- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 1Nghị quyết 80/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2Nghị quyết 117/NQ-HĐND về chấp thuận điều chỉnh danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đấ trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 110/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Xét Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:
Chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa với 40 công trình, dự án và đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở, tái định cư phân tán phục vụ GPMB tại các xã, thị trấn với tổng diện tích 147,30 ha, gồm: 139,92 ha đất nông nghiệp (trong đó có 133,35 ha đất trồng lúa); 7,34 ha đất phi nông nghiệp; 0,04 đất chưa sử dụng.
(Chi tiết theo phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các sở, ngành có liên quan:
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Tổng diện tích thực hiện dự án | Đất nông nghiệp | Đất phi NN | Đất CSD | Ghi chú (Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư) | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | ||||||||
1 | Đất cụm công nghiệp |
| 10,70 | 9,90 | 9,90 |
| 0,80 |
|
|
| Huyện Hải Hậu |
| 10,70 | 9,90 | 9,90 |
| 0,80 |
|
|
| Cụm công nghiệp làng nghề Hải Vân | xã Hải Vân | 10,70 | 9,90 | 9,90 |
| 0,80 |
| Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh về việc thành lập Cụm CN làng nghề; QĐ 364/QĐ-UBND ngày 21/2/2022 của UBND tỉnh V/v điều chỉnh QĐ 1320 ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh Nam Định |
2 | Đất cơ sở văn hóa |
| 0,28 | 0,28 | 0,28 |
|
|
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 0,28 | 0,28 | 0,28 |
|
|
|
|
| Xây dựng nhà văn hóa trung tâm | xã Xuân Ngọc | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
|
|
| QĐ số 2885 ngày 20/5/2019 của UBND huyện Xuân Trường về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
3 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
| 2,49 | 2,49 | 2,49 |
|
|
|
|
| Huyện Hải Hậu |
| 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
| Xây dựng công trình: Móng 2 tầng - 05 phòng tầng 1 Trường mầm non xã Hải Phúc | xã Hải Phúc | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
|
| Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 của UBND huyện V/v báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng; QĐ số 5218/QĐ-UBND phê duyệt báo cáo KT-KT |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 0,33 | 0,33 | 0,33 |
|
|
|
|
| Xây dựng trường mầm non khu A | xã Nghĩa Phong | 0,33 | 0,33 | 0,33 |
|
|
| Nghị quyết số 26/NQ-UBND ngày 17/12/2021 của HĐND huyện Nghĩa Hưng V/v thông qua chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ trường mầm non xã Nghĩa Phong, huyện Nghĩa Hưng |
| Huyện Trực Ninh |
| 1,45 | 1,45 | 1,45 |
|
|
|
|
| Xây dựng trường mầm non | Xã Trực Thái | 1,45 | 1,45 | 1,45 |
|
|
| Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND huyện Trực Ninh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trường mầm non xã Trực Thái. |
| Huyện Xuân Trường |
| 0,11 | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
| Mở rộng trường tiểu học xã Xuân Đài | xã Xuân Đài | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
|
|
| Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND huyện Xuân Trường về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
4 | Đất giao thông |
| 3,56 | 1,02 | 0,90 |
| 2,54 |
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 2,00 | 0,40 | 0,40 |
| 1,60 |
|
|
| Tiểu dự án Khôi phục, cải tạo đường liên xã Mỹ Thành - Hợp Hưng | xã Mỹ Thành | 2,00 | 0,40 | 0,40 |
| 1,60 |
| Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
| Huyện Ý Yên |
| 1,56 | 0,62 | 0,5 |
| 0,94 |
|
|
| Hoàn trả tuyến đường từ Trường THCS xã Yên Bằng đến đường gom cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình | Xã Yên Bằng | 1,56 | 0,62 | 0,50 |
| 0,94 |
| Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
5 | Đất thủy lợi |
| 15,41 | 15,34 | 9,55 |
| 0,07 |
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 15,41 | 15,34 | 9,55 |
| 0,07 |
|
|
| Xây dựng cống kết hợp trạm bơm tiêu cụm công trình Cống Mý | xã Mỹ Tân | 15,41 | 15,34 | 9,55 |
| 0,07 |
| Quyết định số 3234/QĐ-BNN-KH ngày 21/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt chủ trương đầu tư |
6 | Đất công trình năng lượng |
| 5,50 | 5,50 | 5,50 |
|
|
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
| Đường dây và TBA 110KV Mỹ Trung | xã Mỹ Tân | 0,70 | 0,70 | 0,70 |
|
|
| Quyết định số 680/QĐ-EVNNPC ngày 31/03/2022 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt dự án đầu tư |
| Dự án nhà máy điện rác (đường dây, trạm biến áp) | xã Mỹ Phúc, Mỹ Hưng, Mỹ Thành | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
| QĐ số 653/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nhà máy điện rác Greenity Nam Định tại xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Lộc của Công ty cổ phần năng lượng Greenity Nam Định |
| Huyện Nam Trực |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
| Cột điện cao thế (phục vụ GPMB dự án đường trục phía Nam TP Nam Định) | xã Nam Cường, Hồng Quang | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 25/10/2021 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng đường trục phía Nam thành phố Nam Định |
| Huyện Trực Ninh |
| 3,34 | 3,34 | 3,34 |
|
|
|
|
| Dự án đường dây và trạm biến áp 110KV Trực Đại | xã Trực Thái | 0,70 | 0,70 | 0,70 |
|
|
| Quyết định 823/QĐ-BCT ngày 14/3/2017 của Bộ Công thương về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Đường dây và TBA 110 KV Trực Đại |
| Trạm biến áp 220 KV Hải Hậu và đường dây đấu nối | xã Trực Thắng | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Quyết định số 200/QĐ-HĐTV ngày 26/8/2021 của Tổng công ty truyền tải điện quốc gia về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình TBA 220 KV Hải Hậu và đường dây đấu nối |
| Dự án đấu nối 110 KV sau trạm biến áp 220 KV Trực Ninh | TT Cát Thành, Trực Hùng, Trực Thái, Trực Cường | 0,69 | 0,69 | 0,69 |
|
|
| Quyết định số 2245/QĐ-EVNNPC ngày 26/7/2016 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
| Xây dựng ĐZ và TBA 110 kV Xuân Trường, tỉnh Nam Định | xã Phương Định, Liêm Hải | 1,90 | 1,90 | 1,90 |
|
|
| Quyết định số 1364/QĐ-EVNNPC ngày 16/6/2022 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc phê duyệt dự án đầu tư |
| Huyện Xuân Trường |
| 1,07 | 1,07 | 1,07 |
|
|
|
|
| Xây dựng ĐZ và TBA 110 kV Xuân Trường, tỉnh Nam Định | xã Xuân Hồng, Xuân Ngọc, Xuân Thượng | 1,07 | 1,07 | 1,07 |
|
|
| QĐ số 1364/QĐ-EVNNPC ngày 16/6/2022 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc phê duyệt dự án đầu tư |
7 | Đất cơ sở tôn giáo |
| 0,45 | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
|
| Huyện Hải Hậu |
| 0,45 | 0,45 | 0,45 |
|
|
|
|
| Xây dựng nhà thờ Giáo họ Đông Mỹ | xã Hải Giang | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
|
|
| Văn bản số 313/UBND-VP3 ngày 06/5/2022 của UBND tỉnh V/v chủ trương địa điểm xây dựng |
8 | Đất thương mại dịch vụ |
| 3,60 | 3,54 | 3,54 |
| 0,06 |
|
|
| Huyện Nam Trực |
| 2,50 | 2,50 | 2,50 |
|
|
|
|
| Dự án Xây dựng trung tâm thương mại dịch vụ tổng hợp của Công ty TNHH thương mại Hưng Tín Phát | TT Nam Giang | 2,50 | 2,50 | 2,50 |
|
|
| Quyết định số 2196/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. Văn bản số 246/UBND-VP3 ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận cho Công ty TNHH thương mại Hưng Tín Phát nhận chuyển nhượng đất nông nghiệp |
| Huyện Vụ Bản |
| 0,40 | 0,34 | 0,34 |
| 0,06 |
|
|
| Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại tổng hợp của Công ty TNHH đầu tư phát triển thương mại tổng hợp Hưng Thịnh | xã Hợp Hưng | 0,40 | 0,34 | 0,34 |
| 0,06 |
| Quyết định số 2001/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. Văn bản số 780/UBND-VP3 ngày 27/10/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp |
| Huyện Ý Yên |
| 0,70 | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
| Đất thương mại, dịch vụ (phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất) | Xã Yên Tiến | 0,4 | 0,40 | 0,40 |
|
|
| Thông báo 269/TB-UBND ngày 21/11/2022 của UBND tỉnh Nam Định về kết luận của Lãnh đạo UBND tỉnh |
| Đất thương mại, dịch vụ (phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất) | Thị Trấn Lâm | 0,3 | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Thông báo 270/TB-UBND ngày 21/11/2022 của UBND tỉnh Nam Định về kết luận của Lãnh đạo UBND tỉnh |
9 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 13,95 | 12,70 | 12,70 |
| 1,21 | 0,04 |
|
| Huyện Ý Yên |
| 0,95 | 0,9 | 0,9 |
| 0,01 | 0,04 |
|
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất) | Xã Yên Hưng | 0,95 | 0,90 | 0,90 |
| 0,01 | 0,04 | Thông báo 224/TB-UBND ngày 27/9/2022 của UBND tỉnh Nam Định về kết luận của Lãnh đạo UBND tỉnh |
| Huyện Vụ Bản |
| 4,20 | 3,70 | 3,70 |
| 0,50 |
|
|
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất) | xã Liên Bảo | 4,20 | 3,70 | 3,70 |
| 0,50 |
| Văn bản số 346/UBND-VP3 ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh v/v khảo sát, lập dự án GPMB tạo quỹ đất sạch |
| Huyện Nam Trực |
| 8,80 | 8,10 | 8,10 |
| 0,70 |
|
|
| Dự án xây dựng tổ hợp nhà máy sản xuất điện tử, đồ chơi, gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại công nghệ cao phục vụ xuất khẩu tại xã Đồng Sơn (Công ty TNHH Công nghệ cao Sinte Nam Định) | xã Đồng Sơn | 8,80 | 8,10 | 8,10 |
| 0,70 |
| Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương, chấp thuận nhà đầu tư; Văn bản số 500/UBND-VP3 ngày 11/7/2022 về việc chấp thuận cho Công ty TNHH công nghiệp Sinte Nam Định nhận chuyển nhượng đất nông nghiệp tại xã Đồng Sơn, huyện Nam Trực |
10 | Đất ở nông thôn |
| 50,64 | 49,25 | 49,1 |
| 1,39 |
|
|
| Huyện Hải Hậu |
| 26,80 | 26,01 | 26,01 |
| 0,79 |
|
|
| Xây dựng khu dân cư tập trung xã Hải Phương | xã Hải Phương | 4,20 | 3,93 | 3,93 |
| 0,27 |
| Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 17/6/2022 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư |
| Xây dựng khu dân cư tập trung xã Hải Bắc | xã Hải Bắc | 4,50 | 4,30 | 4,30 |
| 0,20 |
| Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 17/6/2022 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư |
| Xây dựng khu dân cư tập trung xã Hải Đông | xã Hải Đông | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
|
|
| Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 17/6/2022 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư |
| Xây dựng khu dân cư tập trung xã Hải Quang | xã Hải Quang | 4,90 | 4,70 | 4,70 |
| 0,20 |
| Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 6/7/2022 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư |
| Xây dựng khu dân cư tập trung xã Hải Ninh | xã Hải Ninh | 3,38 | 3,38 | 3,38 |
|
|
| Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 17/6/2022 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư |
| Xây dựng khu dân cư tập trung xã Hải Lộc | xã Hải Lộc | 4,82 | 4,7 | 4,7 |
| 0,12 |
| Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 6/7/2022 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư |
| Huyện Mỹ Lộc |
| 2,08 | 2,08 | 2,08 |
|
|
|
|
| Xây dựng khu dân cư tập trung xóm 3, xã Mỹ Trung | xã Mỹ Trung | 2,08 | 2,08 | 2,08 |
|
|
| Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư |
| Huyện Vụ Bản |
| 21,76 | 21,16 | 21,01 |
| 0,60 |
|
|
| Xây dựng khu dân cư tập trung xã Kim Thái | xã Kim Thái | 9,90 | 9,90 | 9,75 |
|
|
| Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư |
| Xây dựng khu dân cư tập trung xã Vĩnh Hào | xã Vĩnh Hào | 5,00 | 4,60 | 4,60 |
| 0,40 |
| Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư |
| Xây dựng khu dân cư tập trung xã Cộng Hòa | xã Cộng Hòa | 4,80 | 4,80 | 4,80 |
|
|
| Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư |
| Xây dựng khu dân cư tập trung xã Tam Thanh | xã Tam Thanh | 2,06 | 1,86 | 1,86 |
| 0,20 |
| Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư |
11 | Đất ở đô thị |
| 15,50 | 14,42 | 14,42 |
| 1,08 |
|
|
| Huyện Vụ Bản |
| 9,90 | 9,02 | 9,02 |
| 0,88 |
|
|
| Khu dân cư tập trung thị trấn Gôi | TT Gôi | 9,90 | 9,02 | 9,02 |
| 0,88 |
| Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 26/04/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về Quyết định chủ trương đầu tư dự án |
| Huyện Trực Ninh |
| 5,60 | 5,40 | 5,40 |
| 0,20 |
|
|
| Xây dựng khu TĐC và khu dân cư tập trung | TT Ninh Cường | 5,60 | 5,40 | 5,40 |
| 0,20 |
| Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 26/04/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về Quyết định chủ trương đầu tư dự án |
12 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| 0,39 | 0,37 | 0,37 |
| 0,02 |
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 0,39 | 0,37 | 0,37 |
| 0,02 |
|
|
| Mở rộng nghĩa trang nhân dân tại xã Mỹ Thuận | xã Mỹ Thuận | 0,13 | 0,11 | 0,11 |
| 0,02 |
| Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND huyện Mỹ Lộc về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án: Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Mỹ Thịnh và xã Mỹ Thuận |
| Mở rộng nghĩa trang nhân dân tại xã Mỹ Thịnh | xã Mỹ Thịnh | 0,26 | 0,26 | 0,26 |
|
|
| |
13 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở và tái định cư phân tán |
| 25,06 | 24,89 | 24,38 |
| 0,17 |
|
|
13.1 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
| 24,83 | 24,66 | 24,15 |
| 0,17 |
|
|
| Huyện Hải Hậu (57 vị trí) |
| 3,45 | 3,45 | 3,45 |
|
|
|
|
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (2 vị trí) | Xã Hải Anh | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
|
|
| Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Hải Hậu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 22 vị trí 1 |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 22 vị trí 2 |
| 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (2 vị trí) | Xã Hải Cường | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 8 |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 6 |
| 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (2 vị trí) | Xã Hải Hưng | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Dũng Tiến |
| 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Hưng Thịnh |
| 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | Xã Hải Long | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 9 |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (7 vị trí) | Xã Hải Minh | 0,36 | 0,36 | 0,36 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 2A vị trí 1 |
| 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 2A vị trí 2 |
| 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ xóm 4 vị trí 1 |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ xóm 4 vị trí 2 |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 7 |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Bắc Hải vị trí 1 |
| 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Bắc Hải vị trí 2 |
| 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | Xã Hải Ninh | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 5 |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (3 vị trí) | Xã Hải Phú | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Văn Khoa vị trí 1 |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Văn Khoa vị trí 2 |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Phạm Duyến |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (2 vị trí) | Xã Hải Phương | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 7 |
| 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 12 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (5 vị trí) | Xã Hải Quang | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Quang Đông vị trí |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Quang Đông vị trí |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Quang Đông vị trí |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Quang Đông vị trí |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Quang Tây |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | Xã Hải Sơn | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 6 |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (5 vị trí) | Xã Hải Tân | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 1 vị trí 1 |
| 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 1 vị trí 2 |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 1 vị trí 3 |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 4 |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 5 |
| 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (6 vị trí) | Xã Hải Tây | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 1 khu vực 2 vị trí 1 |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 1 khu vực 2 vị trí 2 |
| 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 1 khu vực 2 vị trí 3 |
| 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 3 khu vực 1 vị trí 1 |
| 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 3 khu vực 1 vị trí 2 |
| 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 3 khu vực 1 vị trí 3 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (8 vị trí) | Xã Hải Trung | 0,49 | 0,49 | 0,49 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 10 vị trí 1 |
| 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 10 vị trí 2 |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 16 vị trí 1 |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 16 vị trí 2 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 16 vị trí 3 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 4 vị trí 1 |
| 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 4 vị trí 2 |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 4 vị trí 3 |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (2 vị trí) | Xã Hải Xuân | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 2 |
| 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 6 |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (2 vị trí) | Xã Hải Hà | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 8 vị trí 1 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 8 vị trí 2 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (7 vị trí) | Xã Hải Phúc | 0.55 | 0.55 | 0.55 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Phượng Đông 1 vị trí 1 |
| 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Phượng Đông 1 vị trí 2 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Phượng Đông 1 vị trí 3 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Phượng Đông 1 vị trí 4 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Phượng Đông 2 vị trí 1 |
| 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Phượng Đông 2 vị trí 2 |
| 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Phượng Đông 2 vị trí 3 |
| 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | Xã Hải Nam | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 7 |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Huyện Mỹ Lộc (11 vị trí) |
| 0,90 | 0,89 | 0,45 |
| 0,01 |
|
|
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (4 vị trí) | xã Mỹ Thắng | 0,48 | 0,47 | 0,06 |
| 0,01 |
| Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 |
| Đấu giá quyền sử dụng đất xóm Thịnh |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 10 vị trí 1 |
| 0,10 | 0,09 | 0,01 |
| 0,01 |
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 10 vị trí 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,01 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 10 vị trí 3 |
| 0,10 | 0,10 | 0,01 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (3 vị trí) | xã Mỹ Thuận | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất xóm Lộc vị trí 1 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất xóm Lộc vị trí 2 |
| 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Nhâm Phú |
| 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | xã Mỹ Phúc | 0,04 | 0,04 | 0,02 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất Thôn La |
| 0,04 | 0,04 | 0,02 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (2 vị trí) | xã Mỹ Thịnh | 0,12 | 0,12 | 0,11 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Khả Lực |
| 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Khả Lực |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | TT Mỹ Lộc | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất Trung Quyên |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Huyện Nghĩa Hưng (78 vị trí) |
| 6,51 | 6,51 | 6,51 |
|
|
|
|
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (14 vị trí) | Xã Hoàng Nam | 1,25 | 1,25 | 1,25 |
|
|
| Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 |
| Đấu giá QSD đất thôn Chương Nghĩa vị trí 1 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất thôn Chương Nghĩa vị trí 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất thôn Chương Nghĩa vị trí 3 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất thôn Hà Dương |
| 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm Mỹ Hưng vị trí 1 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm Mỹ Hưng vị trí 2 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm Mỹ Hưng vị trí 3 |
| 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm Mỹ Hưng vị trí 4 |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất thôn Ba Hạ vị trí 1 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất thôn Ba Hạ vị trí 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất thôn Ba Hạ vị trí 3 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất thôn Ba Hạ vị trí 4 |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm Châu Thành vị trí 1 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm Châu Thành vị trí 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (2 vị trí) | Xã Nghĩa Châu | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất thôn Chương Nghĩa vị trí 1 |
| 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất thôn Chương Nghĩa vị trí 2 |
| 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (8 vị trí) | Xã Nghĩa Đồng | 0,72 | 0,72 | 0,72 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất thôn 1, vị trí 1 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất thôn 1, vị trí 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất thôn 1, vị trí 3 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất thôn 1, vị trí 4 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất thôn 1, vị trí 5 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất thôn 1, vị trí 6 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất thôn 1, vị trí 7 |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất thôn 1, vị trí 8 |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (6 vị trí) | Xã Nghĩa Lâm | 0,59 | 0,59 | 0,59 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất thôn Khang Ninh, vị trí 1 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất thôn Khang Ninh, vị trí 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất thôn Khang Ninh, vị trí 3 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất thôn Khang Ninh, vị trí 4 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất thôn Khang Ninh, vị trí 5 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất thôn Khang Ninh, vị trí 2 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (10 vị trí) | Xã Nghĩa Lợi | 0,77 | 0,77 | 0,77 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 6, vị trí 1 |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 6, vị trí 2 |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 2 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 6, vị trí 3 |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 6, vị trí 4 |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 1, vị trí 1 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 1, vị trí 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 1, vị trí 3 |
| 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 1, vị trí 4 |
| 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 6, vị trí 5 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (12 vị trí) | Xã Nghĩa Sơn | 1,09 | 1,09 | 1,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất Xóm 4, vị trí 1 |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất Xóm 4, vị trí 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất Xóm 4, vị trí 3 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất Xóm 4, vị trí 4 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất Xóm 4, vị trí 5 |
| 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất Xóm 4, vị trí 6 |
| 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất Xóm 4, vị trí 7 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất Xóm 4, vị trí 8 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất Xóm 4, vị trí 9 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất Xóm 4, vị trí 10 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất Xóm 4, vị trí 11 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất Xóm 4, vị trí 12 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (9 vị trí) | Xã Nghĩa Tân | 0,44 | 0,44 | 0,44 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 4 |
| 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 3, vị trí 1 |
| 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 3, vị trí 2 |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 3, vị trí 3 |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 2, vị trí 1 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 2, vị trí 2 |
| 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 2, vị trí 3 |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 2, vị trí 4 |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 2, vị trí 5 |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (16 vị trí) | Xã Nghĩa Trung | 1,43 | 1,43 | 1,43 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 3, vị trí 1 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 3, vị trí 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 3, vị trí 3 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 3, vị trí 4 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 3, vị trí 5 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 3, vị trí 6 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 3, vị trí 7 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 3, vị trí 8 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 3, vị trí 9 |
| 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 1, vị trí 1 |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 1, vị trí 2 |
| 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 1, vị trí 3 |
| 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 1, vị trí 4 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 1, vị trí 5 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 1, vị trí 6 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 1, vị trí 7 |
| 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | Xã Phúc Thắng | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 8 |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Huyện Giao Thủy (19 vị trí) |
| 1,65 | 1,63 | 1,63 |
| 0,02 |
|
|
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (4 vị trí) | xã Giao Long | 0,36 | 0,34 | 0,34 |
| 0,02 |
| Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Giao Thủy đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 1 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 1 |
| 0,09 | 0,07 | 0,07 |
| 0,02 |
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 12 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 20 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (2 vị trí) | xã Giao Yến | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 4 |
| 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 8 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (6 vị trí) | xã Giao Xuân | 0,52 | 0,52 | 0,52 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Xuân Thọ |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Xuân Hùng |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Xuân Hoành |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở Xuân Thắng |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Xuân Phong |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Thị Tứ |
| 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | xã Giao Hương | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Thanh Bắc |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (5 vị trí) | xã Giao Thịnh | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Thức Hóa Tây |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Du Hiếu |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Mộc Đức |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Mộc Đức |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm Du Hiếu |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | xã Giao Lạc | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở xóm 6 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Huyện Ý Yên (62 vị trí) |
| 5,79 | 5,76 | 5,76 |
| 0,03 |
|
|
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (4 vị trí) | Xã Yên Đồng | 0,36 | 0,36 | 0,36 |
|
|
| Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Ý Yên đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 9/7/2021 |
| Đấu giá QSDĐ thôn La Ngạn |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Khang Giang vị trí 1 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Khang Giang vị trí 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Khang Giang vị trí 3 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (3 vị trí) | Xã Yên Hưng | 0,28 | 0,28 | 0,28 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn 4 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn 5 vị trí 1 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn 5 vị trí 2 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (6 vị trí) | Xã Yên Khang | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Quảng Nạp |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ xóm Trung Hưng thôn Đô Quan vị trí 1 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ xóm Trung Hưng thôn Đô Quan vị trí 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ xóm Trung Hưng thôn Đô Quan vị trí 3 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ xóm Trung Hưng thôn Đô Quan vị trí 4 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ xóm Am Bình thôn Đô Quan |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (3 vị trí) | Xã Yên Khánh | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Tiền An vị trí 1 |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Tiền An vị trí 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Tiền An vị trí 3 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | Xã Yên Lợi | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Thanh Nê |
| 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (7 vị trí) | Xã Yên Lương | 0,64 | 0,64 | 0,64 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ xóm Thụy Quang thôn Minh Lương vị trí 1 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ xóm Thụy Quang thôn Minh Lương vị trí 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn An Ngọc vị trí 1 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn An Ngọc vị trí 2 |
| 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn An Ngọc vị trí 3 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Nhân Nghĩa vị trí 1 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Nhân Nghĩa vị trí 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (2 vị trí) | Xã Yên Minh | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Ba Thượng |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Hoàng Thiều |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | Xã Yên Mỹ | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Thiện Mỹ |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | Xã Yên Ninh | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Bắc Phong |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (4 vị trí) | Xã Yên Nhân | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ xóm 12 vị trí 1 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ xóm 12 vị trí 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ xóm 12 vị trí 3 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ xóm 12 vị trí 4 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (6 vị trí) | Xã Yên Phú | 0,54 | 0,54 | 0,54 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Phú Giáo |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Thịnh An vị trí 1 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Thịnh An vị trí 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Thịnh An vị trí 3 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Thịnh An vị trí 4 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Nhất Ninh |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (2 vị trí) | Xã Yên Phúc | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Vĩnh Yên vị trí 1 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Vĩnh Yên vị trí 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | Xã Yên Phương | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ xóm Lẻ |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (5 vị trí) | Xã Yên Tân | 0,44 | 0,44 | 0,44 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn An Nhân vị trí 1 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn An Nhân vị trí 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn An Nhân vị trí 3 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn An Nhân vị trí 4 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Nguyệt Hạ |
| 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (6 vị trí) | Xã Yên Tiến | 0,56 | 0,56 | 0,56 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Đằng Chương |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Bắc Sơn vị trí 1 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Bắc Sơn vị trí 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Đông Thịnh vị trí 1 |
| 0,07 | 0,07 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Đông Thịnh vị trí 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,07 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Đông Thịnh vị trí 3 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (5 vị trí) | Xã Yên Thành | 0,50 | 0,47 | 0,47 |
| 0,03 |
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Ngọc Chuế vị trí 1 |
| 0,10 | 0,07 | 0,07 |
| 0,03 |
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Ngọc Chuế vị trí 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Ngọc Chuế vị trí 3 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Ngọc Chuế vị trí 4 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ thôn Ngọc Chuế vị trí 5 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | Xã Yên Trị | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ xóm Trong |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (4 vị trí) | TT Lâm | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ tổ 9 vị trí 1 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ tổ 9 vị trí 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ tổ 9 vị trí 3 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSDĐ tổ 9 vị trí 4 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Huyện Vụ Bản (15 vị trí) |
| 1,31 | 1,31 | 1,29 |
|
|
|
|
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | xã Kim Thái | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Vụ Bản đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 9/7/2021 |
| Đấu giá quyền sử dụng khu dân cư xóm Cầu |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | xã Liên Minh | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất khu Rộc Hồ |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (2 vị trí) | xã Thành Lợi | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Đồng Bảng |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất khu Đồng Quýt |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (5 vị trí) | xã Minh Thuận | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Đống Đất |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Hướng Nghĩa |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Bịch |
| 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Bịch |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Kênh Đào |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | xã Đại Thắng | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Đình Hương |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (2 vị trí) | xã Vĩnh Hào | 0,20 | 0,20 | 0,18 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất mẫu tám thôn Cựu Hào |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất khu sau làng Cựu Hào |
| 0,10 | 0,10 | 0,08 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (4 vị trí) | xã Cộng Hòa | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất của ông Khoa |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất sau ông Cường |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất Trong Làng |
| 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất Ngõ Đông |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | xã Quang Trung | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất khu ruộng Tây Cồng Đồng |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Huyện Nam Trực (9 vị trí) |
| 0,62 | 0,60 | 0,60 |
| 0,02 |
|
|
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | xã Nam Mỹ | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Nam Trực đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 |
| Đấu gá QSD đất khu vực xóm Quyết Tiến |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | xã Nghĩa An | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu gá QSD đất khu vực đường 55 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | xã Hồng Quang | 0,05 | 0,03 | 0,03 |
| 0,02 |
| |
| Đấu gá QSD đất khu vực thôn Thị |
| 0,05 | 0,03 | 0,03 |
| 0,02 |
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | xã Nam Hoa | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất khu vực thôn Trí An |
| 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (2 vị trí) | xã Bình Minh | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất khu vực thôn Nho Lâm |
| 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất khu vực thôn Hậu Đồng - Cố Nông |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | xã Đồng Sơn | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất khu vực thôn Cồn Âm - thôn Khoát |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (2 vị trí) | xã Nam Hải | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất khu vực xóm 20 |
| 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất khu vực xóm 17 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Huyện Trực Ninh (46 vị trí) |
| 3,22 | 3,16 | 3,15 |
| 0,06 |
|
|
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (13 vị trí) | xã Việt Hùng | 1,10 | 1,06 | 1,06 |
| 0,04 |
| Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở đến năm 2030 huyện Trực Ninh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/20221 |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm Nam |
| 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Hùng Cường |
| 0,09 | 0,05 | 0,05 |
| 0,04 |
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Trung Thành |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm Trung vị trí 1 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm Trung vị trí 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm Trung vị trí 3 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm Trung vị trí 4 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm Trung vị trí 5 |
| 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm Nam vị trí 1 |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm Nam vị trí 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm Nam vị trí 3 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm Nam vị trí 4 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Giao đất tái định cư xóm Nam |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (6 vị trí) | xã Trực Đại | 0,38 | 0,38 | 0,38 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn Quần Cát |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn Cường Trung vị trí 1 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn Cường Trung vị trí 2 |
| 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn Trung Cường vị trí 1 |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn Trung Cường vị trí 2 |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn Cường Thịnh |
| 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | xã Trực Mỹ | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn Hưng Mỹ |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn Quỹ Ngoại |
| 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (2 vị trí) | xã Trực Hùng | 0,08 | 0,06 | 0,06 |
| 0,02 |
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn Tân Phường |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm Bình Minh |
| 0,05 | 0,03 | 0,03 |
| 0,02 |
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (6 vị trí) | xã Trực Thái | 0,42 | 0,42 | 0,42 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm Đức Nho |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm Tân Phú, vị trí 1 |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm Nam Phú, vị trí 2 |
| 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm Nam Cường vị trí 1 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm Nam Cường vị trí 2 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm Nam Cường vị trí 3 |
| 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (2 vị trí) | xã Trực Thắng | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn Toàn Thắng vị trí 1 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn Toàn Thắng vị trí 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | xã Phương Định | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn Tiên Đình |
| 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | xã Trực Thuận | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn Cống Giáp |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (2 vị trí) | xã Trung Đông | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn Trung Lao, vị trí 1 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn Trung Lao vị trí 2 |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (4 vị trí) | xã Liêm Hải | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn Hải Lộ Thượng vị trí 1 |
| 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn Hải Lộ Thượng vị trí 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn Hải Lộ Cự 2 |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn Nam Thành |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | xã Trực Khang | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn 1 Lạc Chính |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (2 vị trí) | xã Trực Cường | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Vùng 2 thôn Phong Thái |
| 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Hậu Đồng thuộc xóm Đồng Thái |
| 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | xã Trực Thanh | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm Hùng Tiến |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | xã Trực Hưng | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn Phú Mỹ |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà ở (2 vị trí) | TT Ninh Cường | 0,09 | 0,09 | 0,08 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn Tân Ninh, vị trí 1 |
| 0,03 | 0,03 | 0,02 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn Tân Ninh, vị trí 2 |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | TT Cổ Lễ | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất tại TDP Nghĩa Sơn |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Huyện Xuân Trường (18 vị trí) |
| 1,38 | 1,35 | 1,31 |
| 0,03 |
|
|
| Giao đất cho nhân dân làm nhà ở (4 vị trí) | xã Xuân Châu | 0,31 | 0,31 | 0,31 |
|
|
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 6 cũ |
| 0,07 | 0,07 | 0,07 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 8 cũ |
| 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 8 cũ (xóm 1 mới) |
| 0,06 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 8 cũ (xóm 1 mới) |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Giao đất cho nhân dân làm nhà ở (2 vị trí) | xã Xuân Đài | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 6 (vị trí 1) |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 6 (vị trí 2) |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Giao đất cho nhân dân làm nhà ở (2 vị trí) | xã Xuân Hòa | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Năm Thắng |
| 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Tây |
| 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
| Giao đất cho nhân dân làm nhà ở (2 vị trí) | xã Xuân Kiên | 0 15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 19B cũ (xóm 6 mới) |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 19B cũ (xóm 6 mới) |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Giao đất cho nhân dân làm nhà ở (2 vị trí) | xã Xuân Ngọc | 0,13 | 0,11 | 0,11 |
| 0,02 |
| |
| Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Liên Thượng |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất thôn Liên Thượng |
| 0,08 | 0,06 | 0,06 |
| 0,02 |
| |
| Giao đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | xã Xuân Ninh | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 3, Xuân Dục cũ (xóm 15 mới) |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Giao đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | xã Xuân Phương | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 6 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Giao đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | xã Xuân Tân | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 1 mới (Xóm Đông) |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Giao đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | xã Xuân Tiến | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| Giao đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | xã Xuân Thủy | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 5 cũ (xóm 2 mới) |
| 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| |
| Giao đất cho nhân dân làm nhà ở (1 vị trí) | xã Xuân Vinh | 0,10 | 0,09 | 0,05 |
| 0,01 |
| |
| Đấu giá QSD đất xóm 1 |
| 0,10 | 0,09 | 0,05 |
| 0,01 |
| |
13.2 | Tái định cư phân tán phục vụ GPMB |
| 0,23 | 0,23 | 0,23 |
|
|
|
|
| Huyện Hải Hậu |
| 0,23 | 0,23 | 0,23 |
|
|
|
|
| Tái định cư phân tán phục vụ GPMB | xã Hải Xuân | 0,23 | 0,23 | 0,23 |
|
|
|
|
| Tái định cư phân tán phục vụ GPMB dự án xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn qua tỉnh Nam Định vị trí 1 |
| 0,13 | 0,13 | 0,13 |
|
|
| Văn bản 830/UBND-VP5 ngày 12/10/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc tái định cư phân tán phục vụ GPMB dự án xây dựng tuyến đường bộ ven biển, đoạn qua tỉnh Nam Định |
| Tái định cư phân tán phục vụ GPMB dự án xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn qua tỉnh Nam Định vị trí 2 |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| |
| TỔNG CỘNG |
| 147,30 | 139,92 | 133,35 |
| 7,34 | 0,04 |
|
- 1Nghị quyết 25/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2022 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Nghị quyết 73/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Nghị quyết 97/NQ-HĐND về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; quyết định chủ trương chuyển mục đích rừng sản xuất để thực hiện công trình, dự án năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Nghị quyết 136/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 1Nghị quyết 80/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2Nghị quyết 117/NQ-HĐND về chấp thuận điều chỉnh danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đấ trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6Nghị quyết 25/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2022 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7Nghị quyết 73/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 8Nghị quyết 97/NQ-HĐND về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 9Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; quyết định chủ trương chuyển mục đích rừng sản xuất để thực hiện công trình, dự án năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Nghị quyết 136/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 110/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Lê Quốc Chỉnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực