Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 136/NQ-HĐND

Nam Định, ngày 09 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, HỦY BỎ VÀ CHẤP THUẬN DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Xét Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 và điều chỉnh, hủy bỏ một số công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:

1. Chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 với 59 công trình, dự án và đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở, các điểm tái định cư phân tán phục vụ giải phóng mặt bằng tại các xã, thị trấn với tổng diện tích 187,24 ha, gồm: 166,20 ha đất nông nghiệp (trong đó có 155,61 ha đất trồng lúa); 21,03 ha đất phi nông nghiệp; 0,01 ha đất chưa sử dụng.

2. Điều chỉnh, chuyển tiếp danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa gồm 08 công trình, dự án với tổng diện tích 16,19 ha gồm: 15,21 ha đất nông nghiệp (trong đó có 15,21 ha đất trồng lúa); 0,98 ha đất phi nông nghiệp.

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

3. Hủy bỏ danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua gồm 10 công trình, dự án với tổng diện tích 26,38 ha.

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các sở, ngành có liên quan:

- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh.

- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2023./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Quốc Chỉnh


PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Tổng diện tích thực hiện dự án

Đất nông nghiệp

Đất phi NN

Đất CSD

Ghi chú

(Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư,...)

Tổng số

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

I

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA THỰC HIỆN NĂM 2024

 

187,24

166,20

155,61

 

21,03

0,01

 

1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

0,48

0,48

0,48

 

 

 

 

 

Huyện Vụ Bản

 

0,48

0,48

0,48

 

 

 

 

 

Dự án Xây dựng trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước huyện Vụ Bản, Nam Định

TT Gôi

0,48

0,48

0,48

 

 

 

Quyết định số 1415/QĐ-BTC ngày 03/7/2023 của Bộ Tài chính

2

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

2,98

2,96

2,95

 

0,02

 

 

 

Huyện Trực Ninh

 

1,68

1,68

1,67

 

 

 

 

 

Dự án Xây mới nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường trung học cơ sở (Khu A) thị trấn Cát Thành

TT Cát Thành

0,58

0,58

0,58

 

 

 

Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND thị trấn Cát Thành về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư

 

Dự án Xây mới nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường học (Khu B) thị trấn Cát Thành

TT Cát Thành

0,70

0,70

0,70

 

 

 

Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND thị trấn Cát Thành về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư

 

Dự án Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường mầm non thị trấn Cát Thành

TT Cát Thành

0,40

0,40

0,39

 

 

 

Nghị Quyết số 05/NQ-HĐND ngày 23/6/2023 của HĐND thị trấn Cát Thành về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình

 

Huyện Ý Yên

 

1,00

0,98

0,98

 

0,02

 

 

 

Xây dựng trường mầm non xã Yên Phương, huyện Ý Yên (Giai đoạn 1)

xã Yên Phương

1,00

0,98

0,98

 

0,02

 

Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND xã Yên Phương

 

Huyện Vụ Bản

 

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

 

Dự án mở rộng khuôn viên, xây dựng nhà hiệu bộ, các phòng chức năng và các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học xã Hợp Hưng

xã Hợp Hưng

0,30

0,30

0,30

 

 

 

Nghị Quyết số 67/NQ-HĐND ngày 18/12/2021 của HĐND huyện Vụ Bản

3

Đất giao thông

 

33,05

23,90

16,51

 

9,15

 

 

 

Huyện Giao Thủy

 

19,06

10,33

4,29

 

8,73

 

 

 

Dự án xây dựng Tuyến đường Thiện Lâm, huyện Giao Thủy (đoạn từ tỉnh lộ 488 xã Giao Hải đến tỉnh lộ 489 TT Quất Lâm)

TT Quất Lâm, các xã: Giao Hải, Giao Long, Giao Phong, Bạch Long

9,44

9,14

3,10

 

0,30

 

Nghị Quyết số 08/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 danh mục thu hồi; NQ số 124/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường Thiện Lâm, huyện Giao Thủy.

 

Cải tạo, nâng cấp đường Lạc Lâm, huyện Giao Thủy (Đoạn Cồn Nhất - Chợ Vọng)

các xã: Bình Hòa, Giao Hà, Giao Nhân, Giao Châu, Giao Yến

9,62

1,19

1,19

 

8,43

 

Nghị Quyết số 08/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 danh mục thu hồi; NQ số 14 ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp đường Lạc Lâm, huyện Giao Thủy (Đoạn Cồn Nhất - Chợ Vọng).

 

Huyện Vụ Bản

 

11,08

10,78

10,03

 

0,30

 

 

 

Dự án Đầu tư cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục xã Minh Tân, huyện Vụ Bản (MR đường trục xã, MR đường từ UBND xã đến Hoàng, MR đường từ đầu Thượng đến Chiều, QH đường trong cụm dân cư)

xã Minh Tân

6,45

6,45

6,25

 

 

 

Nghị Quyết số 36/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định.

 

Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường xã Vĩnh Hào đoạn từ đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng đến cầu Xi, huyện Vụ Bản (MR từ UBND xã đến Gốc Đa Hồ Sen; MR từ gốc Đa Hồ Sen đến phủ Tiên Hào)

xã Vĩnh Hào

1,05

0,75

0,20

 

0,30

 

Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định

 

Dự án xây dựng đường từ xã Hiển Khánh đến xã Hợp Hưng đoạn từ Tỉnh lộ 486B đến đền thờ bà Mai Hồng, huyện Vụ Bản

xã Hiển Khánh

1,10

1,10

1,10

 

 

 

Nghị Quyết số 38/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định

xã Hợp Hưng

1,40

1,40

1,40

 

 

 

 

Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường xã Trung Thành từ Quốc lộ 38B đến đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng, huyện Vụ Bản (QH tuyến từ ngã tư xóm Chùa (Từ QL 38B) đi xóm Bái; QH tuyến từ cổng trường mầm non khu B đến cầu Dũng Quế; QH đường từ Bái đến đường Chợ Lời - Đại Thắng thôn Phạm)

xã Trung Thành

1,08

1,08

1,08

 

 

 

Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định

 

Huyện Xuân Trường

 

2,91

2,79

2,19

 

0,12

 

 

 

Nâng cấp đoạn đường từ cầu Kiêm đến nhà văn hóa tổ 1 và cầu huyện đi cầu lò gạch, thị trấn Xuân Trường

TT Xuân Trường

0,29

0,29

0,29

 

 

 

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 01/11/2023 của HĐND thị trấn Xuân Trường v/v quyết định chủ trương đầu tư công trình: Nâng cấp đoạn đường từ cầu kiểm đến nhà văn hóa tổ 1 và từ cầu huyện đi cầu lò gạch

 

Xây mới, mở rộng đường giao thông trong khu dân cư xã Xuân Hòa

xã Xuân Hòa

1,80

1,70

1,10

 

0,10

 

QĐ 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Nam Định v/v phê duyệt dự án. Công văn số 981/UBND-VP5 ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh Nam Định v/v xây dựng hạ tầng kỹ thuật kết nối khu tái định cư phục vụ GPMB tuyến đường bộ mới tại xã Xuân Hòa. Nghị quyết thu hồi số 116/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của HĐND tỉnh Nam Định

 

Xây mới, mở rộng đường giao thông trong khu dân cư xã Xuân Kiên

xã Xuân Kiên

0,82

0,80

0,80

 

0,02

 

QĐ 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Nam Định v/v phê duyệt dự án. Công văn số 980/UBND-VP5 ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh Nam Định v/v xây dựng hạ tầng kỹ thuật kết nối khu tái định cư phục vụ GPMB tuyến đường bộ mới tại xã Xuân Kiên. Nghị quyết thu hồi số 116/NQ-HĐND ngày 03/11/2023 của HĐND tỉnh Nam Định

4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

1,87

1,85

1,85

 

0,02

 

 

 

Huyện Giao Thủy

 

0,30

0,30

0,30

 

 

 

 

 

Dự án mở rộng nghĩa trang nhân dân

xã Giao Yến

0,30

0,30

0,30

 

 

 

Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND xã Giao Yến phê duyệt chủ trương đầu tư

 

Huyện Nam Trực

 

1,57

1,55

1,55

 

0,02

 

 

 

Mở rộng nghĩa trang thôn Cao Lộng

xã Tân Thịnh

0,40

0,40

0,40

 

 

 

Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 09/11/2023 của Hội đồng nhân dân xã Tân Thịnh về việc thông qua chủ trương hạng mục công trình nghĩa trang thôn Cao Lộng

 

Nghĩa địa các thôn Rạng Đông, Hồng Phong, Quyết Tiến 1+2, Du Tư

xã Nam Thanh

0,85

0,85

0,85

 

 

 

Văn bản số 377/TTg-CN ngày 09/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về phương án xây dựng đường bộ cao tốc Ninh Bình - Nam Định - Thái Bình

 

Mở rộng nghĩa địa xóm 11; thôn Đại An; thông Dương A

xã Nam Thắng

0,06

0,04

0,04

 

0,02

 

Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 07/11/2023 của HĐND xã Nam Thắng

 

Mở rộng nghĩa địa thôn Biên Hòa Đồng Hòa; Đô Đò; Đô Hạ; Đô Quan

xã Nam Lợi

0,10

0,10

0,10

 

 

 

Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của HĐND xã Nam Lợi

 

Mở rộng nghĩa địa thôn Duyên Hưng

xã Nam Lợi

0,10

0,10

0,10

 

 

 

Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của HĐND xã Nam Lợi

 

Mở rộng nghĩa địa khu vực chùa Cống, Cổ Trang

xã Nam Hải

0,06

0,06

0,06

 

 

 

Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của HĐND xã Nam Hải

5

Đất công trình năng lượng

 

0,41

0,41

0,41

 

 

 

 

 

Huyện Hải Hậu

 

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

 

Dự án mở rộng cây xăng Hà Nam Ninh

TT Yên Định

0,03

0,03

0,03

 

 

 

Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

0,38

0,38

0,38

 

 

 

 

 

Dự án Cải tạo đường dây 110kV Nam Ninh - Nghĩa Hưng

các xã: Nghĩa Lạc, Nghĩa Sơn; TT Liễu Đề

0,38

0,38

0,38

 

 

 

Văn bản 367/NQ-HĐ ngày 09/8/2021 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc Thông qua chủ trương đầu tư xây dựng dự án lưới điện 110kV giai đoạn 2022- 2024

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

29,78

27,38

26,70

 

2,40

 

 

 

Huyện Trực Ninh

 

0,72

0,72

0,72

 

 

 

 

 

Dự án Xây dựng xưởng sản xuất cơ khí (Công ty TNHH đầu tư thương mại Hải Huy)

xã Trung Đông

0,72

0,72

0,72

 

 

 

Quyết định số 1255/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

 

Huyện Ý Yên

 

8,03

7,43

7,43

 

0,60

 

 

 

Dự án Xây dựng nhà máy sản xuất cơ khí, sản xuất bê tông thương phẩm tại xã Yên Phương của công ty TNHH đầu tư và phát triển Việt Đức Anh- Nam Định

xã Yên Phương

8,03

7,43

7,43

 

0,60

 

Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 phê duyệt điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án.

 

Huyện Vụ Bản

 

21,03

19,23

18,55

 

1,80

 

 

 

Dự án đầu tư xây dựng nhà máy phối trộn sơn My Skill của Công ty cổ phần sơn My Skill

xã Hiển Khánh

1,63

1,59

1,59

 

0,04

 

Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 27/7 2023 của UBND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

 

Dự án xây dựng nhà máy sản xuất kinh doanh điện, điện tử, bao bì, thiết bị y tế, plastic, cơ khí, sản xuất phụ tùng ôtô, xe máy, xe đạp, nội ngoại thất ôtô của Công ty Cổ phần Đất Việt Nam Định

xã Liên Bảo

5,20

4,71

4,55

 

0,49

 

Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

 

Dự án xây dựng nhà máy sản xuất kinh doanh ngành thép, ngành xây dựng, điện, điện tử, điện lạnh, cơ khí chế tạo, máy móc thiết bị của Công ty cổ phần thép Tân Tùng Nam

xã Liên Bảo

2,20

1,92

1,40

 

0,28

 

Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

 

Dự án xây dựng nhà máy sản xuất kinh doanh nguyên vật liệu phòng cháy chữa cháy, vật liệu cách nhiệt cách âm, ngành xây dựng, ngành cơ khí, ngành thép, điện, điện tử, đô gô, đô gia dụng, sản phẩm từ plastic, nhựa nguyên sinh, vật liệu hiện đại của Công ty TNHH kỹ thuật công nghệ môi trường Đất Việt

xã Liên Bảo

4,60

4,20

4,20

 

0,40

 

Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của UBND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

 

Dự án Xây dựng nhà máy sản xuất kinh doanh thiết bị điện - điện tử, đồ gỗ thủ công mỹ nghệ và gia công các sản phẩm cơ khí của Công ty cổ phần sản xuất thương mại và đầu tư Nam Sơn

xã Đại An

7,40

6,81

6,81

 

0,59

 

Quyết định số 1010/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của UBND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

7

Đất ở

 

118,62

109,17

106,66

 

9,44

0,01

 

7.1

Đất ở nông thôn

 

109,09

100,14

97,63

 

8,94

0,01

 

7.1.1

Khu dân cư tập trung và tái định cư

 

84,96

76,76

75,33

 

8,20

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

18,34

16,46

15,53

 

1,88

 

 

 

Xây dựng Khu tái định cư và khu dân cư tập trung xã Xuân Hòa, huyện Xuân Trường

xã Xuân Hòa

2,00

1,79

1,79

 

0,21

 

NQ số 31/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Khu tái định cư và khu dân cư tập trung xã Xuân Hòa, huyện Xuân Trường

 

Xây dựng Khu tái định cư và khu dân cư tập trung xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường

xã Xuân Kiên

2,95

2,65

2,65

 

0,30

 

NQ số 30/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Khu tái định cư và khu dân cư tập trung xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường

 

Xây dựng khu dân cư tập trung xã Xuân Bắc, huyện Xuân Trường

xã Xuân Bắc

3,50

3,20

3,20

 

0,30

 

NQ số 87/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Nam Định v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu dân cư tập trung xã Xuân Bắc, huyện Xuân Trường

 

Xây dựng khu dân cư tập trung xã Xuân Đài, huyện Xuân Trường

xã Xuân Đài

2,02

1,95

1,95

 

0,07

 

NQ số 86/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Nam Định v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu dân cư tập trung xã Xuân Đài, huyện Xuân Trường

 

Xây dựng khu dân cư tập trung xã Xuân Thành, huyện Xuân Trường

xã Xuân Thành

2,50

2,10

2,10

 

0,40

 

NQ số 85/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Nam Định v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu dân cư tập trung xã Xuân Thành, huyện Xuân Trường

 

Xây dựng khu dân cư tập trung xã Xuân Tiến, huyện Xuân Trường

xã Xuân Tiến

5,37

4,77

3,84

 

0,60

 

NQ số 84/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Nam Định v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu dân cư tập trung xã Xuân Tiến, huyện Xuân Trường

 

Huyện Trực Ninh

 

11,39

10,64

10,64

 

0,75

 

 

 

Xây dựng khu dân cư tập trung và tái định cư thôn Văn Lãng Nam, xã Trực Tuấn huyện Trực Ninh

xã Trực Tuấn

3,30

3,15

3,15

 

0,15

 

Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 29/8/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt dự án khu dân cư tập trung và tái định cư thôn Văn Lãng Nam, xã Trực Tuấn huyện Trực Ninh

 

Xây dựng khu dân cư tập trung và khu tái định cư thôn Nam Lạng Đông, xã Trực Tuấn, huyện Trực Ninh

xã Trực Tuấn

1,10

1,00

1.00

 

0,10

 

Dự án phục vụ GPMB tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngay 02/12/2021 của HĐND tỉnh. Đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất tại Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

 

Xây dựng khu dân cư tập trung và tái định cư thôn Lịch Đông, xã Liêm Hải, huyện Trực Ninh

xã Liêm Hải

0,79

0,69

0,69

 

0,10

 

Quyết định số 2332/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh (bao gồm cả khu tái định cư để thực hiện GPMB dự án xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển). Đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất tại Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

 

Xây dựng khu dân cư tập trung và tái định cư xóm Nam xã Việt Hùng, huyện Trực Ninh

xã Việt Hùng

3,20

3,00

3,00

 

0,20

 

NQ số 105/NQ-HĐND ngày 29/8/2023 của Hội đồng nhân dân Xây dựng khu dân cư tập trung và tái định cư xóm Nam xã Việt Hùng, huyện Trực Ninh

 

Xây dựng khu TĐC xóm Đông phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển

xã Việt Hùng

0,70

0,70

0,70

 

 

 

Dự án phục vụ GPMB tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển theo Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 của HĐND tỉnh. Đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án phải thu hồi đất tại Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/7/2023. QĐ số 3692/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND huyện Trực Ninh Vv phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công dự toán đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật tại 06 vị trí tái định cư phân tán trên địa bàn xã Trực Tuấn và xã Việt Hùng phục vụ GPMB tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần -Đường bộ ven biển

 

Xây dựng khu dân cư tập trung và TĐC xóm Chín, xã việt Hùng, huyện Trực Ninh

xã Việt Hùng

2,30

2,10

2,10

 

0,20

 

NQ số 104/NQ-HĐND ngày 29/8/2023 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu dân cư tập trung và TĐC xóm Chín, xã việt Hùng, huyện Trực Ninh

 

Huyện Giao Thủy

 

28,93

26,34

26,14

 

2,59

 

 

 

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Giao Hà

xã Giao Hà

4,80

4,55

4,55

 

0,25

 

NQ số 31/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư

 

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Giao Nhân

xã Giao Nhân

3,80

3,70

3,70

 

0,10

 

NQ số 29/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư.

 

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Bình Hòa

xã Bình Hòa

3,05

2,76

2,76

 

0,29

 

NQ số 30/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư.

 

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Giao Lạc

xã Giao Lạc

5,00

4,00

4,00

 

1,00

 

NQ số 27/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án

 

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Giao Thanh

xã Giao Thanh

5,40

5,05

4,85

 

0,35

 

NQ số 120/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư

 

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Giao Xuân

xã Giao Xuân

6,88

6,28

6,28

 

0,60

 

NQ số 29/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định phê duyệt chủ trương đầu tư

 

Huyện Vụ Bản

 

25,60

22,62

22,32

 

2,98

 

 

 

Xây dựng khu dân cư tập trung xã Quang Trung, huyện Vụ Bản

xã Quang Trung

3,00

2,77

2,77

 

0,23

 

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định

 

Xây dựng khu dân cư tập trung xã Đại Thắng, huyện Vụ Bản

xã Đại Thắng

3,00

2,70

2,70

 

0,30

 

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định

 

Xây dựng khu dân cư tập trung xã Liên Bảo, huyện Vụ Bản (thôn Đắc Lực)

xã Liên Bảo

5,30

4,45

4,20

 

0,85

 

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định

 

Xây dựng khu dân cư tập trung xã Hợp Hưng, huyện Vụ Bản(Đồng Thuần Khả Chính, Đồng Sóng Đồng Lạc)

xã Hợp Hưng

5,00

3,60

3,60

 

1,40

 

Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định

 

Xây dựng khu dân cư tập trung Chằm Cả, xã Tân Khánh, huyện Vụ Bản

xã Tân Khánh

4,80

4,60

4,60

 

0,20

 

Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định

 

Xây dựng khu dân cư tập trung cửa Chùa Tứ Giáp, xã Liên Minh, huyện Vụ Bản

xã Liên Minh

4,50

4,50

4,45

 

 

 

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định

 

Huyện Nam Trực

 

0,70

0,70

0,70

 

 

 

 

 

Khu dân cư tập trung thôn Đồng Lư, xã Tân Thịnh

xã Tân Thịnh

0,70

0,70

0,70

 

 

 

Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

 

Huyện Hải Hậu

 

5,60

5,45

4,70

 

0,15

 

 

 

Khu dân cư tập trung xã Hải Cường

xã Hải Cường

5,60

5,45

4,70

 

0,15

 

Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 29/8/2023 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu dân cư tập trung xã Hải Cường, huyện Hải Hậu

7.1.2

Tái định cư, tái định cư phân tán

 

9,85

9,22

8,36

 

0,63

 

 

 

Huyện Trực Ninh

 

1,69

1,59

1,59

 

0,10

 

 

 

Tái định cư thôn Thượng Đồng Văn, xã Trực Tuấn huyện Trực Ninh phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển

xã Trực Tuấn

0,70

0,70

0,70

 

 

 

Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 về việc phê duyệt dự án xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển.

 

Tái định cư xóm Nam đường trục xã, xã Việt Hùng, huyện Trực Ninh phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - đường bộ ven biển

xã Việt Hùng

0,80

0,70

0,70

 

0,10

 

 

Tái định cư xóm Lác Môn 2 phục vụ GPMB xây dựng cầu Ninh Cường

xã Trực Hùng

0,02

0,02

0,02

 

 

 

QĐ số 22-QĐ-TTg ngày 07/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Xây dựng dự án cầu Ninh Cường vượt sông Ninh Cơ - nằm trên Quốc Lộ 37B

 

Tái định cư xóm Lác Môn 3, xã Trực Hùng, huyện Trực Ninh

xã Trực Hùng

0,17

0,17

0,17

 

 

 

QĐ số 22-QĐ-TTg ngày 07/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ Xây dựng dự án cầu Ninh Cường vượt sông Ninh Cơ - nằm trên Quốc Lộ 37B

 

Huyện Nam Trực

 

0,25

0,25

0,25

 

 

 

 

 

Tái định cư phân tán xã Nam Hồng (Khu vực đường Nam Ninh Hải)

xã Nam Hồng

0,25

0,25

0,25

 

 

 

Thông báo số 259/TB-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh v/v đồng ý chủ trương thu hồi đất

 

Huyện Xuân Trường

 

7,91

7,38

6,52

 

0,53

 

 

 

Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 1

xã Xuân Ngọc

0,42

0,40

0,40

 

0,02

 

Tái định cư phục vụ GPMB đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng. Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường

 

Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 2

xã Xuân Ngọc

0,42

0,40

0,40

 

0,02

 

nt

 

Tái định cư phân tán và đấu giá QSDĐ

xã Xuân Ngọc

0,29

0,29

0,29

 

 

 

nt

 

Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 1

xã Xuân Phong

0,08

0,08

0,08

 

 

 

nt

 

Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 2

xã Xuân Phong

0,11

0,11

0,11

 

 

 

nt

 

Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 3

xã Xuân Phong

0,22

0,20

0,20

 

0,02

 

nt

 

Tái định cư và đấu giá QSDĐ vị trí 4

xã Xuân Phong

0,12

0,10

0,10

 

0,02

 

nt

 

Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 5

xã Xuân Phong

0,14

0,14

0,14

 

 

 

nt

 

Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 6

xã Xuân Phong

0,35

0,35

0,35

 

 

 

nt

 

Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 7

xã Xuân Phong

0,03

0,03

0,03

 

 

 

nt

 

Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 8

xã Xuân Phong

0,29

0,29

0,29

 

 

 

nt

 

Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 9

xã Xuân Phong

0,26

0,22

0,22

 

0,04

 

nt

 

Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 10

xã Xuân Phong

0,07

0,07

0,07

 

 

 

nt

 

Tái định cư phân tán và đấu giá QSDĐ

xã Xuân Đài

0,30

0,30

0,30

 

 

 

nt

 

Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 1

xã Xuân Đài

0,20

0,20

0,20

 

 

 

nt

 

Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 2

xã Xuân Đài

0,20

0,20

0,20

 

 

 

nt

 

Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 3

xã Xuân Đài

0,20

0,13

0,13

 

0,07

 

nt

 

Tái định cư và đấu giá QSDĐ

xã Xuân Tân

0,05

0,05

0,05

 

 

 

nt

 

Tái định cư phân tán và đấu giá QSDĐ Vị trí 1

xã Xuân Tân

0,20

0,20

0,20

 

 

 

nt

 

Tái định cư phân tán và đấu giá QSDĐ Vị trí 2

xã Xuân Tân

0,39

0,37

0,37

 

0,02

 

nt

 

Tái định cư phân tán và đấu giá QSDĐ Vị trí 3

xã Xuân Tân

0,40

0,40

0,40

 

 

 

nt

 

Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 1

xã Xuân Thành

0,30

0,10

0,10

 

0,20

 

nt

 

Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 2

xã Xuân Thành

0,40

0,40

0,40

 

 

 

nt

 

Tái định cư và đấu giá QSDĐ

xã Xuân Thủy

0,13

0,13

0,13

 

 

 

nt

 

Tái định cư phân tán và đấu giá QSDĐ Vị trí 1

xã Xuân Thủy

0,46

0,46

0,33

 

 

 

nt

 

Tái định cư phân tán và đấu giá QSDĐ Vị trí 2

xã Xuân Thủy

0,49

0,47

0,10

 

0,02

 

nt

 

Tái định cư phân tán và đấu giá QSDĐ Vị trí 3

xã Xuân Thủy

0,35

0,33

0,03

 

0,02

 

nt

 

Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 1

xã Xuân Hồng

0,39

0,35

0,35

 

0,04

 

nt

 

Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 2

xã Xuân Hồng

0,42

0,38

0,38

 

0,04

 

nt

 

Tái định cư và đấu giá QSDĐ Vị trí 3

xã Xuân Hồng

0,23

0,23

0,17

 

 

 

nt

7.1.3

Đấu giá đất ở

 

14,28

14,16

13,94

 

0,11

0,01

 

 

Huyện Giao Thủy

 

2,32

2,32

2,32

 

 

 

 

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Hùng (điểm số 1)

xã Giao Xuân

0,10

0,10

0,10

 

 

 

Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Hùng (điểm số 2)

xã Giao Xuân

0,05

0,05

0,05

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Hoành

xã Giao Xuân

0,09

0,09

0,09

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Thắng (điểm số 1)

xã Giao Xuân

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Thắng (điểm số 2)

xã Giao Xuân

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Thắng (điểm số 3)

xã Giao Xuân

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Thắng (điểm số 4)

xã Giao Xuân

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Phong (điểm số 1)

xã Giao Xuân

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Phong (điểm số 2)

xã Giao Xuân

0,03

0,03

0,03

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Thọ

xã Giao Xuân

0,09

0,09

0,09

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm Thị tứ (điểm số 1)

xã Giao Xuân

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm Thị tứ (điểm số 2)

xã Giao Xuân

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm Thị tứ(điểm số 3)

xã Giao Xuân

0,04

0,04

0,04

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Minh

xã Giao Xuân

0,03

0,03

0,03

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm Thanh Bắc (điểm số 1)

xã Giao Hương

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm Thanh Bắc (điểm số 2)

xã Giao Hương

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm Thanh Bắc (điểm số 3)

xã Giao Hương

0,02

0,02

0,02

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm Thanh Đông (điểm số 1)

xã Giao Hương

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm Thanh Đông (điểm số 2)

xã Giao Hương

0,03

0,03

0,03

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm Thanh Ninh

xã Giao Hương

0,09

0,09

0,09

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ

xã Giao Tân

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 1 (điểm 1)

xã Giao Long

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 1 (điểm 2)

xã Giao Long

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ (điểm 1)

xã Giao An

0,09

0,09

0,09

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ (điểm 2)

xã Giao An

0,01

0,01

0,01

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 6

xã Giao Lạc

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ xóm Thanh Long

xã Giao Thanh

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ xóm Thanh Châu

xã Giao Thanh

0,09

0,09

0,09

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ xóm Thanh Hùng

xã Giao Thanh

0,02

0,02

0,02

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 6 (điểm số 1)

xã Bình Hòa

0,01

0,01

0,01

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 6 (điểm số 2)

xã Bình Hòa

0,01

0,01

0,01

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 6 (điểm số 3)

xã Bình Hòa

0,02

0,02

0,02

 

 

 

nt

 

Huyện Trực Ninh

 

0,53

0,53

0,53

 

 

 

 

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm Hồng Cường và xóm 13 (2 vị trí)

xã Việt Hùng

0,16

0,16

0,16

 

 

 

Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh

 

Đấu giá QSDĐ tại thôn Minh Quang

xã Trực Đại

0,07

0,07

0,07

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại thôn Cống Vòng Trung Lý (2 vị trí)

xã Trực Mỹ

0,20

0,20

0,20

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại thôn Trung Lao

xã Trung Đông

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Huyện Ý Yên

 

3,41

3,34

3,32

 

0,07

 

 

 

Đấu giá QSDĐ thôn Trung

xã Yên Dương

0,05

0,05

0,05

 

 

 

Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên

 

Đấu giá QSDĐ Chiều Trũng thôn Uy Bắc vị trí 1

xã Yên Khang

0,07

0,07

0,07

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ Chiều Trũng thôn Uy Bắc vị trí 2

Xã Yên Khang

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ Chiều Trũng thôn Uy Bắc vị trí 3

xã Yên Khang

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ Trung Hưng thôn Đô Quan vị trí 1

xã Yên Khang

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ Trung Hưng thôn Đô Quan vị trí 2

xã Yên Khang

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ Trung Hưng thôn Đô Quan vị trí 3

xã Yên Khang

0,04

0,04

0,04

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn Nhất Nhì

xã Yên Minh

0,10

0,07

0,07

 

0,03

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn Lương Xưa

xã Yên Minh

0,10

0,07

0,07

 

0,03

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn Ba Thượng

xã Yên Minh

0,08

0,08

0,08

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn Nhân Nghĩa

xã Yên Nghĩa

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn Thanh Khê

xã Yên Nghĩa

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn Trang Nha

xã Yên Nghĩa

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn xóm 15 vị trí 1

xã Yên Nhân

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn xóm 15 vị trí 2

xã Yên Nhân

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn xóm 15 vị trí 3

xã Yên Nhân

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn xóm 13

xã Yên Nhân

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn xóm 14

xã Yên Nhân

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn xóm 5

xã Yên Nhân

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn xóm 9 vị trí 1

xã Yên Nhân

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn xóm 9 vị trí 2

xã Yên Nhân

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn xóm 9 vị trí 3

xã Yên Nhân

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn xóm 1,2

xã Yên Nhân

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn Đông Duy

xã Yên Quang

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn An Sọng vị trí 1

xã Yên Tân

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn An Sọng vị trí 2

xã Yên Tân

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn An Sọng vị trí 3

xã Yên Tân

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn An Sọng vị trí 4

xã Yên Tân

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn An Sọng vị trí 5

xã Yên Tân

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn Tân Trung vị trí 1

xã Yên Tiến

0,07

0,07

0,07

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn Tân Trung vị trí 2

xã Yên Tiến

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn Phù Đô vị trí 1

xã Yên Thắng

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn Phù Đô vị trí 2

xã Yên Thắng

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn Phúc Chi

xã Yên Thắng

0,10

0,09

0,09

 

0,01

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn Thái Hòa vị trí 1

xã Yên Thắng

0,10

0,10

0,09

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn Thái Hòa vị trí 2

xã Yên Thắng

0,10

0,10

0,09

 

 

 

nt

 

Huyện Vụ Bản

 

2,19

2,19

2,19

 

 

 

 

 

Đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Sọt

xã Kim Thái

0,10

0,10

0,10

 

 

 

Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản

 

Đấu giá QSDĐ Khu dân cư xóm Cầu

xã Kim Thái

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Ngọng - xóm mới

xã Kim Thái

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ khu vực cửa ông Mân

xã Liên Minh

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ khu vực Rộc Hồ

xã Liên Minh

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ khu vực cửa Vườn Vông

xã Liên Minh

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Quýt

xã Thành Lợi

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ khu vực thôn Nhị Thôn

xã Tân Khánh

0,08

0,08

0,08

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn Bái Phạm

xã Trung Thành

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại khu vực Cửa Hàng

xã Minh Tân

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại khu vực Đông Đê

xã Minh Tân

0,05

0,05

0,05

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại thôn Đóng Đất

xã Minh Thuận

0,09

0,09

0,09

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại thôn Duyên Hạ

xã Minh Thuận

0,03

0,03

0,03

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại thôn Kênh Đào

xã Minh Thuận

0,05

0,05

0,05

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại thôn Bịch vị trí 1

xã Minh Thuận

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn Hướng Nghĩa

xã Minh Thuận

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn Bịch vị trí 2

xã Minh Thuận

0,07

0,07

0,07

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn Bịch vị trí 3

xã Minh Thuận

0,07

0,07

0,07

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại thôn Đống Đất

xã Minh Thuận

0,03

0,03

0,03

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 8

xã Tân Thành

0,09

0,09

0,09

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại khu vực Cửa Ngăn Lập Vũ

xã Hợp Hưng

0,07

0,07

0,07

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ mẫu tám thôn Cựu Hào

xã Vĩnh Hào

0,02

0,02

0,02

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ Khu sau làng Cựu Hào

xã Vĩnh Hào

0,07

0,07

0,07

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại thôn Đào

xã Hiển Khánh

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại thôn Phú Nội

xã Hiển Khánh

0,03

0,03

0,03

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại thôn Liên Xương

xã Hiển Khánh

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại thôn Thượng Đồng vị trí 1

xã Hiển Khánh

0,09

0,09

0,09

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại thôn Thượng Đồng vị trí 2

xã Hiển Khánh

0,05

0,05

0,05

 

 

 

nt

 

Huyện Xuân Trường

 

1,24

1,22

1,17

 

0,01

0,01

 

 

Đấu giá QSDĐ xóm 8 cũ (xóm 1 mới)

xã Xuân Châu

0,10

0,10

0,10

 

 

 

Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Xuân Trường

 

Đấu giá QSDĐ xóm 2

xã Xuân Châu

0,05

0,05

0,05

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ xóm 1

xã Xuân Đài

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn Đoài Ngoại vị trí 1

xã Xuân Hòa

0,11

0,11

0,11

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn Đoài Ngoại vị trí 2

xã Xuân Hòa

0,10

0,10

0,05

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ thôn Tiền Phong

xã Xuân Hòa

0,08

0,08

0,08

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ xóm 1 vị trí 1

xã Thọ Nghiệp

0,02

0,02

0,02

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ xóm 1 vị trí 2

xã Thọ Nghiệp

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ xóm 7

xã Thọ Nghiệp

0,07

0,07

0,07

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ xóm 7

xã Xuân Ninh

0,09

0,09

0,09

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ xóm 6

xã Xuân Ninh

0,10

0,09

0,09

 

 

0,01

nt

 

Đấu giá QSDĐ xóm 7 mới (13 cũ)

xã Xuân Phú

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ xóm 5 mới ( 9 cũ)

xã Xuân Phú

0,06

0,06

0,06

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ xóm 2

xã Xuân Thượng

0,01

0,00

0,00

 

0,01

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ xóm 9

xã Xuân Thượng

0,05

0,05

0,05

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ xóm 19

xã Xuân Thượng

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Huyện Hải Hậu

 

1,83

1,83

1,83

 

 

 

 

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 3 vị trí 1

xã Hải Long

0,02

0,02

0,02

 

 

 

Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hải Hậu

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 3 vị trí 2

xã Hải Long

0,04

0,04

0,04

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 7A

xã Hải Minh

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm Lưu Rong vị trí 1

xã Hải Phú

0,12

0,12

0,12

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm Lưu Rong vị trí 2

xã Hải Phú

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm Phạm Ruyến vị trí 2

xã Hải Phú

0,03

0,03

0,03

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 12 vị trí 1

xã Hải Phương

0,09

0,09

0,09

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 12 vị trí 2

xã Hải Phương

0,09

0,09

0,09

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 1

xã Hải Phương

0,11

0,11

0,11

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 7

xã Hải Phương

0,03

0,03

0,03

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 6 vị trí 1

xã Hải Quang

0,06

0,06

0,06

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 6 vị trí 2

xã Hải Quang

0,06

0,06

0,06

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 6

xã Hải Sơn

0,02

0,02

0,02

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 9

xã Hải Sơn

0,03

0,03

0,03

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 1 vị trí 1

xã Hải Tân

0,06

0,06

0,06

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 1 vị trí 2

xã Hải Tân

0,01

0,01

0,01

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 1 vị trí 3

xã Hải Tân

0,03

0,03

0,03

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 2

xã Hải Tân

0,02

0,02

0,02

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 3 (xóm 7 cũ) vị trí 1

xã Hải Tây

0,06

0,06

0,06

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 3 (xóm 7 cũ) vị trí 2

xã Hải Tây

0,06

0,06

0,06

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 3 (xóm 7 cũ) vị trí 3

xã Hải Tây

0,07

0,07

0,07

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm Trần Cường

xã Hải Thanh

0,01

0,01

0,01

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 15 vị trí 1

xã Hải Trung

0,05

0,05

0,05

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 15 vị trí 2

xã Hải Trung

0,01

0,01

0,01

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 3 vị trí 1

xã Hải Trung

0,07

0,07

0,07

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 3 vị trí 2

xã Hải Trung

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại Thôn Mỹ Thọ 1

xã Hải Xuân

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm Xuân Hóa

xã Hải Xuân

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại Thôn Mỹ Thọ 1

xã Hải Giang

0,07

0,07

0,07

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 6

xã Hải Phúc

0,05

0,05

0,05

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ tại xóm 7

xã Hải Phúc

0,06

0,06

0,06

 

 

 

nt

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

1,36

1,36

1,36

 

 

 

 

 

Đấu giá QSDĐ xóm Phú Thọ, vị trí 1

xã Nghĩa Lâm

0,04

0,04

0,04

 

 

 

Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng

 

Đấu giá QSDĐ xóm Cường Thịnh, vị trí 1

xã Nghĩa Lâm

0,03

0,03

0,03

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ xóm Cường Thịnh, vị trí 2

xã Nghĩa Lâm

0,06

0,06

0,06

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ xóm Cường Thịnh, vị trí 3

xã Nghĩa Lâm

0,05

0,05

0,05

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ xóm Cường Tiến, vị trí 1

xã Nghĩa Lâm

0,08

0,08

0,08

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ xóm Cường Tiến, vị trí 2

xã Nghĩa Lâm

0,04

0,04

0,04

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ xóm Cường Tiến, vị trí 3

xã Nghĩa Lâm

0,06

0,06

0,06

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ xóm Cường Tiến, vị trí 4

xã Nghĩa Lâm

0,03

0,03

0,03

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ xóm Lạc Phú, vị trí 1

xã Nghĩa Lâm

0,06

0,06

0,06

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ Đội 1, vị trí 3

xã Nghĩa Phong

0,06

0,06

0,06

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ Đội 1, vị trí 4

xã Nghĩa Phong

0,06

0,06

0,06

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ Đội 3, vị trí 1

xã Nghĩa Phong

0,05

0,05

0,05

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ Đội 3, vị trí 2

xã Nghĩa Phong

0,05

0,05

0,05

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ Đội 8 (vị trí 1)

xã Nghĩa Phong

0,08

0,08

0,08

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ Đội 10, vị trí 1

xã Nghĩa Phong

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ Đội 10, vị trí 2

xã Nghĩa Phong

0,06

0,06

0,06

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ Đội 10, vị trí 3

xã Nghĩa Phong

0,06

0,06

0,06

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ Đội 11, vị trí 1

xã Nghĩa Phong

0,05

0,05

0,05

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ Đội 13, vị trí 1

xã Nghĩa Phong

0,05

0,05

0,05

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ Đội 12, vị trí 1

xã Nghĩa Phong

0,08

0,08

0,08

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ Đội 12, vị trí 2

xã Nghĩa Phong

0,08

0,08

0,08

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ Đội 13, vị trí 2

xã Nghĩa Phong

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ Đội 13, vị trí 3

xã Nghĩa Phong

0,03

0,03

0,03

 

 

 

nt

 

Huyện Mỹ Lộc

 

0,53

0,50

0,42

 

0,03

 

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

xã Mỹ Thắng

0,09

0,06

0,01

 

0,03

 

Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

xã Mỹ Thuận

0,07

0,07

0,07

 

 

 

nt

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

xã Mỹ Thịnh

0,07

0,07

0,04

 

 

 

nt

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

xã Mỹ Tiến

0,30

0,30

0,30

 

 

 

nt

 

Huyện Nam Trực

 

0,87

0,87

0,80

 

 

 

 

 

Đấu giá QSDĐ thôn Liên Bách

xã Nam Lợi

0,07

0,07

0,07

 

 

 

Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực

 

Đấu giá QSDĐ Khu đường đen giáp sông R7

xã Đồng Sơn

0,02

0,02

0,02

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ Khu vực thôn Thạch cầu

xã Nam Tiến

0,10

0,10

0,10

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ Khu vực Xóm 18

xã Nam Hải

0,07

0,07

 

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ Khu vực Xóm 13

xã Nam Hải

0,08

0,08

0,08

 

 

 

nt

 

Đấu giá QSDĐ Khu vực Hải Thượng

xã Nam Thái

0,53

0,53

0,53

 

 

 

nt

7.2

Đất ở đô thị (01 dự án)

 

9,53

9,03

9,03

 

0,50

 

 

 

Huyện Trực Ninh

 

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

 

Đấu giá QSDĐ tại TDP Tây Lương Bình

TT Ninh Cường

0,03

0,03

0,03

 

 

 

Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh

 

Huyện Giao Thủy

 

9,50

9,00

9,00

 

0,50

 

 

 

Khu dân cư tập trung thị trấn Ngô Đồng

TT Ngô Đồng

9,50

9,00

9,00

 

0,50

 

Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư.

8

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

 

Huyện Nam Trực

 

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

 

Nhà văn hóa xóm Tân Dân

xã Nam Mỹ

0,05

0,05

0,05

 

 

 

Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 27/6/2023 của Hội đồng nhân dân xã Nam Mỹ

II

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, CHUYỂN TIẾP

 

16,19

15,21

15,21

 

0,98

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ

 

13,27

12,36

12,36

 

0,91

 

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

1,40

1,36

1,36

 

0,04

 

 

 

Dự án Khu thương mại dịch vụ và siêu thị tại thị trấn Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng

TT Liễu Đề

1,40

1,36

1,36

 

0,04

 

Quyết định số: 2737/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án Khu TMDV và siêu thị tại thị trấn Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng. Hiện nay đã có Văn bản số 336/UBND-VP3 ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Lan Chi Busine.ss Hà Nam nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp của các hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn Liễu Đề. huyện Nghĩa Hưng và Thông báo số 288/TB-UBND ngày 07/11/2023 về việc thu hồi đất GPMB. Đã được thông qua tại Nghị Quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2021. Đề nghị chuyển tiếp.

 

Huyện Mỹ Lộc

 

8,70

8,06

8,06

 

0,64

 

 

 

Dự án khu trưng bày giới thiệu thiết bị thi công, nguyên vật liệu xây dựng, thiết bị máy móc xây chuyên dụng và kho vận của Công ty Sông Đà Hà Nội.

TT Mỹ Lộc

2,00

1,80

1,80

 

0,20

 

QĐ số 935/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư, đã thực hiện thu hồi 1 phần đất do UBND xã quản lý tại Quyết định số 2025/QĐ-UBND ngày 21/9/2021. Đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ số 54/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 Vv hủy bỏ một số công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua, chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án CMĐSDĐ trồng lúa dưới 10 ha năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nam Định. Đề nghị chuyển tiếp.

 

Dự án Xây dựng Khu trưng bày và Trung tâm dịch vụ ô tô tổng hợp tại xã Mỹ Hưng, huyện Mỹ Lộc của Công ty TNHH kinh doanh xe máy Kường Ngân

Xã Mỹ Hưng

3,20

3,16

3,16

 

0,04

 

QĐ số 2542/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương dự án. Đã được HĐND thông qua tại QN số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 Vv chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án CMĐSDĐ dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định.

 

Dự án Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của Công ty TNHH kinh doanh thương mại Đức Phương

Xã Mỹ Hưng

3,50

3,10

3,10

 

0,40

 

Được UBND tỉnh phê duyệt của trương đầu tư tại Quyết định số 854/ QĐ-UBND ngày 14/04/2020 và đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 54/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 Vv hủy bỏ một số công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua, chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án CMĐSDĐ trồng lúa dưới 10 ha năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nam Định. Đề nghị chuyển tiếp.

 

Huyện Xuân Trường

 

2,57

2,35

2,35

 

0,22

 

 

 

Xây dựng khu dịch vụ thương mại của Công ty TNHH Lan Chi BUSINE.SS Hà Nam

Xã Xuân Ninh

2,57

2,35

2,35

 

0,22

 

Quyết định số 2866/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định về phê duyệt chủ trương đầu tư, đã được HĐND tỉnh chấp thuận tại NQ số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 Vv chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án CMĐSDĐ dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định. Đề nghị chuyển tiếp.

 

Huyện Giao Thủy

 

0,60

0,59

0,59

 

0,01

 

 

 

Dự án xây dựng cơ sở dịch vụ của Công ty cổ phần đầu tư và dịch vụ thương mại T&T

Xã Hoành Sơn

0,60

0,59

0,59

 

0,01

 

QĐ số 80/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư. Đã được HĐND tỉnh chấp thuận tại Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 là 0,52 ha, nay điều chỉnh thành 0,60 ha để bổ sung thêm diện tích đất chuyên trồng lúa nước thuộc hành lang an toàn giao thông.

2

Đất công trình năng lượng

 

1,85

1,85

1,85

 

 

 

 

 

Huyện Giao Thủy

 

1,85

1,85

1,85

 

 

 

 

 

Dự án xây dựng Đường dây và TBA 110 kV Giao Thanh

các xã: Giao Châu, Giao Hải, Giao Lạc, Giao Nhân, Giao Phong, Giao Thịnh, Giao Xuân, Giao Yến

1,85

1,85

1,85

 

 

 

Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 chấp thuận là 1,77 ha nay xin điều chỉnh diện tích thành 1,85 ha do số liệu giải phóng mặt bằng thực tế của dự án.

3

Đất ở

 

1,07

1,00

1,00

 

0,07

 

 

3,1

Đất ở nông thôn

 

0,97

0,90

0,90

 

0,07

 

 

 

Huyện Nghĩa Hưng

 

0,97

0,90

0,90

 

0,07

 

 

 

Khu tái định cư và khu dân cư tập trung đội 12

xã Nghĩa Phong

0,97

0,90

0,90

 

0,07

 

Đã được thông qua tại nghị quyết số: 19/NQ-HĐND ngày 24/04/2023 với tổng quy mô 0,97 ha (gồm 0,87 ha đất trồng lúa và 0,10 ha đất phi nông nghiệp), nay điều chỉnh tăng đất trồng lúa và giảm đất phi nông nghiệp;

Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.

3,2

Đất ở đô thị

 

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

 

Huyện Xuân Trường

 

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

 

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở

TT Xuân Trường

0,10

0,10

0,10

 

 

 

Được phê duyệt tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh chưa thực hiện được đề nghị chuyển tiếp để thực hiện

 

TỔNG SỐ

 

203,43

181,41

170,82

 

22,01

0,01

 

 

PHỤ LỤC II

HỦY BỎ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Tổng diện tích thực hiện dự án

Đất nông nghiệp

Đất phi NN

Đất CSD

Ghi chú

(Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư)

Tổng số

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

1

Đất sản xuất phi nông nghiệp

 

9,24

8,95

8,67

-

0,29

-

 

 

Huyện Trực Ninh

 

9,24

8,95

8,67

-

0,29

-

 

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Việt Hùng

3,28

3,09

3,09

 

0,19

 

Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, dự án đã quá 3 năm chưa thực hiện đề nghị hủy bỏ

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Việt Hùng

2,20

2,10

2,10

 

0,10

 

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

xã Trực Đại

3,13

3,13

3,13

 

 

 

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

TT Ninh Cường

0,63

0,63

0,35

 

 

 

Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, dự án đã quá 3 năm chưa thực hiện đề nghị hủy bỏ

2

Đất thương mại dịch vụ

 

2,45

2,45

2,45

-

-

-

 

 

Huyện Trực Ninh

 

2,45

2,45

2,45

-

-

-

 

 

Xây dựng trạm xăng dầu số 9 Công ty cổ phần tập đoàn đầu tư phát triển Trường An

xã Trực Nội

0,55

0,55

0,55

 

 

 

Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng cửa hàng xăng dầu số 9 tại xã Trực Nội, huyện Trực Ninh của Công ty cổ phần Tập đoàn đầu tư phát triển Trường An. Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 02/12/2021. Nay đề nghị hủy bỏ do Công ty thay đổi quy mô và địa điểm thực hiện dự án

 

Đất thương mại dịch vụ

xã Việt Hùng

0,70

0,70

0,70

 

 

 

Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, dự án đã quá 3 năm chưa thực hiện đề nghị hủy bỏ

 

Đất dịch vụ thương mại

xã Trực Thái

1,20

1,20

1,20

 

 

 

3

Đất nông nghiệp khác

 

14,69

14,59

14,44

-

0,10

-

 

 

Huyện Trực Ninh

 

14,69

14,59

14,44

-

0,10

-

 

 

Dự án khu trang trại

xã Trực Thanh

8,52

8,52

8,52

 

 

 

Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, dự án đã quá 3 năm chưa thực hiện đề nghị hủy bỏ

 

Xây dựng trang trại tổng hợp

xã Trực Hùng

3,00

3,00

2,95

 

 

 

 

Xây dựng trang trại tổng hợp

xã Trực Hùng

3,17

3,07

2,97

 

0,10

 

 

Tổng cộng

 

26,38

25,99

25,56

-

0,39

-

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 136/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 136/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Lê Quốc Chỉnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản