- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 47/NQ-HĐND | Tiền Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2023 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 346/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2023 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha và Công văn số 6642/UBND-KT ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giải trình ý kiến thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 93/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha thực hiện năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, như sau:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2023 có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh là 150 công trình, dự án với tổng diện tích công trình, dự án 1.163,22 ha; trong đó:
- Diện tích sử dụng đất trồng lúa: 296,77 ha.
- Diện tích sử dụng đất rừng phòng hộ: 2,79 ha.
(Đính kèm Danh mục)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2023 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ DƯỚI 20 HA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT | Tên công trình, dự án | Đia điểm thực hiện | Diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Trong đó | Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng) | Nguồn vốn | Ghi chú | |
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | |||||||
A. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH, TW PHÂN BỔ | 136,12 | 38,35 | 2,06 | 537.667,88 |
|
| ||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 02 công trình, dự án) |
| 7,51 | 2,90 |
| 80,00 |
|
| |
1 | Khu tái định cư Cầu Rạch Miễu 2 | Xã Phước Thạnh | 5,20 | 0,82 |
|
| Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp |
2 | Đại đội trinh sát | Xã Mỹ Phong | 2,31 | 2,08 |
| 80,00 | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp |
II. Thị xã Gò Công (Có 02 công trình, dự án) |
| 0,30 | 0,30 |
| 28,14 |
|
| |
1 | Chợ Bình Xuân | Xã Bình Xuân | 0,25 | 0,25 |
| 13,39 | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp |
2 | Mở rộng Trường Mẫu giáo Bình Xuân | Xã Bình Xuân | 0,05 | 0,05 |
| 14,75 | Ngân sách tỉnh | Mới |
III. Thị xã Cai Lậy (Có 02 công trình, dự án) |
| 32,32 | 11,24 |
| 164,42 |
|
| |
1 | Đường gom dân sinh thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình đường cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận | Các xã: Tân Hội, Tân Bình, Phường Nhị Mỹ, Phường 2 | 7,20 | 3,70 |
| 72,00 | Vốn TW và ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp |
2 | Đường Lộ Dây Thép (ĐT880B) | Xã Tân Hội | 25,12 | 7,54 |
| 92,42 | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp |
IV. Huyện Châu Thành (Có 05 công trình, dự án) |
| 20,86 | 6,35 |
| 560,20 |
| Chuyển tiếp | |
1 | Đê bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành | Các xã: Long Hưng, Đông Hòa | 8,30 | 1,70 |
| 114,00 | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp |
2 | Trường Tiểu học Vĩnh Kim | Xã Vĩnh Kim | 1,50 | 0,30 |
| 142,00 | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp |
3 | Chợ Long Hưng | Xã Long Hưng | 0,35 | 0,35 |
| 10,00 | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp |
4 | Đường phát triển vùng Đồng Tháp Mười (giai đoạn 1) | Xã Tân Lý Đông | 1,00 | 1,00 |
| 100,00 | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp |
5 | Tiểu dự án GPMB giai đoạn 2 - Trường Đại học Tiền Giang | Xã Thân Cửu Nghĩa | 9,71 | 3,00 |
| 194,20 | Ngân sách tỉnh | Mới |
V. Huyện Tân Phước |
|
|
|
|
|
|
| |
VI. Huyên Cai Lậy (Có 01 công trình, dự án) |
| 0,94 | 0,34 |
| 7,78 |
|
| |
1 | Đường Kênh Đại Thắng, xã Phú Nhuận | Xã Phú Nhuận | 0,94 | 0,34 |
| 7,78 | Ngân sách tỉnh | Mới |
VII. Huyện Cái Bè (Có 02 công trình, dự án) |
| 2,22 | 0,22 |
| 491.775,00 |
|
| |
1 | Dự án Nâng cấp, mở rộng các Đường tỉnh 861, 863, 869 (kết nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp) | Các xã: Mỹ Lợi A, Mỹ Lợi B, Hòa Khánh, Thiện Trung | 0,60 | 0,06 |
| 249.269,00 | Ngân sách TW và ngân sách tỉnh | Mới |
2 | Dự án Cầu Tân Phong | Xã Đông Hòa Hiệp | 1,62 | 0,16 |
| 242.506,00 | Ngân sách tỉnh | Mới |
VIII. Huyện Chợ Gạo (Có 05 công trình, dự án) |
| 38,38 | 3,59 |
| 3.828,00 |
|
| |
1 | Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền) | Các xã: Xuân Đông, Hòa Tịnh, Bình Ninh | 18,37 | 2,00 |
| 3.263,00 | Ngân sách TW và ngân sách địa phương | Chuyển tiếp |
2 | Khu hành chính huyện Chợ Gạo (Trụ sở làm việc UBND huyện, các phòng chức năng và hội trường) | Xã Long Bình Điền | 12,10 | 0,30 |
| 100,00 | Ngân sách tỉnh, huyện | Chuyển tiếp |
3 | Khu tái định cư, chợ, nhà văn hóa xã Bình Phục Nhứt | Xã Bình Phục Nhứt | 3,60 | 0,50 |
| 50,00 | Vốn TW | Chuyển tiếp |
4 | Đường tỉnh 877C và cầu qua kênh Chợ Gạo (đoạn từ Đường tỉnh 879D đến Đường tỉnh 877) | Các xã: Bình Phục Nhứt, Quơn Long | 3,60 | 0,72 |
| 375,00 | Ngân sách TW và ngân sách địa phương | Chuyển tiếp |
5 | Đường tỉnh 879C | Xã Long Bình Điền | 0,71 | 0,07 |
| 40,00 | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp |
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 01 công trình, dự án) |
| 11,19 | 2,00 |
|
|
| Chuyển tiếp | |
1 | Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền) | Các xã: Long Bình, Bình Tân | 11,19 | 2,00 |
|
| Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp |
X. Huyện Gò Công Đông (Có 15 công trình, dự án) |
| 22,12 | 11,38 | 2,06 | 41.083,65 |
|
| |
1 | Mở rộng Trường Mẫu Giáo xã Kiểng Phước | Xã Kiểng Phước | 0,80 | 0,80 |
| 5,00 | Ngân sách tỉnh | Mới |
2 | Mở rộng Trường Mầm non Bình Ân | Xã Bình Ân | 0,10 | 0,10 |
| 8,00 | Ngân sách tỉnh | Mới |
3 | Mở rộng Trường Mầm non Tân Phước | Xã Tân Phước | 0,31 | 0,31 |
| 12,00 | Ngân sách tỉnh | Mới |
4 | Mở rộng Trường Mầm non Bình Nghị | Xã Bình Nghị | 0,07 | 0,07 |
| 22,00 | Ngân sách tỉnh | Mới |
5 | Mở rộng Trường Mầm non Tân Thành | Xã Tân Thành | 0,50 | 0,02 |
| 30,00 | Ngân sách tính | Mới |
6 | Mở rộng Trường Tiểu học Tân Điền | Xã Tân Điền | 0,20 | 0,20 |
| 21,00 | Ngân sách tỉnh | Mới |
7 | Đường Thủ Khoa Huân nối dài | Xã Tăng Hòa | 3,20 | 3,00 |
| 40.660,00 | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp |
8 | Đường giao thông phụ vụ phát triển công nghiệp phía Đông | Các xã: Kiểng Phước, Gia Thuận, thị trấn Vàm Láng | 8,60 |
| 2,02 | 193,00 | Ngân sách tỉnh | Mới |
9 | Khu dân cư ấp Đèn Đỏ | Xã Tân Thành | 5,31 | 5,31 |
| 65,00 | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp |
10 | Mở rộng trạm y tế Kiểng Phước | Xã Kiểng Phước | 0,17 | 0,10 |
| 6,25 | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp |
11 | Trụ sở Công an xã Tân Tây | Xã Tân Tây | 0,23 | 0,17 |
| 6,60 | Ngân sách tỉnh | Chuyển tiếp |
12 | Đường huyện 02 nối dài cầu (đoạn ĐH 01 đến ĐH 10) | Xã Tân Phước | 0,39 | 0,10 |
| 16,50 | Ngân sách tỉnh | Mới |
13 | Nâng cấp Đường huyện 06 (đường cầu HTTN) | Xã Gia Thuận | 0,98 | 0,40 |
| 14,30 | Ngân sách tỉnh | Mới |
14 | Đường huyện 05B nối dài (đoạn từ ĐT 862 đến ĐH 08) | Xã Tăng Hòa | 1,17 | 0,80 |
| 14,00 | Ngân sách tỉnh | Mới |
15 | Bến cập tàu Hải đội 2 | Thị trấn Vàm Láng | 0,09 |
| 0,04 | 10,00 | Ngân sách Trung ương và địa phương | Mới |
XI. Huyện Tân Phú Đông (Có 01 công trình, dự án) |
| 0,28 | 0,03 |
| 140,69 |
|
| |
1 | Cầu Tân Thạnh, huyện Tân Phú Đông | Các xã: Tân Phú, Tân Thạnh | 0,28 | 0,03 |
| 140,69 | Ngân sách tỉnh | Mới |
36 | Tổng số | 136,12 | 38,35 | 2,06 | 537.667,88 |
|
| |
B. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN | 51,07 | 34,08 |
| 228,50 |
|
| ||
I. Thành phố Mỹ Tho |
|
|
|
|
|
|
| |
II. Thị xã Gò Công |
|
|
|
|
|
|
| |
III. Thị xã Cai Lậy (Có 05 công trình, dự án) |
| 6,02 | 5,72 |
| 72,50 |
|
| |
1 | Trụ sở công an xã Mỹ Hạnh Đông | Xã Mỹ Hạnh Đông | 0,20 | 0,20 |
| 1,00 | Ngân sách thị xã | Chuyển tiếp |
2 | Trụ sở công an xã Tân Phú | Xã Tân Phú | 0,22 | 0,22 |
| 1,00 | Ngân sách thị xã | Chuyển tiếp |
3 | Trường TH và THCS Mỹ Hạnh Trung | Xã Mỹ Hạnh Trung | 0,30 | 0,30 |
| 1,50 | Ngân sách thị xã | Mới |
4 | Trường TH và THCS Ấp Bắc | Xã Tân Phú | 0,40 | 0,40 |
| 2,00 | Ngân sách thị xã | Mới |
5 | Đường Bà Thửa | Xã Tân Bình | 4,90 | 4,60 |
| 67,00 | Ngân sách thị xã | Mới |
IV. Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
| |
V. Huyện Tân Phước |
|
|
|
|
|
|
| |
VI. Huyện Cai Lậy (Có 05 công trình, dự án) |
| 13,03 | 6,13 |
| 44,00 |
|
| |
1 | Trụ sở UBND Thị trấn Bình Phú | Thị trấn Bình Phú | 8,00 | 1,20 |
| 24,00 | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp |
2 | Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam | Xã Mỹ Thành Nam | 1,90 | 1,80 |
| 6,70 | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp |
3 | Trường Mầm non Bình Phú | Thị trấn Bình Phú | 1,50 | 1,50 |
| 4,50 | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp |
4 | Trường Tiểu học Bình Phú | Thị trấn Bình Phú | 1,40 | 1,40 |
| 7,20 | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp |
5 | Trụ sở Công an xã Mỹ Thành Bắc | Xã Mỹ Thành Bắc | 0,23 | 0,23 |
| 1,60 | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp |
VII. Huyện Cái Bè (Có 01 công trình, dự án) |
| 0,30 | 0,10 |
| 3,00 |
|
| |
1 | Công viên Hậu Mỹ Bắc A (Khu vui chơi giải trí) | Xã Hậu Mỹ Bắc A | 0,30 | 0,10 |
| 3,00 | Ngân sách huyện | Mới |
VIII. Huyện Chợ Gạo |
|
|
|
|
|
|
| |
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 09 công trình, dự án) |
| 11,77 | 8,31 |
| 44,22 |
|
| |
1 | Đường Bắc Kênh An Thạnh Thủy (giai đoạn 2) | Thị trấn Vĩnh Bình | 0,40 | 0,22 |
|
| Ngân sách huyện | Chuyển tiếp |
2 | Đường Bắc Kênh An Thạnh Thủy (giai đoạn 3) | Thị trấn Vĩnh Bình | 0,70 | 0,39 |
|
| Ngân sách huyện | Mới |
3 | Đường tránh giai đoạn 2 (Kết nối ĐT Vĩnh Bình - ĐT Long Bình) | Thị trấn Vĩnh Bình | 3,56 | 1,14 |
|
| Ngân sách huyện | Mới |
4 | Đường huyện 12 | Xã Thạnh Nhựt | 0,76 | 0,26 |
|
| Ngân sách huyện | Mới |
5 | Đường huyện 19B | Xã Bình Tân | 0,05 | 0,03 |
| 13,20 | Ngân sách huyện | Mới |
6 | Đường ranh Thạnh Nhựt - Thị trấn Vĩnh Bình | Thị trấn Vĩnh Bình | 0,10 | 0,07 |
|
| Ngân sách huyện | Chuyển tiếp |
7 | Trường Tiểu học Nguyễn Thị Tốt | Xã Vĩnh Hựu | 1,00 | 1,00 |
| 21,00 | Ngân sách huyện | Mới |
8 | Mở rộng Nghĩa trang nhân dân xã Long Bình | Xã Long Bình | 5,08 | 5,08 |
| 8,02 | Ngân sách huyện | Chuyển tiếp |
9 | Nhà văn hóa ấp Bình Cách | Xã Yên Luông | 0,12 | 0,12 |
| 2,00 | Ngân sách huyện | Mới |
X. Huyện Gò Công Đông (Có 28 công trình, dự án) |
| 19,95 | 13,82 |
| 64,78 |
|
| |
1 | Đường Nguyễn Văn Sáng | Xã Phước Trung | 0,40 | 0,32 |
| 1,00 | Ngân sách huyện | Mới |
2 | Đường thanh niên xung phong | Xã Phước Trung | 0,10 | 0,08 |
| 0,50 | Ngân sách xã | Mới |
3 | Đường Miếu Bạch Mã | Xã Phước Trung | 0,10 | 0,08 |
| 0,50 | Ngân sách xã | Mới |
4 | Đường cặp kênh số 5, ấp 6 | Xã Tân Tây | 0,10 | 0,03 |
| 2,10 | Ngân sách huyện | Mới |
5 | Đường Đặng Văn Mẹo | Xã Bình Nghị | 0,35 | 0,30 |
| 1,20 | Ngân sách huyện | Mới |
6 | Đường Cầu Xây - Xóm Chu - Xóm Tựu | Xã Kiểng Phước | 0,08 | 0,05 |
| 2,00 | Ngân sách huyện | Mới |
7 | Đường Lò Gạch - Hiệp Trị | Thị trấn Tân Hòa | 0,04 | 0,02 |
| 2,00 | Ngân sách huyện | Mới |
8 | Hẻm 4B (nhà máy) | Thị trấn Tân Hòa | 0,05 | 0,03 |
| 1,00 | Ngân sách huyện | Mới |
9 | Đường Đông kênh Năm lộ - nghĩa địa | Xã Tân Đông | 0,66 | 0,03 |
| 3,00 | Ngân sách huyện | Mới |
10 | Đường kênh Đìa Su (Kênh 1) (đoạn 2) | Xã Tân Thành | 0,20 | 0,18 |
| 0,37 | Ngân sách xã | Mới |
11 | Đường kênh Cụt | Xã Tân Điền | 8,60 | 6,90 |
| 3,90 | Ngân sách huyện | Mới |
12 | Đường dẫn nước nối từ kênh ba đến kênh Tám Vinh | Xã Tân Điền | 0,31 | 0,31 |
| 0,78 | Ngân sách huyện | Mới |
13 | Đường Ruộng Cạn - Chị Bon | Xã Bình Nghị | 0,30 | 0,05 |
| 0,92 | Ngân sách huyện | Mới |
14 | Đường tổ 5 ấp Ruộng Cạn | Xã Bình Nghị | 0,16 | 0,13 |
| 0,03 | Ngân sách huyện | Mới |
15 | Đường Kinh Ngang trên xã Tân Thành | Xã Tân Thành | 0,40 | 0,30 |
| 1,10 | Ngân sách huyện | Mới |
16 | Đường Vô Miễu Kinh Giữa (ĐH 07 từ kênh cầu đá kéo dài) | Xã Tân Thành | 0,60 | 0,60 |
| 8,65 | Ngân sách huyện | Mới |
17 | Đường Công Điền ấp 7 - xã Tân Tây | Xã Tân Tây | 0,60 | 0,04 |
| 2,00 | Ngân sách huyện | Mới |
18 | Đường Nam Kênh Cặp Đê - xã Kiểng Phước | Xã Kiểng Phước | 0,70 | 0,40 |
| 3,64 | Ngân sách huyện | Mới |
19 | Đường kênh Cụt ấp Bắc 1 - Bắc 2 xã Tân Điền | Xã Tân Điền | 0,90 | 0,50 |
| 2,50 | Ngân sách huyện | Mới |
20 | Đường ấp văn hóa ấp 4 (Tân Phú) - xã Tân Tây | Xã Tân Tây | 0,60 | 0,50 |
| 1,59 | Ngân sách huyện | Mới |
21 | Đường 6 Trong - xã Tăng Hòa | Xã Tăng Hòa | 0,10 | 0,10 |
| 2,00 | Ngân sách huyện | Mới |
22 | Đường liên ấp 4,5,6 - xã Gia Thuận | Xã Gia Thuận | 0,45 | 0,35 |
| 11,60 | Ngân sách huyện | Mới |
23 | Đường Bờ Rỗi xã Tân Điền (đoạn từ Kênh 1 đến kênh Udu) | Xã Tân Điền | 0,25 | 0,25 |
| 1,30 | Ngân sách huyện | Mới |
24 | Đường cặp kênh 5 Lộ - nghĩa địa xã Tân Đông | Xã Tân Đông | 0,43 | 0,03 |
| 1,20 | Ngân sách huyện | Mới |
25 | Đường Chùa Đất Đỏ 4 | Xã Tân Đông | 0,09 | 0,04 |
| 1,00 | Ngân sách huyện (phân bổ cho xã) | Mới |
26 | Đường Tây kênh Bờ Bao - xã Kiếng Phước | Xã Kiếng Phước | 1,68 | 1,00 |
| 3,95 | Ngân sách huyện | Mới |
27 | Đường Đông kênh Gò Me 1 - xã Bình Ân | Xã Bình Ân | 1,10 | 0,80 |
| 2,70 | Ngân sách huyện | Mới |
28 | Đường giáp ranh Tân Điền - Kiểng Phước (đoạn từ kênh 1 đến kênh Láng) | Xã Tân Điền | 0,60 | 0,40 |
| 2,25 | Ngân sách huyện | Mới |
XI. Huyện Tân Phú Đông |
|
|
|
|
|
|
| |
48 | Tổng số | 51,07 | 34,08 |
| 228,50 |
|
| |
C. NHÓM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN DOANH NGHIỆP, ĐẦU TƯ QUA NGÀNH, MỜI GỌI ĐẦU TƯ | 976,03 | 224,34 | 0,73 | 30.027,75 |
|
| ||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 08 công trình, dự án) |
| 326,25 | 29,95 |
| 6.681,81 |
|
| |
1 | Khu đô thị Mỹ Hưng, thành phố Mỹ Tho | Xã Mỹ Phong | 37,56 | 9,40 |
| 3.302,00 | Mời gọi đầu tư | Mới |
2 | Khu đô thị mới phía Tây Bắc, thành phố Mỹ Tho | Xã Đạo Thạnh | 52,80 | 7,60 |
| 1.500,00 | Mời gọi đầu tư | Mới |
3 | Đường Nguyễn Công Bình và Khu dân cư hai bên đường (đoạn từ đường Phạm Hùng đến ĐT.870) | Các xã: Trung An, Phước Thạnh | 19,96 | 3,14 |
| 1.156,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
4 | Dự án Khu dân cư Kinh đê Hùng Vương | Xã Trung An | 9,68 | 1,00 |
| 608,81 | Mời gọi đầu tư | Mới |
5 | Đường dây 110kV 2 mạch trạm 220kV Cần Đước - Cần Đước 110kV - Gò Công - TBA 220kV Mỹ Tho | Các xã: Tân Mỹ Chánh, Mỹ Phong, Đạo Thạnh, Phước Thạnh, Trung An, Phường 10 | 0,96 | 0,40 |
|
| Vốn ngành điện | Chuyển tiếp |
6 | Trạm 110kV Tân Mỹ Chánh và đường dây đấu nối | Xã Tân Mỹ Chánh | 0,65 | 0,41 |
| 75,00 | Vốn ngành điện | Chuyển tiếp |
7 | Hoa viên Nghĩa trang thành phố Mỹ Tho | Xã Mỹ Phong | 12,00 | 6,05 |
| 40,00 | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
8 | Khu đô thị Đông Bắc, thành phố Mỹ Tho | Xã Đạo Thạnh | 192,64 | 1,95 |
|
| Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
II. Thị xã Gò Công (Có 19 công trình, dự án) |
| 189,50 | 88,14 |
| 13.262,90 |
|
| |
1 | Khu tái định cư Bình Đông | Xã Bình Đông | 10,30 | 6,04 |
| 350,00 |
| Mới |
2 | Công viên nghĩa trang nhân dân thị xã Gò Công | Xã Tân Trung | 12,03 | 8,00 |
|
| Mời gọi đầu tư | Mới |
3 | Khu đô thị Trần Công Tường | Phường 4, xã Long Chánh | 26,80 | 8,50 |
| 1.800,00 | Mời gọi đầu tư | Mới |
4 | Khu dân cư Bình Đông | Xã Bình Đông | 16,47 | 9,66 |
| 1.786,00 | Mời gọi đầu tư | Mới |
5 | Khu đô thị Phường 5 | Phường 5 | 20,06 | 2,68 |
| 1.210,00 | Mời gọi đầu tư | Mới |
6 | Trạm 110 kV Soài Rạp và đường dây đấu nối | Các xã: Tân Trung, Bình Xuân | 0,78 | 0,66 |
| 200,00 | Vốn ngành điện | Chuyển tiếp |
7 | Lộ ra 110 kV Trạm 220 kV Gò Công | Các xã: Long Chánh, Bình Xuân | 0,5 | 0,37 |
| 65,00 | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
8 | Đường và khu dân cư hai bên đường Kênh Bến Xe | Phường 3, xã Long Hưng | 14,14 | 5,64 |
| 560,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
9 | Đường và khu dân cư hai bên đường Vành đai phía đông - đoạn 1 | Xã Long Hưng | 10,88 | 7,26 |
| 440,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
10 | Đường và khu dân cư hai bên đường Vành đai phía đông - đoạn 2 | Xã Long Thuận | 9,1 | 7,95 |
| 1.771,70 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
11 | Đường Trương Định nối dài và khu dân cư hai bên đường giai đoạn 4 | Xã Long Hòa | 15,10 | 9,06 |
| 300,00 | Mời gọi đầu tư | Mới |
12 | Khu dân cư thương mại Long Thuận 1 | Xã Long Thuận | 9,81 | 3,53 |
| 1.000,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
13 | Khu dân cư thương mại Long Thuận 2 | Xã Long Thuận | 9,83 | 3,68 |
| 1.000,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
14 | Khu dân cư thương mại Tân Hưng Thịnh | Xã Tân Trung | 3,20 | 3,19 |
| 50,00 | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
15 | Khu dân cư làng nghề Tân Trung | Xã Tân Trung | 1,21 | 1,03 |
| 22,20 | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
16 | Đường dây 110 kV 2 mạch trạm 220kV Cần Đước - Cần Đước 110kV - Gò Công - TBA 220kV Mỹ Tho | Các xã: Long Chánh, Bình Xuân | 0,51 | 0,51 |
| 366,00 | Vốn ngành điện | Chuyển tiếp |
17 | Trạm biến áp 220kV Gò Công và đường dây đấu nối Gò Công Cần Đước | Xã Bình Xuân | 5,20 | 0,20 |
| 717,00 | Vốn ngành điện | Chuyển tiếp |
18 | Khu đô thị Nguyễn Trọng Hợp | Phường 4 | 22,70 | 9,60 |
| 1.500,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
19 | Công ty TNHH sản xuất trái cây Hùng Phát | Xã Long Hưng | 0,88 | 0,58 |
| 125,00 | Vốn doanh nghiệp | Mới |
III. Thị xã Cai Lậy (Có 01 công trình, dự án) |
| 4,24 | 3,12 |
| 133,00 |
|
| |
1 | Chợ Tân Hội kết hợp khu dân cư | Xã Tân Hội | 4,24 | 3,12 |
| 133,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
IV. Huyện Châu Thành (Có 07 công trình, dự án) |
| 105,62 | 27,46 |
| 2.079,76 |
|
| |
1 | Khu dân cư và chợ mới Tân Hiệp | Thị trấn Tân Hiệp, xã Thân Cửu Nghĩa | 26,47 | 8,20 |
| 1.215,00 | Mời gọi đầu tư | Mới |
2 | Dự án Hạ tầng cụm công nghiệp Tân Lý Đông | Xã Tân Lý Đông | 50,00 | 9,73 |
| 250,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
3 | Trạm biến áp 110kV Châu Thành và đường dây đấu nối | Các xã: Song Thuận, Vĩnh Kim, Long Hưng, Đông Hòa, Nhị Bình | 1,80 | 0,36 |
| 30,00 | Vốn ngành điện | Chuyển tiếp |
4 | Trạm biến áp 220kV Cái Bè và các đường dây đấu nối | Các xã: Tân Hương, Tân Lý Tây, Tân Lý Đông | 1,16 | 0,25 |
| 11,76 | Vốn ngành điện | Chuyển tiếp |
5 | Khu dân cư nông thôn mới Vĩnh Kim (khu A) | Xã Vĩnh Kim | 10,00 | 2,56 |
| 473,00 | Mời gọi đầu tư | Mới |
6 | Mở rộng Công viên nghĩa trang Vạn Phước Viên | Xã Tân Lý Đông | 9,41 | 2,34 |
| 100,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
7 | Khu dân cư Thương mại dịch vụ Bắc Kim Thang | Xã Tam Hiệp | 6,78 | 4,02 |
|
| Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
V. Huyện Tân Phước (Có 07 công trình, dự án) |
| 70,77 | 22,86 |
| 1.508,84 |
|
| |
1 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Minh Hưng | Xã Phước Lập | 4,92 | 4,92 |
| 55,10 | Vốn doanh nghiệp | Mới |
2 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Phước Lập | Xã Phước Lập | 4,79 | 4,79 |
| 49,84 | Vốn doanh nghiệp | Mới |
3 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tân Phước Lập | Xã Phước Lập | 4,94 | 4,94 |
| 50,90 | Vốn doanh nghiệp | Mới |
4 | Công trình Trạm biến áp 220kV Cái Bè (Tân Phước và đường dây dấu nối) | Các xã: Tân Hòa Thành, Tân Lập 1 | 5,50 | 1,40 |
| 689,00 | Vốn ngành điện | Chuyển tiếp |
5 | Công trình Lộ ra 110kV Trạm 220kV Cái Bè (đường dây 4 mạch Chuyển tiếp trên đường dây 2 mạch KCN Tân Phước 1 - Trạm 111kV Tân Phước - Phú Cường - Mỹ Hội - Mỹ Thuận) | Các xã: Tân Hòa Thành, Tân Lập 1 | 0,19 | 0,18 |
| 11,00 | Vốn ngành điện | Chuyển tiếp |
6 | Công trình Lộ ra Trạm 220kV Cái Bè (Đường dây 2 mạch chuyển tiếp vào đường dây Mỹ Tho 2 - Tân Hương - Long An | Các xã: Tân Hòa Thành, Tân Lập 1 | 0,43 | 0,13 |
| 82,00 | Vốn ngành điện | Chuyển tiếp |
7 | Cụm Công nghiệp Thạnh Tân | Xã Thạnh Tân | 50,00 | 6,50 |
| 571,00 | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
VI. Huyện Cai Lậy (Có 03 công trình, dự án) |
| 95,29 | 10,40 |
| 3.199,45 |
|
| |
1 | Đường kết nối vào/ra giữa Trạm dừng nghỉ và đường Cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận | Xã Phú Nhuận | 1,00 | 0,60 |
| 44,97 | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
2 | Khu đô thị mới huyện Cai Lậy phía Đông sông Bình Long | Thị trấn Bình Phú | 46,02 | 5,50 |
| 1.460,11 | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
3 | Khu đô thị mới huyện Cai Lậy phía Tây sông Bình Long | Thị trấn Bình Phú | 48,27 | 4,30 |
| 1.694,37 | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
VII. Huyện Cái Bè (Có 04 công trình, dự án) |
| 34,56 | 2,70 |
| 1.066,00 |
|
| |
1 | Dự án Mở rộng khu dân cư chợ Thiên Hộ (giai đoạn 2) | Xã Hậu Mỹ Bắc A | 2,55 | 1,00 |
| 66,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
2 | Khu dân cư và chợ Cái Bè | Thị trấn Cái Bè, xã Hoà Khánh | 28,00 | 0,50 |
| 700,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
3 | Cặp đường dẫn cao tốc | Xã Mỹ Hội | 0,47 | 0,20 |
|
| Vốn BOT | Mới |
4 | Đường dây 500kV Sông Hậu - Đức Hoà | Các xã: An Hữu, Tân Thanh, An Thái Trung, Mỹ Lợi A, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đức Tây, Thiện Trung, Mỹ Tân, Hậu Mỹ Trinh | 3,54 | 1,00 |
| 300,00 | Vốn ngành điện | Mới |
VIII. Huyện Chợ Gạo |
|
|
|
|
|
|
| |
IX. Huyện Gò Công Tây (Có 10 công trình, dự án) |
| 115,54 | 16,16 |
|
|
|
| |
1 | Cơ sở giày da Newsoun | Xã Bình Phú | 5,00 | 5,00 |
|
| Vốn doanh nghiệp | Mới |
2 | Nhà máy in các sản phẩm trên vải | Xã Yên Luông | 0,95 | 0,95 |
|
| Vốn doanh nghiệp | Mới |
3 | Trung tâm thương mại thị trấn Vĩnh Bình | Thị trấn Vĩnh Bình | 2,10 | 0,50 |
|
| Vốn doanh nghiệp | Mới |
4 | Khu thương mại dịch vụ cặp đường tránh | Thị trấn Vĩnh Bình | 5,50 | 5,50 |
|
| Vốn doanh nghiệp | Mới |
5 | Hợp tác xã DVNN Hưng Hòa | Xã Long Vĩnh | 0,10 | 0,10 |
|
| Vốn doanh nghiệp | Mới |
6 | Đường dây điện 110kV 2 mạch trạm 220kV Cần Đước - Cần Đước 110kV - Gò Công - TBA 220kV Mỹ Tho | Các xã: Bình Phú, Thành Công, Yên Luông, Thạnh Trị, Đồng Thạnh, Bình Nhì, Thạnh Nhựt | 1,22 | 1,22 |
|
| Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
7 | Trạm biến áp 110kV Tân Phú Đông và đường dây đấu nối Trạm biến áp 110kV Tân Phú Đông | Các xã: Thành Công, Yên Luông, Bình Tân, Long Bình | 0,67 | 0,07 |
|
| Vốn doanh nghiệp | Mới |
8 | Trạm biến áp 220kV Gò Công và đường dây đấu nối |
|
|
|
|
| Vốn ngành điện |
|
9 | Khu dân cư Đồng Sơn | Xã Đồng Sơn | 30,00 | 2,24 |
|
| Vốn doanh nghiệp | Mới |
10 | Cụm công nghiệp Đồng Sơn | Xã Đồng Sơn | 70,00 | 0,58 |
|
| Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
X. Huyện Gò Công Đông (Có 06 công trình, dự án) |
| 33,67 | 23,21 | 0,73 | 1.966,00 |
|
| |
1 | Dự án đầu tư của Công ty Thuận Phát | Xã Kiểng Phước | 1,20 | 1,20 |
| 10,00 | Vốn doanh nghiệp | Mới |
2 | Khu dân cư ven sông Long Uông | Thị trấn Tân Hòa | 10,66 | 6,70 |
| 220,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
3 | Khu dân cư thương mại Tân Tây | Xã Tân Tây | 9,91 | 4,50 |
| 115,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
4 | Khu dân cư thương mại Vàm Láng | Thị trấn Vàm Láng | 9,95 | 9,65 |
| 120,00 | Mời gọi đầu tư | Chuyển tiếp |
5 | Mương thay thế kênh Mương Cai | Xã Gia Thuận | 0,73 |
| 0,73 | 1,00 | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
6 | Trạm 110kV Soài Rạp và đường dây đấu nối | Các xã: Tân Phước, Tân Tây, Gia Thuận | 1,22 | 1,16 |
| 1.500,00 | Vốn doanh nghiệp | Chuyển tiếp |
XI. Huyện Tân Phú Đông (Có 01 công trình, dự án) |
| 0,59 | 0,34 |
| 130,00 |
|
| |
1 | Trạm biến áp 110kV Tân Phú Đông và đường dây đấu nối Trạm biến áp 110kV Tân Phú Đông | Xã Phú Thạnh | 0,59 | 0,34 |
| 130,00 | AFD (Vốn vay của Pháp) | Chuyển tiếp |
66 | Tổng số | 976,03 | 224,34 | 0,73 | 30.027,75 |
|
| |
150 | TỔNG CỘNG | 1163,22 | 296,77 | 2,79 | 567.924,13 |
|
|
- 1Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; quyết định chủ trương chuyển mục đích rừng sản xuất để thực hiện công trình, dự án năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4Nghị quyết 179/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2023 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 6Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 7Nghị quyết 03/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2023 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8Nghị quyết 117/NQ-HĐND về chấp thuận điều chỉnh danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đấ trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 9Nghị quyết 136/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2022 về cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; quyết định chủ trương chuyển mục đích rừng sản xuất để thực hiện công trình, dự án năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 10Nghị quyết 179/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 11Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2023 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 12Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 13Nghị quyết 03/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2023 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 14Nghị quyết 117/NQ-HĐND về chấp thuận điều chỉnh danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đấ trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 15Nghị quyết 136/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2023 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 47/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Võ Văn Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết