- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 26 tháng 8 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Xét Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:
1. Bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa với 13 dự án, công trình và đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại 01 xã thuộc huyện Trực Ninh với tổng diện tích 29,67 ha, gồm: 27,40 ha đất nông nghiệp (trong đó có 27,36 ha đất trồng lúa); 2,27 ha đất phi nông nghiệp.
2. Điều chỉnh diện tích đất trồng lúa của dự án Xây dựng nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em và bao bì Carton Hoàng Anh tại xã Liêm Hải, huyện Trực Ninh có trong danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất dưới 10 ha đất trồng lúa (đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020) với diện tích 4,14 ha: Gồm 3,35 ha đất nông nghiệp (trong đó 3,35 ha đất trồng lúa); 0,79 ha đất phi nông nghiệp.
(Có Biểu chi tiết kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Nam Định, các sở, ngành có liên quan:
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 26 tháng 8 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 26 tháng 8 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
| Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Nhu cầu diện tích cần sử dụng | Ghi chú | ||||
Tổng số | Đất nông nghiệp | Đất phi NN | Đất CSD | |||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||
Đất trồng lúa | ||||||||
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA NĂM 2022 |
| 29,67 | 27,40 | 27,36 | 2,27 |
|
| |
1 | Đất ở |
| 20,78 | 19,32 | 19,32 | 1,46 |
|
|
1.1 | Đất ở nông thôn |
| 20,78 | 19,32 | 19,32 | 1,46 |
|
|
| Huyện Ý Yên |
| 20,78 | 19,32 | 19,32 | 1,46 |
|
|
1 | Khu dân cư tập trung xã Yên Cường | xã Yên Cường | 5,50 | 4,95 | 4,95 | 0,55 |
| Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định quyết định chủ trương đầu tư |
2 | Khu dân cư tập trung (phục vụ tái định cư dự án đường trục phát triển GĐ2) | xã Yên Nhân | 2,50 | 2,43 | 2,43 | 0,07 |
| Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định quyết định chủ trương đầu tư |
3 | Khu dân cư tập trung thôn An Lộc Thượng, xã Yên Hồng | xã Yên Hồng | 3,77 | 3,57 | 3,57 | 0,20 |
| Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 23/4/2021 của HĐND tỉnh Nam Định quyết định chủ trương đầu tư |
4 | Khu dân cư tập trung xã Yên Phú | xã Yên Phú | 2,21 | 1,91 | 1,91 | 0,30 |
| Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh Nam Định quyết định chủ trương đầu tư |
5 | Khu dân cư tập trung xã Yên Phương | xã Yên Phương | 6,80 | 6,46 | 6,46 | 0,34 |
| Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định quyết định chủ trương đầu tư |
2 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
| 1,45 | 1,43 | 1,43 | 0,02 |
|
|
| Huyện Vụ Bản |
| 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
6 | Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 4 phòng Trung tâm mầm non Lập Vũ, xã Hợp Hưng | xã Hợp Hưng | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
| Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND huyện Vụ Bản về việc quyết định chủ trương đầu tư |
| Huyện Ý Yên |
| 0,95 | 0,93 | 0,93 | 0,02 |
|
|
7 | Mở rộng trường mầm non xã Yên Phong | xã Yên Phong | 0,43 | 0,41 | 0,41 | 0,02 |
| Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của UBND huyện Ý Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 7434/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND huyện Ý Yên về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư |
8 | Mở rộng trường Tiểu học thị trấn Lâm | Thị trấn Lâm | 0,52 | 0,52 | 0,52 |
|
| Quyết định số 2231A/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND huyện Ý Yên về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư |
3 | Đất giao thông |
| 1,80 | 1,40 | 1,40 | 0,40 |
|
|
| Huyện Ý Yên |
| 1,80 | 1,40 | 1,40 | 0,40 |
|
|
9 | Cải tạo, nâng cấp đường trục xã Yên Bình (đoạn từ QL 38B đến QL 37B) đường Tâng Bùng | xã Yên Bình | 0,60 | 0,40 | 0,40 | 0,20 |
| Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
10 | Xây dựng đường trục thị trấn Lâm, huyện Ý Yên (đường giao thông tổ 10) | Thị trấn Lâm | 1,20 | 1,00 | 1,00 | 0,20 |
| Quyết định số 1100/QĐ-UBND ngày 05/03/2021 của UBND huyện Ý Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
4 | Đất công trình năng lượng |
| 5,51 | 5,12 | 5,08 | 0,39 |
|
|
11 | Huyện Hải Hậu |
| 4,71 | 4,71 | 4,71 |
|
|
|
Xây dựng TBA 220KV và đường dây đấu nối | xã Hải Phong | 4,71 | 4,71 | 4,71 |
|
| Quyết định số 200/QĐ-HĐTV ngày 26/8/2021 của Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình TBA 220kV Hải Hậu | |
Huyện Trực Ninh |
| 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
|
| |
Xây dựng TBA 220KV và đường dây đấu nối | xã Việt Hùng, TT Cát Thành | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
| Quyết định số 200/QĐ-HĐTV ngày 26/8/2021 của Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình TBA 220kV Hải Hậu | |
| Thành phố Nam Định |
| 0,50 | 0,11 | 0,07 | 0,39 |
|
|
12 | Nâng cao năng lực truyền tải ĐZ 110 kV lộ 174, 175 TBA 220Kv Nam Định - Trình Xuyên | Phường Mỹ Xá | 0,50 | 0,11 | 0,07 | 0,39 |
| Quyết định 3649/QĐ-EVNPC ngày 29/11/2019 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
5 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
| Thành phố Nam Định |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
13 | Xây dựng Nhà văn hóa - trung tâm thể thao xóm thị Kiều xã Lộc An | Xã Lộc An | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
| Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND xã Lộc An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
6 | Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
| 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
| Huyện Trực Ninh |
| 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
| Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Việt Hùng | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
| Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 |
| 4,14 | 3,35 | 3,35 | 0,79 |
|
| ||
| Huyện Trực Ninh |
| 4,14 | 3,35 | 3,35 | 0,79 |
|
|
| Xây dựng nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em và bao bì Carton Hoàng Anh | Xã Liêm Hải | 4,14 | 3,35 | 3,35 | 0,79 |
| Dự án đã có trong Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha được HĐND tỉnh chấp thuận tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 với tổng diện tích 4,14 ha, trong đó: diện tích đất trồng lúa 2,94 ha, đất phi nông nghiệp 1,2 ha (nay điều chỉnh thành đất trồng lúa 3,35 ha, đất phi nông nghiệp 0,79 ha, tổng diện tích không thay đổi) |
- 1Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Nghị quyết 09/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Nghị quyết 25/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2022 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Nghị quyết 73/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 5Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 6Nghị quyết 80/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 7Nghị quyết 117/NQ-HĐND về chấp thuận điều chỉnh danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đấ trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Nghị quyết 09/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 8Nghị quyết 25/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2022 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 9Nghị quyết 73/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 10Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 11Nghị quyết 80/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 12Nghị quyết 117/NQ-HĐND về chấp thuận điều chỉnh danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đấ trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Nghị quyết 97/NQ-HĐND về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 97/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 26/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Lê Quốc Chỉnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực