | 0,54 | 0,54 | 0,54 |
|
|
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 0,71 | 0,57 | 0,32 |
| 0,14 |
|
|
178 | Mở rộng UBND xã | xã Xuân Hồng | 0,56 | 0,42 | 0,17 |
| 0,14 |
|
|
179 | Xây dựng trụ sở chi cục thống kê huyện | TT X.Trường | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
| Huyện Vụ Bản |
| 1,50 | 1,50 | 1,50 |
|
|
|
|
180 | Mở rộng trụ sở UBND xã | xã Hợp Hưng | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
181 | Mở rộng trụ Sở UBND xã | xã Kim Thái | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
182 | Mở rộng trụ Sở Cơ quan của huyện Vụ Bản | Thị trấn Gôi | 1,10 | 1,10 | 1,10 |
|
|
|
|
14 | Đất ở |
| 305,61 | 277,53 | 251,99 |
| 27,96 | 0,12 |
|
14.1 | Đất ở tại nông thôn |
| 206,46 | 186,56 | 180,73 |
| 19,88 | 0,02 |
|
| Huyện Ý Yên |
| 15,13 | 13,58 | 13,17 |
| 1,55 |
|
|
183 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Yên Thọ | 0,92 | 0,41 |
|
| 0,51 |
|
|
184 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (thôn An Lộc Thượng) | xã Yên Hồng | 3,20 | 3,10 | 3,10 |
| 0,10 |
|
|
185 | Tái định cư dự án Đường kết nối đê Tả đáy Yên Bằng đến đường 57B Yên Tiến | xã Yên Bằng | 0,60 | 0,34 | 0,34 |
| 0,26 |
|
|
xã Yên Hồng | 0,36 | 0,30 | 0,30 |
| 0,06 |
|
| ||
xã Yên Tiến | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
| ||
186 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng Yên Phong | xã Yên Phong | 9,80 | 9,20 | 9,20 |
| 0,60 |
|
|
187 | Điểm tái định cư dự án Cụm Công nghiệp Yên Dương | xã Yên Dương | 0,05 | 0,03 | 0,03 |
| 0,02 |
|
|
| Huyện Trực Ninh |
| 7,50 | 5,21 | 2,91 |
| 2,29 |
|
|
188 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Phương Định | xã Phương Định | 7,50 | 5,21 | 2,91 |
| 2,29 |
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 33,12 | 29,57 | 28,34 |
| 3,55 |
|
|
189 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Mỹ Tiến | xã Mỹ Tiến | 7,40 | 6,75 | 6,75 |
| 0,65 |
|
|
190 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Mỹ Thắng | xã Mỹ Thắng | 3,59 | 2,99 | 2,99 |
| 0,60 |
|
|
191 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (thôn Tam Đoài) | xã Mỹ Phúc | 1,93 | 1,87 | 1,15 |
| 0,06 |
|
|
192 | Mở rộng khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (An Cổ) | xã Mỹ Thành | 7,32 | 6,25 | 6,25 |
| 1,07 |
|
|
193 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Mỹ Hà | xã Mỹ Hà | 4,25 | 3,76 | 3,76 |
| 0,49 |
|
|
194 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Mỹ Trung | xã Mỹ Trung | 2,08 | 2,08 | 2,08 |
|
|
|
|
195 | Khu thiết chế Công Đoàn (xây dựng nhà ở) | xã Mỹ Thuận | 3,70 | 3,10 | 3,10 |
| 0,60 |
|
|
196 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng Mỹ Hưng | xã Mỹ Hưng | 0,81 | 0,81 | 0,30 |
|
|
|
|
197 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (xóm Quang Trung) | xã Mỹ Thuận | 0,97 | 0,97 | 0,97 |
|
|
|
|
198 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (Bãi Cận Hà Thôn 5) | xã Mỹ Hà | 1,07 | 0,99 | 0,99 |
| 0,08 |
|
|
| Huyện Giao Thủy |
| 18,43 | 16,91 | 16,91 |
| 1,52 |
|
|
199 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (Mở rộng) | xã Giao Lạc | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
200 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (Giáp đường ven biển) | xã Giao Lạc | 7,00 | 6,00 | 6,00 |
| 1,00 |
|
|
201 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Giao Thiện | 9,41 | 8,96 | 8,96 |
| 0,45 |
|
|
202 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Giao Nhân | 0,90 | 0,90 | 0,90 |
|
|
|
|
203 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (Mở rộng) | xã Giao An | 0,52 | 0,45 | 0,45 |
| 0,07 |
|
|
| Thành phố Nam Định |
| 20,20 | 20,20 | 20,20 |
|
|
|
|
204 | Khu đô thị mới Nam Vân | xã Nam Vân | 20,20 | 20,20 | 20,20 |
|
|
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 32,71 | 30,92 | 30,85 |
| 1,79 |
|
|
205 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Xuân Phương | 3,47 | 3,20 | 3,20 |
| 0,27 |
|
|
206 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Xuân Thủy | 2,39 | 2,23 | 2,23 |
| 0,16 |
|
|
207 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Xuân Ngọc | 18,98 | 17,98 | 17,98 |
| 1,00 |
|
|
208 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Xuân Hồng | 1,67 | 1,65 | 1,58 |
| 0,02 |
|
|
209 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Thọ Nghiệp | 5,00 | 4,73 | 4,73 |
| 0,27 |
|
|
210 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Xuân Ninh | 1,20 | 1,13 | 1,13 |
| 0,07 |
|
|
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 10,60 | 9,11 | 8,29 |
| 1,49 |
|
|
211 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (thôn Đào Thượng) | xã Nghĩa Châu | 5,30 | 4,81 | 3,99 |
| 0,49 |
|
|
212 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Nghĩa Minh | 5,30 | 4,30 | 4,30 |
| 1,00 |
|
|
| Huyện Hải Hậu |
| 41,17 | 35,26 | 34,76 |
| 5,89 | 0,02 |
|
213 | Dự án xây dựng khu dân cư thương mại Hải Thanh (giai đoạn 2) | xã Hải Thanh | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
214 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Hải Chính | 3,00 | 0,20 |
|
| 2,78 | 0,02 |
|
215 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Hải Phương | 4,97 | 4,70 | 4,70 |
| 0,27 |
|
|
216 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Hải Ninh | 4,43 | 3,68 | 3,38 |
| 0,75 |
|
|
217 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Hải Châu | 3,64 | 3,64 | 3,64 |
|
|
|
|
218 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Hải Lộc | 4,90 | 4,70 | 4,70 |
| 0,20 |
|
|
219 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Hải Quang | 4,90 | 4,70 | 4,70 |
| 0,20 |
|
|
220 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Hải Xuân | 4,32 | 3,63 | 3,63 |
| 0,69 |
|
|
221 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng và tái định cư | xã Hải Hưng | 10,90 | 9,90 | 9,90 |
| 1,00 |
|
|
| Huyện Vụ Bản |
| 27,60 | 25,80 | 25,30 |
| 1,80 |
|
|
222 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Đại Thắng | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
|
|
|
|
223 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Hợp Hưng | 5,00 | 4,00 | 4,00 |
| 1,00 |
|
|
224 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Tân Thành | 5,00 | 4,60 | 4,60 |
| 0,40 |
|
|
225 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Trung Thành | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
226 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Tân Khánh | 0,70 | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
227 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng (Cửa Đường) | xã Minh Thuận | 4,05 | 4,05 | 3,55 |
|
|
|
|
228 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Kim Thái | 1,35 | 1,35 | 1,35 |
|
|
|
|
229 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Hiển Khánh | 2,50 | 2,10 | 2,10 |
| 0,40 |
|
|
230 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | xã Cộng Hòa | 4,00 | 4,00 | 4,00 |
|
|
|
|
14.2 | Đất ở tại đô thị |
| 99,15 | 90,97 | 71,26 |
| 8,08 | 0,10 |
|
| Huyện Hải Hậu |
| 20,10 | 15,69 |
|
| 4,31 | 0,10 |
|
231 | Dự án xây dựng khu đô thị thương mại Cồn Văn Lý | xã Hải Lý | 17,19 | 14,44 |
|
| 2,65 | 0,10 |
|
TT Cồn | 2,91 | 1,25 |
|
| 1,66 |
|
| ||
| Huyện Mỹ Lộc |
| 36,59 | 35,00 | 33,89 |
| 1,59 |
|
|
232 | Khu đô thị Mỹ Trung (Khu C) | xã Mỹ Phúc | 9,99 | 9,79 | 9,70 |
| 0,20 |
|
|
233 | Khu đô thị Phú Ốc | xã Mỹ Hưng | 4,00 | 3,69 | 3,43 |
| 0,31 |
|
|
234 | xã Mỹ Hưng | 10,00 | 9,65 | 9,52 |
| 0,35 |
|
| |
TT Mỹ Lộc | 10,55 | 9,92 | 9,29 |
| 0,63 |
|
| ||
235 | Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng | TT Mỹ Lộc | 2,05 | 1,95 | 1,95 |
| 0,10 |
|
|
| Thành phố Nam Định |
| 23,28 | 22,98 | 20,07 |
| 0,30 |
|
|
236 | Xây dựng khu đô thị đường Nguyễn Công Trứ | P. Lộc Vượng | 11,00 | 10,70 | 7,79 |
| 0,30 |
|
|
237 | Khu đô thị mới Phú Ốc | P. Lộc Hòa | 12,28 | 12,28 | 12,28 |
|
|
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 9,38 | 8,38 | 8,38 |
| 1,00 |
|
|
238 | Khu dân cư đô thị mới | TT Xuân Trường | 0,58 | 0,58 | 0,58 |
|
|
|
|
239 | Khu dân cư đô thị mới | TT Xuân Trường | 8,80 | 7,80 | 7,80 |
| 1,00 |
|
|
| Huyện Vụ Bản |
| 9,80 | 8,92 | 8,92 |
| 0,88 |
|
|
240 | Mở rộng khu đô thị thị trấn Gôi | TT Gôi | 9,80 | 8,92 | 8,92 |
| 0,88 |
|
|
15 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| 12,75 | 12,45 | 10,11 |
| 0,30 |
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 2,80 | 2,71 | 2,47 |
| 0,09 |
|
|
241 | Mở rộng nghĩa địa công giáo | TT Mỹ Lộc | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
242 | Mở rộng nghĩa địa | xã Mỹ Thắng | 0,80 | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
243 | Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ xã | xã Mỹ Thuận | 0,33 | 0,24 |
|
| 0,09 |
|
|
244 | Mở rộng nghĩa địa | xã Mỹ Thắng | 0,27 | 0,27 | 0,27 |
|
|
|
|
245 | Mở rộng nghĩa địa | xã Mỹ Hà | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
246 | Mở rộng nghĩa địa | xã Mỹ Phúc | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
| Huyện Giao Thủy |
| 4,19 | 4,19 | 2,19 |
|
|
|
|
247 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân | xã Giao Hải | 1,74 | 1,74 | 1,74 |
|
|
|
|
248 | Xây dựng nghĩa trang Cựu Trung | xã Giao Tiến | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
249 | Xây dựng nghĩa trang Sân Rồng | xã Giao Tiến | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
250 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân | xã Bạch Long | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 5,43 | 5,42 | 5,42 |
| 0,01 |
|
|
251 | Mở rộng đất nghĩa địa | xã Xuân Hòa | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
252 | Mở rộng đất nghĩa địa | xã Xuân Thủy | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
253 | Mở rộng đất nghĩa địa thôn nghĩa xá | xã Xuân Ninh | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
254 | Mở rộng nghĩa thôn Trung Linh | xã Xuân Ngọc | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
255 | Mở rộng nghĩa địa Bắc Câu | TT X.Trường | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
256 | Mở rộng nghĩa địa Hội Khê | TT X.Trường | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
257 | Mở rộng nghĩa địa xóm 6 | xã Xuân Thành | 0,73 | 0,72 | 0,72 |
| 0,01 |
|
|
258 | Mở rộng nghĩa địa xóm 7 | xã Xuân Thành | 0,70 | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
259 | Mở rộng nghĩa địa Quần cống | xã Thọ Nghiệp | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
|
|
|
260 | Mở rộng nghĩa địa xóm 12 | xã Thọ Nghiệp | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
261 | Mở rộng nghĩa địa xã | xã Xuân Kiên | 1,05 | 1,05 | 1,05 |
|
|
|
|
| Huyện Vụ Bản |
| 0,33 | 0,13 | 0,03 |
| 0,20 |
|
|
262 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân Đội 1, 2, 3 Vân Cát | xã Kim Thái | 0,30 | 0,10 |
|
| 0,20 |
|
|
263 | Mở rộng nghĩa địa thôn Vĩnh Lại | xã Vĩnh Hào | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
16 | Đất cụm công nghiệp |
| 363,01 | 329,50 | 322,75 |
| 33,51 |
|
|
| Huyện Giao Thủy |
| 150,00 | 135,00 | 129,40 |
| 15,00 |
|
|
264 | Cụm công nghiệp | xã Giao Thiện | 75,00 | 65,00 | 65,00 |
| 10,00 |
|
|
265 | Cụm công nghiệp | xã Giao Yến | 75,00 | 70,00 | 64,40 |
| 5,00 |
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 92,61 | 90,60 | 90,60 |
| 2,01 |
|
|
266 | Cụm công nghiệp Nam Điền | xã Thọ Nghiệp; xã Xuân Vinh | 17,61 | 16,60 | 16,60 |
| 1,01 |
|
|
267 | Cụm công nghiệp Thượng Thành 1 | xã Xuân Thành | 75,00 | 74,00 | 74,00 |
| 1,00 |
|
|
| Huyện Vụ Bản |
| 120,40 | 103,90 | 102,75 |
| 16,50 |
|
|
268 | Cụm công nghiệp Vĩnh Hào | xã Vĩnh Hào | 65,40 | 53,20 | 52,05 |
| 12,20 |
|
|
269 | Cụm công nghiệp Thắng Lợi | xã Thành Lợi | 55,00 | 50,70 | 50,70 |
| 4,30 |
|
|
17 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| 9,74 | 8,41 | 8,41 |
| 1,33 |
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 2,22 | 2,20 | 2,20 |
| 0,02 |
|
|
270 | Mở rộng khu xử lý rác thải | TT X. Trường | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
271 | Mở rộng khu xử lý rác thải | xã Thọ Nghiệp | 0,30 | 0,28 | 0,28 |
| 0,02 |
|
|
272 | Mở rộng khu xử lý rác thải | xã Xuân Châu | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
273 | Đất khu xử lý rác thải | xã Xuân Ninh | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
274 | Khu xử lý rác thải | xã Xuân Ngọc | 0,72 | 0,72 | 0,72 |
|
|
|
|
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 6,82 | 5,51 | 5,51 |
| 1,31 |
|
|
275 | Xây dựng bãi xử lý chất thải rắn | xã Nghĩa Thái | 6,82 | 5,51 | 5,51 |
| 1,31 |
|
|
| Huyện Vụ Bản |
| 0,70 | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
276 | Mở rộng bãi rác tập trung | xã Tam Thanh | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
277 | Mở rộng bãi rác tập trung | xã Đại Thắng | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
18 | Đất cơ sở tôn giáo |
| 2,01 | 1,72 | 1,70 |
| 0,29 |
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 2,01 | 1,72 | 1,70 |
| 0,29 |
|
|
278 | Chùa Xuân Ngọc | xã Xuân Ngọc | 2,00 | 1,72 | 1,70 |
| 0,28 |
|
|
279 | Mở rộng chùa Kiên Lao | xã Xuân Kiên | 0,01 |
|
|
| 0,01 |
|
|
| Tổng số |
| 848,09 | 755,67 | 689,09 | 3,87 | 88,39 | 4,03 |
|
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Nhu cầu diện tích cần sử dụng | Ghi chú | ||||
Tổng số | Đất nông nghiệp | Đất phi NN | Đất CSD | |||||
Tổng số | Đất trồng lúa | |||||||
1 | Đất an ninh |
| 1,56 | 1,55 | 1,55 | 0,01 |
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 0,42 | 0,42 | 0,42 |
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở công an | xã Mỹ Tiến | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
2 | Xây dựng trụ sở công an | xã Mỹ Trung | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
| Huyện Giao Thủy |
| 0,54 | 0,53 | 0,53 | 0,01 |
|
|
3 | Xây dựng trụ sở công an xã | Xã Giao Thịnh | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
4 | Xây dựng trụ sở công an xã | Xã Hoành Sơn | 0,17 | 0,16 | 0,16 | 0,01 |
|
|
5 | Xây dựng trụ Sở công an xã | Xã Giao Tiến | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
6 | Xây dựng trụ Sở công an xã | Xã Giao Thiện | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
7 | Xây dựng trụ Sở công an thị trấn | TT Xuân Trường | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
| Huyện Vụ Bản |
| 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
8 | Xây dựng trụ Sở công an xã | xã Đại An | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
9 | Xây dựng trụ Sở công an xã | xã Kim Thái | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
2 | Đất ở |
| 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
10 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | xã Xuân Thành | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
|
|
3 | Đất cơ sở y tế |
| 0,55 | 0,55 | 0,55 |
|
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 0,55 | 0,55 | 0,55 |
|
|
|
11 | Xây dựng phòng khám đa khoa | TT Xuân Trường | 0,55 | 0,55 | 0,55 |
|
|
|
4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 123,47 | 116,57 | 116,20 | 6,90 |
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
12 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | TT Xuân Trường | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
| Mở rộng |
| Huyện Mỹ Lộc |
| 13,19 | 12,83 | 12,83 | 0,36 |
|
|
13 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Mỹ Thành | 0,80 | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
14 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Mỹ Thuận | 6,90 | 6,70 | 6,70 | 0,20 |
|
|
15 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Mỹ Thuận | 2,94 | 2,94 | 2,94 |
|
|
|
16 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Mỹ Phúc | 2,55 | 2,39 | 2,39 | 0,16 |
|
|
| Huyện Trực Ninh |
| 8,61 | 8,32 | 8,32 | 0,29 |
|
|
17 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Trực Đại | 3,13 | 3,13 | 3,13 |
|
|
|
18 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Việt Hùng | 3,28 | 3,09 | 3,09 | 0,19 |
|
|
19 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Việt Hùng | 2,20 | 2,10 | 2,10 | 0,10 |
|
|
| Huyện Hải Hậu |
| 3,51 | 3,21 | 3,21 | 0,30 |
|
|
20 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Hải Vân | 2,90 | 2,70 | 2,'70 | 0,20 |
|
|
21 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Yên Định | 0,61 | 0,51 | 0,51 | 0,10 |
|
|
| Huyện Giao Thủy |
| 26,57 | 23,05 | 22,96 | 3,52 |
|
|
22 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Hoành Sơn | 3,27 | 3,15 | 3,06 | 0,12 |
|
|
23 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Giao Tiến | 6,00 | 5,00 | 5,00 | 1,00 |
|
|
24 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Giao Tiến | 5,00 | 4,00 | 4,00 | 1,00 |
|
|
25 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Giao Yến | 1,90 | 1,90 | 1,90 |
|
|
|
26 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Giao An | 10,40 | 9,00 | 9,00 | 1,40 |
|
|
| Huyện Vụ Bản |
| 71,44 | 69,01 | 68,73 | 2,43 |
|
|
27 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Đại An | 3,92 | 3,80 | 3,80 | 0,12 |
|
|
28 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Hợp Hưng | 7,00 | 7,00 | 7,00 |
|
|
|
29 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Hợp Hưng | 7,00 | 7,00 | 7,00 |
|
|
|
30 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Hợp Hưng | 1,00 | 0,60 | 0,60 | 0,40 |
|
|
31 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Thành Lợi | 7,80 | 7,80 | 7,80 |
|
|
|
32 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Liên Bảo | 5,20 | 4,71 | 4,55 | 0,49 |
|
|
33 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Liên Bảo | 5,60 | 5,60 | 5,60 |
|
|
|
34 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Liên Bảo | 6,40 | 6,40 | 6,40 |
|
|
|
35 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Minh Tân | 1,50 | 1,50 | 1,38 |
|
|
|
36 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Hiển Khánh | 6,30 | 5,90 | 5,90 | 0,40 |
|
|
37 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Hiển Khánh | 2,51 | 2,02 | 2,02 | 0,49 |
|
|
38 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Vĩnh Hào | 10,22 | 9,69 | 9,69 | 0,53 |
|
|
39 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Vĩnh Hào | 0,29 | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
40 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | xã Cộng Hòa | 6,70 | 6,70 | 6,70 |
|
|
|
5 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 49,53 | 45,27 | 44,84 | 4,26 |
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 0,32 | 0,32 | 0,32 |
|
|
|
41 | Đất thương mại, dịch vụ | xã Xuân Ninh | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
| Công nhận QSĐ |
42 | Đất thương mại, dịch vụ | xã Xuân Ninh | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
|
| Mở rộng |
| Huyện Ý Yên |
| 0,98 | 0,92 | 0,92 | 0,06 |
|
|
43 | Đất thương mại, dịch vụ | xã Yên Phong | 0,98 | 0,92 | 0,92 | 0,06 |
|
|
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 1,40 | 1,36 | 1,36 | 0,04 |
|
|
44 | Đất thương mại, dịch vụ | TT Liễu Đề | 1,40 | 1,36 | 1,36 | 0,04 |
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 3,97 | 3,74 | 3,74 | 0,23 |
|
|
45 | Đất thương mại, dịch vụ | TT Mỹ Lộc | 0,80 | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
46 | Đất thương mại, dịch vụ | xã Mỹ Thịnh | 0,94 | 0,91 | 0,91 | 0,03 |
|
|
47 | Đất thương mại, dịch vụ | xã Mỹ Thịnh | 0,53 | 0,53 | 0,53 |
|
|
|
48 | Đất thương mại, dịch vụ | xã Mỹ Hưng | 1,70 | 1,50 | 1,50 | 0,20 |
|
|
| Huyện Giao Thủy |
| 20,40 | 17,17 | 17,17 | 3,23 |
|
|
49 | Đất thương mại, dịch vụ | xã Giao Xuân | 0,65 | 0,65 | 0,65 |
|
|
|
50 | Đất thương mại, dịch vụ | TT Ngô Đồng | 1,61 | 1,00 | 1,00 | 0,61 |
|
|
51 | Đất thương mại, dịch vụ | TT Ngô Đồng | 0,70 | 0,50 | 0,50 | 0,20 |
|
|
52 | Đất thương mại, dịch vụ | TT Ngô Đồng | 0,84 | 0,84 | 0,84 |
|
|
|
53 | Đất thương mại, dịch vụ | TT Ngô Đồng | 0,70 | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
54 | Đất thương mại, dịch vụ | TT Ngô Đồng | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
55 | Đất thương mại, dịch vụ | xã Giao Lạc | 1,50 | 1,00 | 1,00 | 0,50 |
|
|
56 | Đất thương mại, dịch vụ | xã Giao Lạc | 2,80 | 2,00 | 2,00 | 0,80 |
|
|
57 | Đất thương mại, dịch vụ | xã Giao Yến | 1,60 | 1,60 | 1,60 |
|
|
|
58 | Đất thương mại, dịch vụ | xã Giao Thiện | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
59 | Đất thương mại, dịch vụ | xã Giao Thiện | 2,00 | 1,88 | 1,88 | 0,12 |
|
|
60 | Đất thương mại, dịch vụ | xã Giao Thịnh | 6,00 | 5,00 | 5,00 | 1,00 |
|
|
| Huyện Vụ Bản |
| 22,46 | 21,76 | 21,33 | 0,70 |
|
|
61 | Đất thương mại, dịch vụ | xã Tam Thanh | 7,00 | 6,70 | 6,27 | 0,30 |
|
|
62 | Đất thương mại, dịch vụ | xã Hiển Khánh | 1,40 | 1,40 | 1,40 |
|
|
|
63 | Đất thương mại, dịch vụ | xã Trung Thành | 4,01 | 3,81 | 3,81 | 0,20 |
|
|
64 | Đất thương mại, dịch vụ | xã Trung Thành | 4,01 | 3,81 | 3,81 | 0,20 |
|
|
65 | Đất thương mại, dịch vụ | xã Hợp Hưng | 6,04 | 6,04 | 6,04 |
|
|
|
6 | Đất nông nghiệp khác |
| 15,69 | 14,09 | 14,09 | 1,60 |
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 3,00 | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
|
|
66 | Đất nông nghiệp khác | xã Xuân Phú | 3,00 | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
|
|
| Huyện Hải Hậu |
| 3,50 | 3,40 | 3,40 | 0,10 |
|
|
67 | Đất nông nghiệp khác | xã Hải Quang | 3,50 | 3,40 | 3,40 | 0,10 |
|
|
| Huyện Vụ Bản |
| 9,19 | 9,19 | 9,19 |
|
|
|
68 | Đất nông nghiệp khác | xã Quang Trung | 6,50 | 6,50 | 6,50 |
|
|
|
69 | Đất nông nghiệp khác | xã Hợp Hưng | 2,69 | 2,69 | 2,69 |
|
|
|
| Tổng số |
| 191,05 | 178,28 | 177,48 | 12,77 |
|
|
- 1Nghị quyết 25/NQ-HĐND bổ sung danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
- 3Nghị quyết 06/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 4Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
- 1Nghị quyết 72/NQ-HĐND về Chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định và hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
- 2Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2023 về chấp thuận hủy bỏ Danh mục công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Nghị quyết 71/NQ-HĐND về chấp thuận hủy bỏ một số công trình, dự án; điều chỉnh và bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4Nghị quyết 79/NQ-HĐND về chấp thuận hủy bỏ công trình, dự án; điều chỉnh và bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 5Nghị quyết 136/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 4Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 5Nghị quyết 25/NQ-HĐND bổ sung danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
- 7Nghị quyết 06/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 8Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
Nghị quyết 12/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 12/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 17/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Lê Quốc Chỉnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết