Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 174/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 18 tháng 4 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI MỘT

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 473/BC-KTNS ngày 16 tháng 4 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung cho phép chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ với diện tích 192.844 m2 để thực hiện 15 công trình, dự án năm 2023 trên địa bàn tỉnh, trong đó:

1. Đất chuyên trồng lúa nước (đất lúa 02 vụ) 29.088,8 m2; đất trồng lúa nước còn lại (đất lúa 01 vụ) 15.462,9 m2.

2. Đất rừng phòng hộ: 148.292,3 m2. Trong đó: Đất có rừng (rừng trồng); 17.400 m2; đất chưa có rừng: 130.892,3 m2.

(Có 01 Biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khoá XV, kỳ họp chuyên đề lần thứ mười một thông qua ngày 18 tháng 4 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Công báo tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng


DANH MỤC

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Diện tích thực hiện dự án (m2)

Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)

Loại đất sau khi CMĐSD đất

Nguồn vốn thực hiện

Chuyển mục đích sử dụng đất (m2)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)

Vốn bán ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư

Nguồn vốn

Đất ruộng lúa 2 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất trồng lúa nương

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

1

2

3

4=5+11

5=6+...11

6

7

8

9

10

13

14

15

16

Tổng

456.385,4

192.844

29.088,8

15.462,9

-

17.400

130.892,3

263.541,4

-

-

-

I

Thành phố Sơn La

13.092

8.665,2

-

-

-

-

8.665,2

4.426,5

-

-

-

1

Mở mới tuyến đường kết nối cụm kho K4, Trung đội Vận tải, Tiểu đoàn Bộ binh 1 với thao trường thành phố

Phường Quyết Tâm, Quyết Thắng, thành phố Sơn La

13.091,7

8.665,2

8.665,2

4.426,5

CQP

Quyết định số 2761/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh Sơn La

Ngân sách tỉnh

II

Huyện Thuận Châu

50.800

13.991

2.285

1.841

-

-

9.865

36.809

-

-

2

Nhà văn hóa bản Chộ Muông xã Chiềng Pha

Chiềng Pha

1.685

1.685

1.685

DVH

Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh

CT MTQG XD NTM

3

Đường Trung tâm xã - Nà Hem - Sam Phổng - Huổi Lương - Thẳm Ổn

É Tòng

500

500

500

DGT

Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh

CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS& MN DA4

4

Đường vào trường Tiểu học, MN xã Bản Lầm

bản Lầm

1935

680

680

1.255

DGT

Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022; 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh

CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS& MN DA4

5

Cầu Pá Chóng xã Mường Bám

Mường Bám

1.000

500

500

500

DGT

Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 11/7/2022 của HĐND huyện

CT MTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS&M N (DA41

6

NVH bản Cửa Hàng xã Nong Lay

Nong Lay

161

161

161

DVH

Nghị quyết sô 25/NQ-HĐND ngày 11/7/2022 của HĐND huyện

CT MTQG xây dựng NTM

7

Cấp nước sinh hoạt cho các xã Lân cận thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu

03 xã (Phổng Lăng, Chiềng Ly, Chiềng Pha)

1.000

500

500

500

DTL

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 31/8/2022, Quyết định số 2344/QĐ-UBND

Bổ sung cân đối NST

8

Đường lên thao trường huấn luyện huyện Thuận Châu

Thị Trấn Thuận Châu

3.302

3.302

3.302

DGT

Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/3/2022

NSH + NST

9

Chỉnh trang đô thị thị trấn Thuận Châu

Thị Trấn Thuận Châu

100

100

100

DGT

Nghị quyết số 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021

Bổ sung cân đối NST+NSH

10

Đường vào bản Pú Chứn, xã Long Hẹ

Long Hẹ

41.117

6.563

6.563

34.554

DGT

88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 123/NQ-HĐND ngày 31/8/2022

CT MTQG giảm nghèo bền vững

III

Huyện Vân Hồ

124.600

50.790,7

-

13.202,3

-

17.400

20.188,4

73.809,3

-

-

-

11

Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Heritage Village.

xã Vân Hồ

124.600

50.790,7

13.202,3

17.400

20.188,4

73.809,3

TMD

Chấp thuận chủ trương số 956/UBND-TH ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh

Doanh nghiệp

IV

Huyện Sốp Cộp

241.857

93.360

766,8

419,6

-

-

92.174

148.497

-

-

-

12

Nâng cấp Đường giao thông từ xã Sam Kha đến xã Mường Lèo huyện Sốp Cộp

Xã Sam Kha, Mường Lèo

197.580

92.380

206,5

92.173,7

105.200

DGT

QĐ 1045/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 của UBND tỉnh Sơn La

Ngân sách TW thực hiện các hoạt động kinh tế về giao thông

13

Đường giao thông Bản Khá-Huổi Ỏ

Xã Púng Bánh

10.066

184

183,9

9.882,1

DGT

Quyết định số 2518/QĐ-BQP ngày 02/8/2021 của Bộ Quốc phòng

Bộ quốc phòng

14

Đường giao thông Huổi Luông - Nà Chòm - Pá Khoang - Mốc 161, xã Mường Lèo

Xã Mường Lèo

34.210,7

796

766,8

29,2

33.414,7

DGT

Quyết định số 2518/QĐ-BQP ngày 02/8/2021 của Bộ Quốc phòng

Bộ quốc phòng

V

Huyện Yên Châu

26.037

26.037

26.037

-

-

-

-

-

-

-

-

15

Công an huyện Yên Châu

Bản Nghè, xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu

26.037

26.037

26.037

CAN

Công văn số 5444/H01-P3 của Bộ Công an; Quyết định số 5593/QĐ-H02- P5 ngày 23/11/2022 của Bộ Công an

Bộ công an

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 174/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 174/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 18/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Nguyễn Thái Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản